PHềNG GIÁO DỤC-ĐT HUYỆN VŨ THƯ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 2 – NĂM HỌC 2012-2013 MễN: TOÁN 7 (Thời gian làm bài: 90 phỳt) I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 2 điểm): Chọn đỏp ỏn đỳng trong cỏc cõu sau: Cõu 1: Cho bảng sau Giỏ trị (x) 97 99 100 102 105 N= 40 Tần số (n) 3 5 29 2 1 Mốt của dấu hiệu là: A. 29 B. 99 C. 100 D. 103 Cõu 2: Cũng với bảng trờn số trung bỡnh cộng của dấu hiệu là: A. 99,5 B. 99,875 C. 100,6 D.101,2 Cõu 3: Đơn thức đồng dạng với đơn thức - 5ab2 là: A. 2ab B. 5a2b C. 3b2a D. a2b2 Cõu 4: Kết quả phộp tớnh 2x2y3z4.(xy2)2 là: A. 2x4y3z4 B. x4y5z4 C. - x3y5z4 D. x4y7z4 Cõu 5: Bậc của đơn thức x3yz5 là: A. 3 B. 5 C. 8 D. 9 Cõu 6: Cho tam giỏc cõn biết hai trong ba cạnh của tam giỏc cú độ dài là 3,9 cm và 7,9 cm thỡ chu vi tam giỏc đú là: A. 19,7 cm B. 16 cm C. 15,7 cm D.11.8 cm Cõu 7: Cho tam giỏc ABC vuụng tại A biết = 400 khi đú: A. BC>AC>AB B. BC>AB>AC C. AB>AC>BC D. AC>AB>BC Cõu 8: Cho tam giỏc MNP cú = 900 biết MN= 9cm; MP= 15cm độ dài cạnh PN là: A. 12cm B. 144 cm C. 306 cm D. cm PHẦN II: TỰ LUẬN ( 8 điểm) Bài 1 (1,5 điểm): a) Tớnh giỏ trị của biểu thức sau bằng cỏch hợp lớ (nếu cú thể) b) Thu gọn biểu thức sau: . Bài 2 (2,5 điểm): Cho đa thức A = x3 – 2x2 + 3x + 2 – x3 + x – 2 a) Thu gọn đa thức A và tớnh giỏ trị của A tại = b) Tớnh tổng M = A+ B và hiệu N = A – B biết B = 3x2 – 2x +1 Bài 3 (3,0 điểm): Cho vuụng tại A, kẻ tia phõn giỏc của cắt AC tại D. Kẻ DE vuụng gúc với BC tại E, gọi F là giao điểm của BA và ED . a) Chứng minh b) So sỏnh AD và DC. c) Gọi K là trung điểm của FC. Chứng minh ba điểm B; D; K thẳng hàng. Bài 4 (1,0 điểm): Cho Tớnh Q = ........HẾT......... ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM: I, Phần trắc nghiệm(2đ). Mỗi ý đỳng cho 0,25điểm Cõu 1 Cõu 2 Cõu 3 Cõu 4 Cõu 5 Cõu 6 Cõu 7 Cõu 8 C B C D D A B A II, Tự luận(8đ) Bài Nội dung Biểu điểm Bài 1 (1,5đ) Cõu a 1,0đ a) = = = = = 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ Cõu b 0,5 đ . =. = 0,25đ 0,25đ Bài 2 (2,5đ) Cõu a 1,5đ a)-Thu gọn đa thức A = - 2x2 + 4x +)Với = +) Thay vào biểu thức A đó thu gọn A= = = Tại đa thức A cú giỏ trị +) Thay vào biểu thức A đó thu gọn A= = = Tại đa thức A cú giỏ trị 0,5đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ Cõu b 1,0đ +) M = – 2x2 + 4x + 3x2 – 2x+1 = x2 + 2x+1 +) N= – 2x2 + 4x – 3x2+ 2x – 1 = -5x2 + 6x –1 0.25đ 0.25đ 0.25đ 0.25đ Bài 3 ( 3 đ) Vẽ hỡnh C A K E F B D Vẽ hỡnh , ghi GT, KL : 0,25đ a) 1đ b)0,75đ c) 1đ a) Chứng minh +) Chứng minh +) Cạnh DB chung +) ( Vỡ BD là tia phõn giỏc của ) (cạnh huyền - gúc nhọn) b) So sỏnh AD và DC. Vỡ ( c/m trờn) AD=ED ( Cạnh tương ứng) Tam giỏc DEC vuụng tại E DC>DE ( Trong tam giỏc vuụng cạnh huyền là cạnh lớn nhất) DC>AD c)Chứng minh ba điểm B; D; K thẳng hàng Ta cú BD là tia phõn giỏc của (GT) (1) Chứng minh (G.C.G) BF=BC Từ đú chứng minh (C.C.C) BK là tia phõn giỏc của (2) Từ 1 và (2) ba điểm B; D; K thẳng hàng 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25đ 0.25đ 0,25đ 0,25đ 0.25đ 0.25đ 0,25đ Bài 4 (1,0đ) Từ (*) +) Nếu x+y+z+t=0 x+y= -(z+t) ; y+z = -(x+t) ; z+t=-(x+y) ; t+x=-(y+z) Q= -1-1-1-1= -4 +) Nếu x+y+z+t0 từ (*) y+z+t=x+t+z=x+y+t=x+y+z x=y=t=z từ đú tớnh Q= 1+1+1+1 = 4 0,25 0,25 0,25 0,25 Chú ý: + Các cách giải khác đúng, chặt chẽ, đầy đủ vẫn cho điểm tối đa. Riêng bài tính hợp lí nếu tính được hợp lí mà không tính nhưng kết quả đúng chỉ cho nửa số điểm. Các bài không thể hiện bước giải mà ra luân kêt quả không cho điểm. + Điểm toàn bài là tổng điểm thành phần sau khi làm tròn đến 01 chữ số thập phân Ví dụ: 0,25 0,3; 0,75 0,8 + Phần hình học mà HS không vẽ hình hoặc vẽ hình không đúng thì không chấm phần chứng minh có liên quan.
Tài liệu đính kèm: