Đề kiểm tra học kì I môn: Toán – lớp 9 năm học: 2015-2016

doc 4 trang Người đăng khoa-nguyen Lượt xem 882Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I môn: Toán – lớp 9 năm học: 2015-2016", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kì I môn: Toán – lớp 9 năm học: 2015-2016
 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
MÔN : TOÁN – LỚP 9
NĂM HỌC : 2015-2016
Cấp độ
Chủ
 đề
Nhận biêt
Thông hiểu
Vận dung
Cộng
Thấp
Cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1.Căn bậc hai
Điều Kiện xác định của căn thức bậc hai
Tính được giá trị biểu thức chứa căn bậc hai
Áp dụng rút gọn được biểu thức chứa căn bậc hai.
Vận dụng hằng đảng thức 
Sè c©u hái
1
1
1
2
5
Sè ®iÓm
0,5
0,5
0,5
2
3,5
(35%)
2.Hàm số bậc nhất
Xác định được hàm số bậc nhất một ẩn Hiểu được tính chất của hàm số bậc nhất
Tìm được điều kiện của tham số để đồ thị hai hàm số cắt nhau, song song, trùng nhau
Áp dụng vẽ được đồ thị hàm số
Sè c©u hái
1
1
1
3
Sè ®iÓm
0,5
0,5
0,5
1,5 (15%)
3.Hệ thức lượng trong tam giác vuông
Biết vẽ hình 
Nhận biết tính chất hai góc phụ nhau của tỉ số lượng giác 
Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông
Sè c©u hái
1
1
1
3
Sè ®iÓm
0,5
0,5
0,5
1,5 (15%)
4.Đường tròn
Chứng minh được tiếp tuyến của đường tròn
Vận dụng định lý về tính chấ của hai tiếp tuyến cắt nhau chứng minh đẳng thức
Sè c©u hái
1
3
4
Sè ®iÓm
0,5
3
3,5
(35%)
TS c©u hái
4
3
8
15
TS ®iÓm
2 (20%)
1,5 (15%)
6,5 (65%)
10
PHÒNG GD-ĐT AN NHƠN	Năm học: 2015-2016
TRƯỜNG THCS NHƠN PHÚC
	ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
	MÔN: TOÁN – Lớp 9
	Thời gian làm bài: 90 phút ( Không kể thời gian phát đề)
	( Học sinh làm bài trên giấy kiểm tra)
I. TRẮC NGHIỆM: ( 5 điểm) Học sinh chọn câu trả lời đúng nhất rồi điền kết quả vào bảng.
Câu 1: Căn bậc hai số học của 36 là:
 A. 6 B. 6 C. 18 D. 18
Câu 2: có nghĩa khi :
 A. B. x C. x D. 
Câu 3: Nếu thì x2 =
 A. 16 B. 8 C. 4 D. 2
Câu 4: Hàm số y = (2 -2m) x +3 đồng biến khi:
 A. m >1 B. m > -1 C. m < 1 D. m < -1
Câu 5: Đường thẳng y = đi qua điểm A ( -3; -2) thì có hệ số b là:
 A. 3 B. 11 C. 3 D. -1
Câu 6: Cặp số (x = -1; y = -3) là một nghiệm của phương trình:
 A. 2x – y = -1 B. – 2x + y = -1 C. 2x + y = 1 D. 2x + y = -1 
Câu 7: Trong hình (H.1), hệ thức nào sau đây là sai?
 	A . B. AB2= BC.BH C. AH2= AC2- HC2 D. AB.AC = AH.BC
Câu 8: Trong hình (H.2); tan =
 A. 	 B. 	 C. 	 D. 
Câu 9: Khi số đo góc nhọn tăng thì hai tỉ số lượng giác của nó cũng tăng theo là:
 A.sinvà cos	 B.sinvà tan	 C. cosvà tan D. tanvà cot
Câu 10: Trên hình (H.3) có OI = 3, AB = 8. Khi đó bán kính đường tròn bằng:
 A. B. 7 C. D. 5
II. TỰ LUẬN: ( 5 điểm) 
Bài 1: (0,75điểm) Rút gọn:
Bài 2: (2 điểm) Cho hai đường thẳng: ( d1): y = - x + 3 và (d2): 
 a. Vẽ (d1) và (d2) trên cùng mặt phẳng toạ độ. 
 b. Gọi C là giao điểm của (d1) và (d2). Xác định toạ độ của C . 
 c. Tìm điểm thuộc (d1) thoả mãn: 
Bài 3: (2,25điểm ) Cho đường tròn O có đường kính AB; d là tiếp tuyến của (O) tại A. Trên d lấy điểm M và trên (O) lấy điểm C sao cho MA = MC ( AC); OM cắt AC tại H và cắt đường tròn tại I. Chứng minh: 
 a. MC là tiếp tuyến của (O). 
 b. OM song song với BC.
 c. BI là tia phân giác của góc ABC.
--------------HẾT-------------
HƯỚNG DẪN CHẤM
I. TRẮC NGHIỆM: ( 5 điểm) Mỗi ý đúng 0,5đ
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Trả lới
B
D
A
C
D
B
A
B
B
D
II. TỰ LUẬN: ( 5 điểm) 
Bài
Nội dung
Điểm
1
 = 
0,5đ
 = 
0,25đ
 = 
2
 a. Chọn đúng 2 điểm vẽ đường thẳng (d1)
0,25đ
 Vẽ đúng đường thẳng (d1) 
0,25đ
 Chọn đúng 2 điểm vẽ đường thẳng (d2)
0,25đ
 Vẽ đúng đường thẳng (d2) 
0,25đ
 b. Phương trình hoành độ giao điểm của (d1) và (d2):
 - x + 3 = 
 x = 1
0,25đ
 Thay x = 1 vào PT (d1) hoặc (d2) tính dược y = 2
 => C ( 1;2 )
0,25 đ
 c. M(d1) 
 Thay vào hệ thức ta được:
0,25 đ
 à M(2 ; 1) 	 
0,25 đ
3
H vẽ
0,25 đ
 a. 	AOM = COM (c.c.c)
0,25 đ
0,25 đ
 Mà: ( t/c tt) => => MC là tiếp tuyến của (O) 
0,25 đ
 b. . MA =MC và OA = OC 	
 => OM là đường trung trực của đoạn AC
 => OM AC (1)
0,25 đ
 . AB là đường kính => ABC vuông tại C
 => BCAC 
 => OM // BC 
0,25 đ
 c. . OM // BC 
0,25 đ
 . BOI cân tại O 
0,25 đ
	 BI là tia phân giác của 
0,25 đ
* LƯU Ý: Nếu HS có cách giải khác đúng, GV căn cứ vào thang điểm chấm cho từng câu.

Tài liệu đính kèm:

  • docDe_KT_HK_I_toan_9.doc