Đề kiểm tra định kỳ vật lý 12 – Chương 1

docx 4 trang Người đăng TRANG HA Lượt xem 4174Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra định kỳ vật lý 12 – Chương 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra định kỳ vật lý 12 – Chương 1
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ VẬT LÝ 12 – CHƯƠNG 1
1. Một con lắc lò xo gồm viên bi nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m, dao động điều hòa với biên độ 0,1 m. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi viên bi cách vị trí cân bằng 6 cm thì động năng của con lắc bằng
	A. 0,64 J.	B. 3,2 mJ.	C. 6,4 mJ.	D. 0,32 J.
2.Một vật dao động tắt dần có các đại lượng giảm liên tục theo thời gian là
	A. biên độ và gia tốc	B. li độ và tốc độ	C. biên độ và năng lượng	 D. biên độ và tốc độ
3. Trong dao động điều hoà, vận tốc biến đổi như thế nào?
	A) Cùng pha với li độ. 	B) Ngược pha với li độ; 
	C) Sớm pha p/2 so với li độ; 	D) Trễ pha p/2 so với li độ
4. Tần số của con lắc đơn cho bởi công thức :
A. B. C. 	D. 
 5. Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ và vật nhỏ dao động điều hòa theo phương ngang với tần số góc 10 rad/s. Biết rằng khi động năng và thế năng (mốc ở vị trí cân bằng của vật) bằng nhau thì vận tốc của vật có độ lớn bằng 0,6 m/s. Biên độ dao động của con lắc là 
	A. 6 cm	B. cm	C. 12 cm	D. cm
6. Thế năng của con lắc đơn dao động điều hòa 
Bằng với năng lượng dao động khi vật nặng ở biên 
Cực đại khi vật qua vị trí cân bằng 
Luôn không đổi vì qũy đạo của vật được coi là đường thẳng 
Không phụ thuộc góc lệch của dây treo 
7. Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng k không đổi, dao động điều hoà. Nếu khối lượng m = 200 g thì chu kì dao động của con lắc là 2 s. Để chu kì con lắc là 1 s thì khối lượng m bằng 
A.200 g. 	B. 100 g. 	C. 50 g. 	D. 800 g. 
8. Một vật dao động điều hòa có phương trình x = Acos(wt + j). Gọi v và a lần lượt là vận tốc và gia tốc của vật. Hệ thức đúng là :
A. .	B. 	C. .	D. .
9.Một vật dao động điều hoà trên quỹ đạo dài 10cm với tần số f = 2Hz. Ở thời điểm ban đầu t = 0, vật chuyển động ngược chiều dương. Ở thời điểm t = 2s, vật có gia tốc a = 4√3 m/s2. Lấy p2 » 10. Phương trình dao động của vật là
A. x = 10cos(4 p t + p /3)(cm).	B. x = 5cos(4 p t - p /3)(cm). 
C. x = 2,5cos(4 p t +2 p/3)(cm).	D. x = 5cos(4 p t +5 p /6)(cm).
10. Gia tốc trong dao động điều hoà:
Luôn luôn không đổi
Đạt giá trị cực đại khi qua vị trí cân bằng 
Luôn luôn hướng về vị trí cân bằng và tỉ lệ thuận với li độ 
Biến đổi theo hàm sin theo thời gian với chu kì T/2
11. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Dao động duy trì là dao động tắt dần mà người ta đã làm mất lực cản của môi trường với vật daođộng.
B. Dao động duy trì là dao động tắt dần mà người ta đã tác dụng ngoại lực biến đổi điều hoà theo thời gian vào vật dao động.
C. Dao động duy trì là dao động mà người ta đã tác dụng ngoại lực vào vật dao động cùng chiều với chiều chuyển động trong một phần của từng chu kỳ.
D. Dao động duy trì là dao động tắt dần mà người ta đã kích thích lại dao động sau khi dao động bị tắt hẳn.
12. Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có phương trình: x1 = 5cos(3 p t+ p / 6 )cm và x2 = 5cos( 3p t+ p / 2 )cm. Biên độ và pha ban đầu của dao động tổng hợp là
A. A = 5cm; j = p/3.	B. A = 5cm; j = p /6.
C. A = 5√3 cm; j = p /6.	D. A = 5√3 cm; j = p/3
13. Một con lắc đơn có khối lượng vật nặng m = 0,2kg, chiều dài dây treo l , dao động nhỏ với biên độ S0 = 5cm và chu kì T = 2s. Lấy g = p2 = 10m/s2. Cơ năng của con lắc là
A. 5.10-5J. B. 25.10-5J. C. 25.10-4J. D.25.10-3J.
14. Chuyển động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương. Hai dao động này có phương trình lần lượt là x1 = 3cos10t (cm) và x2 = (cm). Gia tốc của vật có độ lớn cực đại bằng
	A. 7 m/s2.	B. 1 m/s2.	C. 0,7 m/s2.	D. 5 m/s2.
15. Dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình li độ (cm). Biết dao động thứ nhất có phương trình li độ (cm). Dao động thứ hai có phương trình li độ là
	A. (cm).	B. (cm).
	C. (cm).	D. (cm).
16. Phương trình dao động của một vật dao động điều hoà có dạng 
x = 6cos(10 p t+ p )(cm). Li độ của vật khi pha dao động bằng(-600) là
A. -3cm.	B. 3cm.	C. 4,24cm.	D. - 4,24cm.
17. Một vật dao động điều hoà có phương trình dao động là 
x = 5cos(2 p t + p /3)(cm). Vận tốc của vật khi có li độ x = 3cm là
A. 25,12cm/s.	B. ± 25,12cm/s.	C. ± 12,56cm/s.	D. 12,56cm/s.
18. Một vật dao động điều hòa trên đoạn thẳng dài 10cm và thực hiện được 50 dao động trong thời gian 78,5 giây. Tìm vận tốc và gia tốc của vật khi đi qua vị trí có li độ x = -3cm theo chiều hướng về vị trí cân bằng.
A. v = 0,16m/s; a = 48cm/s2. B. v = 0,16m/s; a = 0,48cm/s2.
C. v = 16m/s;a = 48cm/s2. D. v = 0,16cm/s; a = 48cm/s2.
 19. Một con lắc đơn có chiều dài dây treo 1m dao động với biên độ góc nhỏ có chu kì 2s. Cho p = 3,14. Cho con lắc dao động tại nơi có gia tốc trọng trường là
	A. 9,7m/s2.	B. 10m/s2.	C. 9,86m/s2.	D. 10,27m/s2C
 20. Một vật dao động điều hoà với chu kì T = 2s, trong 2s vật đi được quãng đường 40cm. Khi t = 0, vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là
A. x = 10cos(2 p t + p /2)(cm). B. x = 10sin( p t - p /2)(cm). 
C. x = 10cos( p t - p /2 )(cm). D. x = 20cos( p t + p )(cm).
 21. Một con lắc lò xo dao động điều hoà khi vật đi qua vị trí có li độ bằng nửa biên độ thì
A.cơ năng của con lắc bằng bốn lần động năng.
B.cơ năng của con lắc bằng bốn lần thế năng.
C.cơ năng của con lắc bằng ba lần thế năng.
D.cơ năng của con lắc bằng ba lần động năng.
22.Trong dao động điều hoà của con lắc đơn, phát biểu nào sau đây là đúng?
	A. Lực kéo về phụ thuộc vào chiều dài của con lắc.
	B. Lực kéo về phụ thuộc vào khối lượng của vật nặng.
	C. Gia tốc của vật phụ thuộc vào khối lượng của vật.
	D. Tần số góc của vật phụ thuộc vào khối lượng của vật.
23.Vật tốc của chất điểm dao động điều hoà có độ lớn cực đai khi nào?
	A) Khi li độ có độ lớn cực đại. 	B) Khi li độ bằng không. 
	C) Khi pha cực đại; 	D) Khi gia tốc có độ lớn cực đại.
24.Cho một con lắc lò xo dao động điều hoà với phương trình x = 5cos(20t + p / 6) (cm). Biết vật nặng có khối lượng m = 200g. Cơ năng của con lắc trong quá trình dao động bằng
A. 0,1mJ. B. 0,01J.	C. 0,1J.	D. 0,2J.
25. Một con lắc lò xo dao động điều hoà với phương trình x = 10coswt(cm). Tại vị trí có li độ x = 5cm, tỉ số giữa động năng và thế năng của con lắc là
A. 1.	B. 2.	C. 3.	D. 4.
26. Một con lắc lò xo dao động điều hoà đi được 40cm trong thời gian một chu kì dao động. Con
lắc có động năng gấp ba lần thế năng tại vị trí có li độ bằng
A. 20cm.	 B. ± 5cm.	 C. ± 5 2 cm.	D. ± 5/ 2 cm.
27. Con lắc lò xo có khối lượng m = 400g, độ cứng k = 160N/m dao động điều hoà theo phương thẳng đứng. Biết khi vật có li độ 2cm thì vận tốc của vật bằng 40cm/s. Năng lượng dao động của vật là
A. 0,032J. B. 0,64J.	C. 0,064J D. 1,6J.
28. Một quả cầu có khối lượng m = 100g được treo vào đầu dưới của một lò xo có chiều dài tự nhiên l0 = 30cm, độ cứng k = 100N/m, đầu trên cố định. Cho g = 10m/s2. Chiều dài của lò xo ở vị trí cân bằng là
A. 31cm. B. 29cm.	C. 20cm.	D. 18cm.
29. Một con lắc đơn có độ dài l , trong khoảng thời gian D t nó thực hiện được 6 dao động. Người ta giảm bớt chiều dài của nó đi 16cm, cũng trong khoảng thời gian đó nó thực hiện được 10 dao động. Chiều dài của con lắc ban đầu là
A. 25m.	B. 25cm.	C. 9m. D. 9cm.
30. Phát biểu nào sau đây là không đúng về sự cộng hưởng dao động cơ?
A. tần số góc lực cưỡng bức bằng tần số góc dao động riêng.
B. tần số lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng.
C. chu kỳ lực cưỡng bức bằng chu kỳ dao động riêng.
D. biên độ lực cưỡng bức bằng biên độ dao động của vật

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_vat_ky_12_chuong_1.docx