MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT – MÔN : ĐỊA 9 Năm học 2015-2016 Cấp độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao Vùng trung du và miền núi Bắc bộ Những thế mạnh về TNTN của TD&MNBB Mối quan hệ giữa ĐKTN, TNTN và thế mạnh kinh tế. Số câu :1/2 Số điểm : 2 20% Số câu: ½ Số điểm : 2 20% Số câu :1 Số điểm :4 40% Vùng Bắc Trung Bộ- DHNTB-Tây Nguyên Các tỉnh thuộc vùng KT trọng điểm Dựa vào bảng số liệu tốc độ tăng dân số, sản lượng lương thực và bình quân lương thực theo đầu người ở đồng bằng sông Hồng ( đơn vị tính %) Năm Tiêu chí 1995 1998 2000 2002 1999 Dân số Sản lượng LT Bình quân LT /đầu người 100 100 100 103,5 117,7 113,8 105,6 128,6 121,8 108,2 131,1 121,2 108,2 34,5 40,1 Hãy vẽ biểu đồ ? Những thuận lợi và khó khăn-phát triển kt ở TN Số câu :1 Số điểm: 1 10% Số câu :1 Số điểm : 2 20.% Số câu :1 Số điểm : 3 30 % Số câu :3 Số điểm : 7 60.% Tổng Số câu Tổng Số điểm Số câu :1/2 Số điểm :2 20 % Số câu 1+1/2 Số điểm : 30 % Số câu :1 Số điểm :2 20 % Số câu :1 Số điểm : 3 .30 % Số câu :4 Số điểm :10 100% ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I : MÔN ĐỊA 9 THỜI GIAN: 45 PHÚT Câu 1 (4 điểm ): Nêu những thế mạnh về tài nguyên thiên nhiên của Trung du và miền núi Bắc bộ. Vì sao khai thác khoáng sản là thế mạnh của tiểu vùng Đông bắc, còn khai thác Thủy điện là thế mạnh của tiểu vùng Tây bắc? Câu 2 (2,0 điểm ) Dựa vào bảng số liệu và cơ cấu GDP của Việt Nam qua các năm( đơn vị tính %) Năm Tiêu chí 1995 1998 2000 2002 Dân số Sản lượng LT Bình quân LT đầu người 100 100 100 103,5 117,7 113,8 105,6 128,6 121,8 108,2 131,1 121,2 Hãy vẽ biểu đồ đường thể hiện tốc độ tăng dân số, sản lượng lương thực và bình quân lương thực theo đầu người ở đồng bằng sông Hồng . Câu 3 (1.0 điểm )Nêu tên các tỉnh và thành phố thuộc vùng kinh tế trọng điểm miền Trung? Câu 4: Tây Nguyên có những thuận lợi và khó khăn gì ảnh hưởng tới sự phát triển kinh tế- xã hội? Biện pháp khắc phục khó khăn đó. ĐÁP ÁN MÔN: ĐỊA 9 Câu 1 (4điểm ):* HS nêu được vùng có địa hình đồi bát úp xen kẽ các cánh đồng ...phát triển vùng chuyên canh cây công nghiệp.. -Đất feralit rộng, khí hậu nhiệt đới ẩm có mùa đông lạnh....trồng cây công nghiệp, rau quả ôn đới.. -Tiềm năng Thủy điện lớn -Nhiều đồng cỏ...chăn nuôi gia súc lớn -Khoáng sản đa dạng: than, sắt... -Vùng biển có nhiều tiềm năng...phát triển , nuôi trồng đánh bắt thủy sản, du lịch... * Tiểu vùng Đông bắc có k/s đa dạng, chất lượng cao, trữ lượng lớn *Tiểu vùng Tây bắc có tiềm năng Thủy điện lớn Câu 2(2đ): Biểu đồ đường thể hiện tốc độ tăng dân số..... ở đồng bằng sông Hồng từ năm1995 đến năm 2002+ chú thích (2 đ) HS vẽ biểu đồ miền, đầy đủ, chính xác (1,5 đ) 3 (1.0 điểm): - Nêu đầy đủ tên các tỉnh và thành phố : Thừa Thiên Huế, Đà Nẵng, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Quy Nhơn Câu 4(4,0điểm) * Thuận lợi:Thuận lợi về độ cao,là địa bàn chiến lược quan trọng về An ninh quốc phòng. -Có diện tích đất đỏ Ba zan chiếm tỉ lệ lớn , khí hậu cận xích đạo ... thích hợp trồng cây công nghiệp dài ngày(Cà phê, Cao su...) -Là nơi đầu nguồn của các con sông có nhiều thác ghềnh _-> phát triển Thủy điện. -Tài nguyên rừng còn nhiều, phong cảnh đẹp...phát triển du lịch. -Khoáng sản có Bô xít trữ lượng lớn. *Khó khăn:- Mùa khô kéo dài-> thiếu nước nghiêm trọng dễ xẩy ra cháy rừng -Chặt phá rừng bừa bãi,gây xói mòn, lở đất, môi trường suy thoái.. -Là địa bàn cư trú của nhiều dân tộc ít người, trình độ dân trí thấp, dân cư thưa thớt,phân bố không đều.. *Giải pháp:-Chuyển dịch cơ cấu kinh tế, xây dựng Thủy điện, khai thác Bô xít,xóa đói giảm nghèo.. -Ngăn chặn nạn phá rừng, săn bắt động vật hoang dã, nâng cao dân trí, ổn định chính trị xã hội ...
Tài liệu đính kèm: