Đề kiểm tra học kì I môn Công nghệ 7 (đề lẻ) năm học: 2016 - 2017

doc 10 trang Người đăng tranhong Lượt xem 865Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I môn Công nghệ 7 (đề lẻ) năm học: 2016 - 2017", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kì I môn Công nghệ 7 (đề lẻ) năm học: 2016 - 2017
PHÒNG GD&ĐT BÁT XÁT
TRƯỜNG MN,TH&THCS NGẢI THẦU
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
MÔN CÔNG NGHỆ 7 (Đề lẻ )
Năm học: 2016 - 2017
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA – MÔN CÔNG NGHỆ 7
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. Đất trồng
Tính chất của đất trồng
Biện pháp cải tạo đất trồng.
Số câu hỏi
1
1
2câu
Số điểm
0,25 điểm
0,25điểm
0,5điểm
Tỷ lệ %
2,5%
20 %
5,0%
2. Phân bón
- Đặc điểm phân bón
- Nhóm phân bón chính
- Tác dụng của phân bón
- Cách sử dụng phân bón
Số câu hỏi
1
1
1câu
Số điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25diểm
Tỷ lệ %
2,5%
0,25%
2,5%
3. Giống cây trồng
- Vai trò của giống cây trồng
- Tiêu chí giống cây trồng tốt, xử lí hạt 
- Quy trình sản xuất giống cây trồng bằng hạt
- Tiêu chí hạt giống đem gieo
Số câu hỏi
3
2
5 câu
Số điểm
0,75 điểm
0,5 điểm
1,25 diểm
Tỷ lệ %
5,0%
5,0%
12,5%
4. Sâu bệnh hại cây trồng
Biện pháp và nguyên tắc phòng trừ sâu bệnh hại cây trồng.
Số câu hỏi
1
1
Số điểm
2,0 điểm
2,0 điểm
Tỷ lệ %
20,0%
20,0%
4. Quy trình sản xuất và bảo vệ môi trường trong trồng trọt
- Làm cỏ, vun xới cho cây trồng.
- Phương pháp tưới
- Phương pháp thu hoạch
- Mục đích và phương pháp chế biến nông sản. 
- Ví dụ về phương pháp chế biến nông sản thành tinh bột.
Số câu hỏi
2 
1
0,5
0,5
4câu
Số điểm
1 điểm
1,0 điểm
1,5 điểm
1 điểm
4,5diểm
Tỷ lệ %
5,0%
10%
15,0%
5,0%
45,0%
TS câu
8
1
3
1,5
0,5
1
12
TS điểm
2,0 điểm
1,0điểm
1,0điểm
3,5 điểm
0,5 điểm
2 điểm
10 điểm
Tỷ lệ %
20%
10,0%
10%
35,0%
5,0%
20 %
100%
PHÒNG GD&ĐT BÁT XÁT
TRƯỜNG MN,TH&THCS NGẢI THẦU
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
MÔN CÔNG NGHỆ 7 (đề lẻ )
Năm học: 2016 - 2017
Thời gian làm bài: 45 phút
I. Trắc nghiệm (2 điểm) 
Em hãy chọn phương án trả lời đúng để điền vào bảng ở phần làm bài.
Câu 1. Khả năng giữ nước và chất dinh dưỡng của đất thịt:
A. Tốt	 B. Kém	 
C. Trung bình	 D. Khả năng khác
Câu 2. Cách sử dụng phân bón thông thường
A. Phân hữu cơ thường dùng bón thúc	 
B. Phân đạm, kali, hỗn hợp thường dùng để bón lót
C. Phân lân thường dùng để bón thúc	 
D. Phân đạm, kali, hỗn hợp thường dùng để bón thúc
Câu 3. Quy trình sản xuất giống cây trồng bằng hạt ở năm thứ tư là:
A. Gieo hạt giống đã phục tráng	 
B. Từ giống nguyên chủng nhân thành giống sản xuất đại trà	
C. Tạo thành giống nguyên chủng 
D. Tạo thành giống siêu nguyên chủng	 
Câu 4. Đất chua có:
A. pH = 6,6 - 7,5 B. pH 7,5	 D. pH < 7,5
Câu 5. Tiêu chí nào sau đây không thuộc các tiêu chí của giống cây trồng tốt ?
A. Có chất lượng tốt	 	B. Có năng suất cao và ổn định
C. Chống chịu được sâu bệnh	D. Giống to
Câu 6. Phân bón không có tác dụng nào sau đây ?
A. Diệt trừ cỏ dại	 B. Tăng năng suất cây trồng
C. Tăng chất lượng nông sản	 D. Tăng độ phì nhiêu của đất
Câu 7. Giống cây trồng không có vai trò nào sau đây ?
A. Phòng trừ sâu bệnh hại	 B. Tăng năng suất, tăng chất lượng nông sản
C. Tăng vụ 	 D. Thay đổi cơ cấu cây trồng	
Câu 8. Kiểm tra hạt giống trước khi đem gieo, tiêu chí nào sau đây là không cần thiết ?
A. Sức nảy mầm mạnh	 B. Kích thước hạt to
C. Không có sâu bệnh	 D. Tỷ lệ nảy mầm cao
II. Tự luận (8 điểm)
Câu 1. (1,0 điểm) Làm cỏ, vun xới cho cây nhằm mục đích gì ?
Câu 2. (2 điểm) Nêu mục đích và phương pháp chế biến nông sản? Lấy một ví dụ về phương pháp chế biến nông sản thành tinh bột. 
Câu 3. (2,0 điểm) Nêu ý nghĩa và loại đất áp dụng của các biện pháp cải tạo đất trồng sau: cày sâu, bừa kĩ kết hợp với bón phân hữu cơ; làm ruộng bậc thang; bón vôi; biện pháp thủy lợi. 
Câu 4. (3 điểm) Nêu các biện pháp và nguyên tắc phòng trừ sâu bệnh hại cây trồng ? 
PHÒNG GD&ĐT BÁT XÁT
TRƯỜNG MN,TH&THCS NGẢI THẦU
* ĐÁP ÁN + HƯỚNG DẪN CHẤM
*Đề lẻ
I. Trắc nghiệm (2điểm) Mỗi ý đúng 0,25đ
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Trả lời
C
D
B
B
D
A
A
B
II. Tự luận (8 điểm)
CÂU
ĐÁP ÁN
ĐIỂM
Câu 1
(1,0 điểm)
+ Mục đích của việc làm cỏ, vun xới cho cây:
- Diệt cỏ dại
- Làm cho đất tơi xốp
- Hạn chế bốc hơi nước, bốc mặn, bốc phèn
- Chống đổ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
Câu 2
(2 điểm)
+ Mục đích: Tăng giá trị sản phẩm, kéo dài thời gian bảo quản
+ Phương pháp: Sấy khô, chế biến thành bột mịn hay tinh bột,
muối chua, đóng hộp
+ Ví dụ: Củ sắn ngâm nước rửa sạch nghiền nhỏ lọc hay rây để lắng phơi hay sấy khô tinh bột.
0,5đ
1,0đ
0,5đ
Câu 3
(2 điểm)
Biện pháp cải tạo
Ý nghĩa
Loại đất áp dụng
Cày sâu, bừa kỹ bón phân hữu cơ 
tăng bề dày lớp đất trồng, tăng chất dinh dưỡng
Đất có tầng đất mỏng, nghèo dinh dưỡng
Làm ruộng bậc thang
Hạn chế dòng nước chảy, hạn chế được xói mòn, rửa trôi
Đất dốc (đồi, núi)
Bón vôi
Giảm lượng axit có trong đất
Đất phèn
Biện pháp thủy lợi.
Thau chua, rửa mặn, xổ phèn
Đất mặn, đất phèn.
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
Câu 4
(3 điểm)
+ Biện pháp:
Biện pháp canh tác, sử dụng giống chống sâu bệnh hại
Biện pháp thủ công
Biện pháp hóa học
Biện pháp sinh học
Biện pháp kiểm dịch thực vật
+ Nguyên tắc:
- Phòng là chính
- Trừ sớm, kịp thời, nhanh chóng và triệt để
- Sử dụng tổng hợp các biện pháp phòng trừ
1,5đ
0,5đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
1,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
PHÒNG GD&ĐT BÁT XÁT
TRƯỜNG MN,TH&THCS NGẢI THẦU
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
MÔN CÔNG NGHỆ 7 
Năm học: 2016 – 2017
*(Đề chăn )
I. I. Trắc nghiệm (2 điểm) 
Câu1.Em hãy khoanh tròn vào một chữ cái (A,B,C,D....) đứng trước câu trả lời đúng nhất.
1.Các biện pháp kích thích hạt giống cây rừng nảy mầm:
A. Đốt hạt,tác động bằng lực,kích thích hạt nảy mầm bằng nước ấm.
B . Đốt hạt,kích thích hạt nảy mầm bằng nước ấm.
C. Đốt hạt,tác động bằng lực.
2.Các loại khai thác rừng:
A.Khai thác chọn,khai thác dần
B.Khai thác trắng,khai thác chọn,khai thác dần
C.Khai thác chọn,khai thác trắng.
Câu 2.Hãy chọn từ hoặc cụm từ trong bảng dưới đây điền vào chỗ trống,
 hoàn thiện các câu sau:
 - giảm sâu bệnh - sản phẩm thu hoạch 
-ánh sáng - đất -độ phì nhiêu 
 Luân canh làm cho đất tăng...(1)...,điều hoà dinh dưỡng và..(2).............
 Xen canh sử dụng hợp lí....(3).., ánh sáng và giảm sâu bệnh
 Tăng vụ góp phần tăng thêm.........(4)...............
II. TỰ LUẬN( 8 điểm).
Câu 4 : Hãy nêu những công việc chăm sóc vườn gieo ươm cây rừng?
Câu 5 :Khai thác rừng hiện nay ở Việt Nam phải tuân theo các điều kiện nào ? 
Em sẽ làm gì để người thân và mọi người xung quanh cùng tham gia trồng và bảo vệ rừng?
Câu 6 : Phân hoá học gồm những loại nào?
Câu 7 : Hãy nêu các biện pháp,phòng trừ sâu,bệnh hại ?
PHÒNG GD&ĐT BÁT XÁT
TRƯỜNG MN,TH&THCS NGẢI THẦU
ĐÁP ÁN + BIỂU ĐIỂM
* (Đề chăn )
Nội dung
Điểm
I. TRẮC NGHIỆM .
2
Câu1 ( Mỗi ý đúng 0,5 điểm)
 1.A 2.B
1
Câu 2 ( Mỗi ý đúng 0,25 điểm)
1-độ phì nhiêu 2- giảm sâu bệnh 
3- đất 4-sản phẩm thu hoạch 
1
II. TỰ LUẬN .
8
 C©u 4
-C«ng viÖc ch¨m sãc v­ên gieo ­¬m c©y rõng gåm:Che m­a ,che n¾ng,t­íi n­íc,bãn ph©n,lµm cá,xíi ®Êt,phßng trõ s©u,bÖnh,tØa c©y ®Ó ®iÒu chØnh mËt ®é.
1
1
Câu 5
Hiện nay việc khai thác rừng ở Việt Nam chỉ được phép khai thác chọn.Với các rừng có trữ lượn gỗ cao,chỉ được chặt cây cao,to.
- Tuyên truyền cho mọi người hiểu về vai trò của rừng đối với đời sống và sản xuất của con người.Tác hại của việc phá rừng
3
2
1
Câu6
Phân hoá học gồm:Phân đạm,phân kali,phân lân,phân đa nguyên tố,phân vi lượng
1
Câu 7
Các biện pháp phòng trừ sâu,bệnh hại:
-Biện pháp canh tác và sử dụng giống chống sâu,bệnh hại
-Biện pháp thủ công
-Biện pháp hoá học
-Biện pháp sinh học
-Biện pháp kiểm dịch thực vật. 
3
PHÒNG GD&ĐT BÁT XÁT
TRƯỜNG MN,TH&THCS NGẢI THẦU
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
MÔN CÔNG NGHỆ 7 
Năm học: 2016 – 2017
* (Dự phòng )
I.Trắc nghiệm.(2 điểm)
Câu 1.Em hãy chọn từ thích hợp điền và chỗ trống để hoàn thiện các câu sau:
-Luân canh là tiến hành gieo trồng..(1)...các loại cây trồng ..(2) ....trên cùng một diện tích.
-Trên cùng một diện tích,trồng..(3).....hoa màu cùng một lúc hoặc cách nhau một ..(4)..không lâu để tận dụng diện tíc,chất dinh dưỡng,ánh sáng...
Câu 2.Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.
1.Đất chua là đất có độ pH :
a) pH 6,5 
2.Đất kiềm là đất có độ pH 
a) pH 7,5 c) pH = 7,5 
II.Tự luận(8 điểm)
Câu 3. (2,5điểm) Hãy nêu các biện pháp phòng trừ sâu bệnh phá hại. Ở địa phương em thường thực hiện những biện pháp nào?
Câu 4. (2 điểm) Hãy nêu mục đích và các phương pháp chế biến nông sản áp dụng cho từng loại nông sản?
Câu 5. (1 điểm) Hãy nêu quy trình trồng cây con có bầu?
Câu 6. (2,5 điểm) Hãy cho biết tình hình rừng ở nước ta hiện nay. Mỗi học sinh chúng ta cần làm gì để góp phần vào việc bảo vệ rừng?
PHÒNG GD&ĐT BÁT XÁT
TRƯỜNG MN,TH&THCS NGẢI THẦU
ĐÁP ÁN + BIỂU ĐIỂM MÔN CÔNG NGHỆ LỚP 7
Nội dung
Điểm
I. Trắc nghiệm .
2
Câu1 ( Mỗi ý đúng 0,25 điểm)
 1.Luân phiên 2.khác nhau 3.hai loại 4.thời gian
1
Câu 2. ( Mỗi ý đúng 0,5 điểm)
 1-a 2- b 
1
II. Tự luận .
8
Câu 3
+ Biện pháp canh tác và sử dụng giống chống sâu, bệnh hại.
+ Biện pháp thủ công.
+ Biện pháp hóa học.
+ Biện pháp sinh học.
+ Biện pháp kiểm dịch thực vật.
- Ở địa phương thường thực hiện 3 biện pháp: 
+ Canh tác.
+ Thủ công
+ Hóa học.
2,5
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 4
- Mục đích: Chế biến nông sản nhằm làm tăng giá trị của sản phẩm và kéo dài thời gian bảo quản. 
- Phương pháp:
+ Sấy khô: chuối, mít 
+Chế biến thành bột: khoai, sắn, đậu 
+ Muối chua: Rau cải, hành củ 
+ Đóng hộp: Các loại nước giải khát từ quả dứa, cam, xoài..
2
1
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 5. 
- Quy trình: Tạo lỗ trong hố đất -> Rạch bỏ vỏ bầu -> Đặt bầu vào lỗ trong hố -> Lấp và nén đất -> Vun gốc.
1
Câu 6. 
+ Tình hình rừng: Bị tàn phá rất nặng nề, diện tích rừng tự nhiên bị giảm mạnh, độ che phủ giảm mạnh, diện tích đồi trọc tăng nhanh.
- Liên hệ: 
+ Không phá rừng, đốt rừng.
+ Tham gia trồng cây gây rừng và bảo vệ rừng.
+ Tuyên truyền mọi người không được chặt phá rừng bừa bãi.
+ Báo cơ quan chức năng khi phát hiện những hành vi phá rừng.
2,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5

Tài liệu đính kèm:

  • docDE_THI_HOC_KI_1_MON_CONG_NGHE_7.doc