Đề kiểm tra học kì I môn: Hóa học 9 năm học: 2015 - 2016

doc 4 trang Người đăng TRANG HA Lượt xem 979Lượt tải 5 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I môn: Hóa học 9 năm học: 2015 - 2016", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kì I môn: Hóa học 9 năm học: 2015 - 2016
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HKI_Mụn: HểA HỌC 9
Năm học: 2015 - 2016
 Cấp độ
Tờn 
chủ đề 
Nhận biết
Thụng hiểu
Vận dụng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
Cỏc hợp chất vụ cơ
Nhận biết cỏc hợp chất vụ cơ
Viết phương trỡnh húa học cho dóy chuyển húa
2 cõu - 2.5 điểm - 25%
1 cõu - 2 điểm
1 cõu -2 điểm
Kim loại
Nờu tớnh chất húa học của kim loại và viết PTHH minh họa
Nờu hiện tượng, viết phương trỡnh húa học
2 cõu - 2.5 điểm - 25%
1 cõu – 2 điểm
1 cõu - 1điểm
Tớnh toỏn
Áp dụng tớnh thể tớch, số mol và nồng độ mol kết hợp với PTHH
1 cõu – 
3 điểm
Tổng số: 
9 cõu - 10 điểm - 100%
2 cõu - 4 điểm - 40%
2 cõu - 3 điểm - 30%
1 cõu - 3 điểm - 30%
TRƯỜNG THCS CHI LĂNG 
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
TỔ HểA – SINH – THỂ DỤC
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I – Năm học: 2015 - 2016
Mụn: HểA HỌC - LỚP 9
Thời gian 45 phỳt (khụng kể thời gian phỏt đề)
Cõu 1. (2 điểm)
Nờu tớnh chất húa học của kim loại . Mỗi tớnh chất viết một phương trỡnh húa học minh họa.
Cõu 2. (2 điểm)
Chỉ thờm quỷ tớm hóy nhận biết cỏc dung dịch sau: H2SO4, NaOH, HCl, BaCl2
Cõu 3. (2 điểm)
Viết cỏc PTHH thực hiện cỏc chuỗi biến húa sau, ghi rừ điều kiện phản ứng (nếu cú):
S SO2 SO3 H2SO4 BaSO4
Cõu 4. (1điểm)
Nờu hiện tượng quan sỏt được và viết PTHH xảy ra, ghi rừ điều kiện phản ứng (nếu cú):
Cho từ từ dd BaCl2 vào ống nghiệm chứa dd H2SO4.
Cho đinh sắt vào ống nghiệm chứa dd CuSO4.
Cho Na(r) vào cốc nước cú pha phenolphtalein.
Rắc bột Al lờn ngọn lửa đốn cồn.
Cõu 5. (3 điểm)
Trung hũa dd KOH 2M bằng 250ml HCl 1,5M.
Tớnh thể tớch dd KOH cần dựng cho phản ứng.
Tớnh nồng độ mol của dd muối thu được sau phản ứng.
Nếu thay dd KOH bằng dd NaOH 10% thỡ cần phải lấy bao nhiờu gam dd NaOH để trung hũa hết lượng axit trờn.
—HẾT—
Đề thi cú 1 trang .
Giỏm thị khụng giải thớch gỡ thờm .
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HKI_Mụn: HểA HỌC 9
Năm học: 2015 – 2016
Nội dung
Điểm
Kim loại
 + P/kim
Muối hoặc oxit (1)
 + Axit
 + Muối
Muối + H2ư (2)
Muối mới +Kl mới (3)
Cõu 1. (2 điểm) 
 t0
 t0
Vd: (1) 3Fe + 2O2 đ Fe3O4 
 2Na + Cl2 đ 2NaCl 
 (2) 2Al + 3H2SO4loóng đ Al2(SO4)3 +3H2
 (3) Fe + CuSO4 đ FeSO4 + Cu
Nờu được mỗi tớnh chất, viết đỳng mỗi PTHH được 0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
Cõu 2. (2 điểm)
-Trớch cỏc chất làm mẫu thử. 
-Cho quỳ tớm vào cỏc mẫu thử. 
-Nếu quỳ tớm húa đỏ là HCl hoặc H2SO4.
-Nếu quỳ tớm húa xanh là NaOH, khụng màu là BaCl2.
-Cho BaCl2 vừa tỡm được vào hai mẫu thử HCl và H2SO4.
-Nếu mẫu nào cú xuất hiện kết tủa trắng là H2SO4 cũn lại là HCl.
BaCl2 + H2SO4 đ BaSO4¯ + 2HCl.
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,5 điểm
Cõu 3. (2 điểm) 
 (1) S + O2 SO2 	
 t0
V2O5
 (2) 2SO2 + O2 đ 2SO3 	
 (3) SO3 + H2O đ H2SO4 	
 (4)	BaCl2 + H2SO4 đ BaSO4¯ + 2HCl.
Viết đỳng mỗi phương trỡnh húa học được 0,5 điểm, thiếu cõn bằng hoặc thiếu điều kiện của phản ứng bị trừ 0,25 điểm/phương trỡnh
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
Cõu 4. (1 điểm)
Cú xuất hiện kết tủa trắng BaSO4.
BaCl2 + H2SO4 đ BaSO4¯ + 2HCl.
Cú chất rắn màu đỏ bỏm vào đinh sắt, dung dịch nhạt màu dần.
Fe + CuSO4 đ FeSO4 + Cu
Dd phenolphtalein khụng màu húa hồng và cú khớ H2 bay lờn.
2Na + 2H2O đ 2NaOH + H2
Nhụm chỏy sỏng và tạo thành chất rắn màu trắng.
4Al + 2O2 2Al2O3
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
Cõu 5. (3 điểm)
Đổi 250 ml = 0,25 lit
Số mol HCl: 1,5.0,25 = 0,375 mol
KOH + HCl đ KCl + H2O
Theo PTHH suy ra số mol KOH = 0,375 mol.
Thể tớch dung dịch KOH = 0,375: 2 =0,1875 lit = 187,5 ml
Thể tớch dung dịch sau phản ứng = 0,25 + 0,1875 = 0,4375 lit
số mol KCl = 0,375 mol
Nồng độ dung dịch KCl = 0,375:0,4375= 0,85714 M
NaOH + HCl đ NaCl + H2O
Số mol NaOH = 0,375 mol
Khối lượng NaOH = 0,375. 40 = 15 gam
Khối lượng dung dịch NaOH = 15.100: 10 =150 gam
0,25 điểm
 0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_de_xuat.doc