Đề kiểm tra giữa học kỳ II Toán khối 4 - Năm học 2016-2017

doc 6 trang Người đăng dothuong Lượt xem 523Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kỳ II Toán khối 4 - Năm học 2016-2017", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra giữa học kỳ II Toán khối 4 - Năm học 2016-2017
LỚP 4/2
ĐỀ MÔN TOÁN - GIỮA HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2016 – 2017
 I/ Phần trắc nghiệm: 
 Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
Câu 1: 1 điểm : Số học:
Phân số lớn nhất trong các phân số ; ; ; là :
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 2: 1đ : Số học
 Phân số nào dưới đây bằng phân số ? (0,5 điểm)
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 3: 0,5điểm :Số học:
Số thích hợp điền vào chỗ chấm trong phân số: = là : 
A. 24 B. 22	 C. 28	 D. 26 
Câu 4: Đại lượng và đo đai lượng (1điểm)
Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 10 thế kỉ = ...........năm là: 
A. 100 B. 200	 C. 1000	 D. 2000
Câu 5: Đại lượng và đo đai lượng (0,5điểm)
Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 3 giờ 45 phút= ........... phút là: 
	A. 225	B. 325 	 C. 425 D. 345	
Câu 6: Hình học (0,5 điểm)
 Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 90 m, chiều rộng bằng chiều dài. Diện tích mảnh đất đó là: 
96 m2
192 m2
36 m2
4860 m2
II/ Phần tự luận: 
Câu 7: Số học: (2 điểm)
 Tính 
a) + = ........................................... b) = ....................................
c ) = ............................................ d) = .......................................
Câu 8: Hình học(1,5điểm)
Một công viên hình chữ nhật có chu vi bằng 1280m, chiều dài hơn chiều rộng 160m . Tính diện tích của công viên đó.
Câu 9: Số học (1 đ)
Một cửa hàng có 50 kg đường. Buổi sáng đã bán 10 kg đường, buổi chiều bán số đường còn lại. Hỏi cả hai buổi cửa hàng đã bán được bao nhiêu ki-lô-gam đường?
Câu 10: ( Mức 4) Số học (1 điểm) 
Tính bằng cách thuận tiện nhất : 
 789 x 101 – 789 
 ĐÁP ÁN MÔN TOÁN
I. Phần trắc nghiệm : (4 điểm) 
 Câu 1
 Câu 2
Câu 3
Câu 4 
Câu 5
Câu 6
D
B
C
C
A
D
II/ Phần tự luận: 
Câu 7: ( Mức 2): Số học: (2 điểm)
a) + = 	(0,5 điểm)
b) 	(0,5 điểm)
c ) =	(0,5 điểm)
d) = 	(0,5 điểm)
Câu 8: Hình học (1,5điểm)
Giải
 Nữa chu vi công viên hình chữ nhật là: ( 0,125 đ)
 1280 : 2 = 640 (m) ( 0,25 đ)
 Chiều rộng công viên hình chữ nhật là: ( 0,125 đ)
 ( 640 - 160) : 2 = 240 (m) ( 0,25 đ)
 Chiều dài công viên hình chữ nhật là: ( 0,125 đ)
 240 + 160 = 400 (m) ( 0,25 đ)
 Diện tích công viên hình chữ nhật là: ( 0,125 đ)
 400 x 240 = 96000 (m2) ( 0,25 đ)
 Đáp số: 96000 m2
Câu 9: Số học (1 điểm)
 Số ki-lô-gam đường còn lại là: ( 0,125 đ)
 	50 – 10 = 40 ( kg) ( 0,125 đ)
Buổi chiều bán được số ki-lô-gam đường là: ( 0,125 đ)
 40 x = 15( kg) ( 0,25 đ)
Cả hai buổi bán được số ki-lô-gam đường là: ( 0,125 đ)
 10 + 15 = 25 ( kg) ( 0,125 đ)
 Đáp số: 25 kg ( 0,125 đ)
Câu 10: Số học (1 điểm) 
Tính bằng cách thuận tiện nhất : 
 789 x 101 – 789 = 789 x 101 – 789 x 1 ( 0,25 đ)
 = 789 x ( 101 – 1) ( 0,25 đ)
 = 789 x 100 ( 0,25 đ)
 = 78900 ( 0,25 đ)

Tài liệu đính kèm:

  • docDE_THi_GHKII.doc