Đề kiểm tra học kì I môn: Hóa học – Lớp 8 năm học: 2011 – 2012 thời gian làm bài 45 phút trường THCS Hiệp Hòa

doc 3 trang Người đăng TRANG HA Lượt xem 1019Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I môn: Hóa học – Lớp 8 năm học: 2011 – 2012 thời gian làm bài 45 phút trường THCS Hiệp Hòa", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kì I môn: Hóa học – Lớp 8 năm học: 2011 – 2012 thời gian làm bài 45 phút trường THCS Hiệp Hòa
Phòng giáo dục và đào tạo
Đề số 01
Trường thcs hiệp hòa
đề kiểm tra học kì i
Môn: Hóa học – Lớp 8
Năm học: 2011 – 2012
Thời gian làm bài 45 phút
Câu 1 (3,0 điểm) 
to
to
to
	Hoàn thành các phương trình hóa học sau:
	1. KClO3 ---> KCl + 
	2. Al + H2SO4 ---> Al2(SO4)3 + 
	3. Fe2O3 + HCl ---> FeCl3 +
	4. P + ---> P2O5
	5. Al + O2 --->
	6. KMnO4 + HCl ---> KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O
Câu 2 (2,0 điểm)
	1. Tính khối lượng của hỗn hợp gồm các khí sau:
0,5 mol CO2, 11,2 lít khí SO2, 3.1023 phân tử khí H2S.
Tính thể tích ở đktc của hỗn hợp gồm các khí sau:
3,6.1023 phân tử SO3, 34 gam khí NH3, 0,4 mol khí C2H4.
Câu 3 (1,0 điểm)
	Tính % khối lượng mỗi nguyên tố có trong Fe2(SO4)3
Câu 4 (3,0 điểm)
	Cho 10,8 gam Al tác dụng với dung dịch có chứa 54,75 gam HCl sau khi phản ứng kết thúc thu được AlCl3 và khí H2.
Sau phản ứng Al hay HCl chất nào dư? Nếu dư khối lượng bằng bao nhiêu?
Tính thể tích khí H2 thu được ở đktc.
Tính khối lượng AlCl3 thu được.
Câu 5 (1,0 điểm)
	Đốt cháy hoàn toàn 1,625 gam một kim loại trong khí Cl2 dư ở nhiệt độ cao sau phản ứng thu được 3,4 gam muối.
Xác định kim loại
-----------------------------------------------------------
Phòng giáo dục và đào tạo
Trường thcs hiệp hòa
đáp án đề kiểm tra học kì i
Môn: Hóa học – Lớp 8
Năm học: 2011 – 2012
Câu
ý
Đáp án
Điểm
1
3,0
Viết đúng mỗi phương trình được 0,5 điểm 
to
 	Hoàn thành các phương trình hóa học sau:
1. 2KClO3 à 2KCl + 3O2 
2. 2Al + 3H2SO4 à Al2(SO4)3 + 3H2 
to
3. Fe2O3 + 6HCl à 2FeCl3 + 3H2O
to
4. 2P + 5O2 à 2P2O5
5. 4Al + 3O2 à 2Al2O3
6. 2KMnO4 + 16HCl à2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
2
2,0
1
mhh = 0,5 . 44 + + = 71(gam)
1,0
2
Vhh = + + 0,4 . 22,4 = 67,2(lít)
1,0
3
1,0
MFe(SO) = 56.2 + 32.3 + 16.4.3 = 400(gam)
%Fe = 
%S = 
%O = 100% – 28% - 24% = 48(%)
0,25
0,25
0,25
0,25
4
3,0
1
nAl = ; nHCl = 
PTHH: 2Al + 6HCl à 2AlCl3 + 3H2
 0,4 1,2 0,4 0,6
Tỉ lệ: nAl : nHCl = . Vậy HCl dư, tính theo Al.
Theo pt: nHCl = 3nAl = 3.0,4 = 1,2(mol)
nHCl(dư) = 1,5 – 1,2 = 0,3(mol)
mHCl(dư) = 0,3 . 36,5 = 10,95(gam)
0,25
0,25
0,25
0,25
2
Theo pt: nH = 
VH = 0,6 . 22,4 = 13,44(lít)
0,5
0,5
3
Theo pt: nAlCl= nAl = 0,4(mol)
=> mAlCl = 0,4 . 133,5 = 53,4(g)
0,5
0,5
5
1
Gọi kim loại và khối lượng mol là R có hóa tri n. (1 3), n nguyên 
dương.
PTHH: 2R + Cl2 2RCln
Theo pt: 2R 2R + 71n
Theo đb: 1,625 3,4
1,625(2R + 71n) = 3,4 . 2R
 6,8R = 3,25R + 71n
=> R = . 
Ta xét bảng: 
n
1
2
3
R
32,5
65
97,5
Kl
Loại
Chọn
Loại
Vậy kim loại có hóa trị II là kẽm (Zn) là phù hợp.
0,25
0,25
0,25
0,25
Ghi chỳ:
Học sinh làm cách khác đúng cho điểm tương đương
- Phương trình hóa học có chất viết sai không cho điểm
Các phương trình hóa học trong bài không cân bằng cho1/2 số điểm của phương trình đó. Nếu sử dụng phương trỡnh khụng cõn bằng để tớnh toỏn thỡ phần tớnh toỏn khụng cho điểm.
 - Điểm của bài thi làm tròn đến 0,25 điểm

Tài liệu đính kèm:

  • docBAI KTHKI.doc