40 Chuyên đề vật lí ôn thi Đại học năm 2015 - Đặng Minh Châu

doc 282 trang Người đăng dothuong Lượt xem 461Lượt tải 3 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "40 Chuyên đề vật lí ôn thi Đại học năm 2015 - Đặng Minh Châu", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
40 Chuyên đề vật lí ôn thi Đại học năm 2015 - Đặng Minh Châu
Mục lục 	Trang
CHƯƠNG I: DAO ĐỘNG CƠ
BÀI 1: ĐẠI CƯƠNG VỀ DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA
1. KHÁI NIỆM DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA.
	Dao động là chuyển động có giới hạn trong không gian lặp đi lặp lại quanh một ví cân bằng.
	Dao động tuần hoàn là dao động có trạng thái lặp lại như cũ sau khoảng thời gian bằng nhau
	Dao động điều hòa là là dao động trong đó li độ của vật là một hàm cosin (hay sin) của thời gian
2. PHƯƠNG TRÌNH DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA
	là nghiệm của phương trình vi phân: x’’ + w2x = 0
	Có dạng như sau: x= Acos(wt+j)
Trong đó:
	x: Li độ (cm), li độ là độ dời của vật so với vị trí cân bằng
	A: Biên độ (cm) (li độ cực đại)
	w: vận tốc góc(rad/s)
	wt + j: Pha dao động (rad/s)
	j: Pha ban đầu (rad).
	w, A là những hằng số dương; j phụ thuộc vào cách chọn gốc thời gian, gốc tọa độ.
3. PHƯƠNG TRÌNH VẬN TỐC, GIA TỐC
a. Phuơng trình vận tốc v (cm/s)
 	v = x’ = - Awsin(wt + j) = wAcos(wt + j + ) 
 (vmax khi vật qua VTCB theo chiều dương; vmin khi vật qua VTCB theo chiều âm.
	Nhận xét: Trong dao động điều hoà vận tốc sớm pha hơn li độ một góc .
b. Phuơng trình gia tốc a (m/s2)
	a = v’ = x’’ = - w2Acos(wt + j) = - w2x 
	 = w2Acos(wt + j + π) 
	(Gia tốc cực đại tại biên âm, cực tiểu tại biên dương) 
	Nhận xét: Trong dao động điều hoà gia tốc sớm pha hơn vận tốc góc và nguợc pha với li độ.
4. CHU KỲ, TẦN SỐ
a. Chu kỳ: T = (s). Trong đó (t là thời gian (s); N là số dao động)
“Chu kỳ là thời gian để vật thực hiện được một dao động hoặc thời gian ngắn nhất để trạng thái dao động lặp lại như cũ.”
b) Tần số: ƒ = = (Hz)
“Tần số là số dao động vật thực hiện được trong một giây (số chu kỳ vật thực hiện trong một giây).”
5. CÔNG THỨC ĐỘC LẬP THỜI GIAN:
	+ x = Acos(wt + j) à cos2(wt+ j) = 	(1)
	+ v = -A.wsin (wt + j) à sin2(wt + j) = 	(2)
	+ a = - w2Acos(wt + j) à cos2(wt + j) = 	(3)
	Ta lại có cos2(ωt + φ) + sin2(ωt+φ) = 1
	Lấy (1) + (2) ta có: Þ 
	Từ (I) ta có: 
	Lấy (2) + (3) ta có: A2 = Þ 
6. TỔNG KẾT
a. Mô hình dao động
-A CB A
	CON LẮC LÒ XO
x > 0
x < 0
m
k
 v tăng vmin = -Aω v giảm 
v = 0 	 v = 0
 v tăng vmax = Aω v giảm 
-A CB A
+
-
Xét vận
tốc v
+
	CON LẮC ĐƠN
 giảm vmax = Aω tăng 
min = 0 	 min = 0
 tăng max = Aω giảm 
Xét tốc độ 
 a tăng a tăng 
amax = A.ω2 	 amin = -Aω2
 a giảm a giảm 
a = 0
Xét gia tốc a
-S0 CB S0
+
a = 0
b. Nhận xét:
	- Một chu kỳ dao động vật đi được quãng đuờng là S = 4A
	- Chiều dài quỹ đạo chuyển động của vật là L = 2A
	- Vận tốc đổi chiều tại vị trí biên, đạt cực đại tại cân bằng theo chiều dương, cực tiểu tại cân bằng theo chiều âm.
	- Gia tốc đổi và luôn hướng về vị trí cân bằng. Gia tốc cực đại vị trí biên âm, cực tiểu tại vị trí biên dương.
BÀI TẬP THỰC HÀNH
Tìm phát biểu đúng về dao động điều hòa?
	A. Trong quá trình dao động của vật gia tốc luôn cùng pha với li độ
	B. Trong quá trình dao động của vật gia tốc luôn ngược pha với vận tốc
	C. Trong quá trình dao động của vật gia tốc luôn cùng pha với vận tốc
	D. không có phát biểu đúng
Gia tốc của chất điểm dao động điều hòa bằng không khi
	A. li độ cực đại 	B. li độ cực tiểu
	C. vận tốc cực đại hoặc cực tiểu 	D. vận tốc bằng 0
Trong dao động điều hoà, vận tốc biến đổi điều hoà
	A. Cùng pha so với li độ. 	B. Ngược pha so với li độ.
	C. Sớm pha π/2 so với li độ. 	D. Trễ pha π/2 so với li độ.
Biết pha ban đầu của một vật dao động điều hòa, ta xác định được:
	A. Quỹ đạo dao động 	B. Cách kích thích dao động
	C. Chu kỳ và trạng thái dao động 	D. Chiều chuyển động của vật lúc ban đầu
Dao động điều hoà là
	A. Chuyển động có giới hạn được lặp đi lặp lại nhiều lần quanh một vị trí cân bằng.
	B. Dao động mà trạng thái chuyển động của vật được lặp lại như cũ sau những khoảng thời gian bằng nhau.
	C. Dao động điều hoà là dao động được mô tả bằng định luật hình sin hoặc cosin.
	D. Dao động tuân theo định luật hình tan hoặc cotan.
Trong dao động điều hoà, gia tốc biến đổi
	A. Trễ pha π/2 so với li độ. 	B. Cùng pha với so với li độ.
	C. Ngược pha với vận tốc. 	D. Sớm pha π/2 so với vận tốc
Vận tốc của vật dao động điều hoà có độ lớn cực đại khi
	A. Vật ở vị trí có pha dao động cực đại. 	B. Vật ở vị trí có li độ cực đại.
	C. Gia tốc của vật đạt cực đại. 	D. Vật ở vị trí có li độ bằng không.
Một vật dao động điều hoà khi đi qua vị trí cân bằng:
	A. Vận tốc có độ lớn cực đại, gia tốc có độ lớn bằng 0 
	C. Vận tốc và gia tốc có độ lớn bằng 0
	B. Vận tốc có độ lớn bằng 0, gia tốc có độ lớn cực đại 
	D. Vận tốc và gia tốc có độ lớn cực đại
Một vật dao động trên trục Ox với phương trình động lực học có dạng 8x + 5x” = 0. Kết luận đúng là
	A. Dao động của vật là điều hòa với tần số góc ω = 2,19 rad/s. 
	B. Dao động của vật là điều hòa với tần số góc ω = 1,265 rad/s. 
	C. Dao động của vật là tuần hoàn với tần số góc ω = 1,265 rad/s.
	D. Dao động của vật là điều hòa với tần số góc ω = 2rad/s.
Một vật dao động điều hoà với phương trình x = 10cos(3πt + ) cm. Tại thời điểm t = 1s thì li độ của vật là bao nhiêu?
	A. 5 cm 	B. - 5cm 	C. 5 cm 	D. 10 cm
Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 3cos(4πt - ) cm. Hãy xác định vận tốc cực đại của dao động?
	A. 12 cm/s 	B. 12π cm/s 	C. 12π m/s 	D. Đáp án khác
Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 3cos(4πt - ) cm. Hãy xác định số dao động thực hiện trong 1s.
	A. 1 	B. 4 	C. 3 	D. 2
Một chất điểm dao động điều hoà theo phương trình: x = 3cos(πt + ) cm, pha dao động của chất điểm tại thời điểm t = 1s là
	A. 5π rad 	B. 2,5π 	C. 1,5π (rad). 	D. 0,5π rad
Một vật dao động điều hòa có phương trình dao động x = 5cos(2πt + ) cm. Xác định gia tốc của vật khi x = 3 cm.
	A. - 12m/s2 	B. - 120 cm/s2 	C. 1,2 m/s2 	D. - 60 m/s2
Vật dao động điều hòa trên trục Ox quanh vị trí cân bằng là gốc tọa độ. Gia tốc của vật có phương trình: a = - 400π2x. Số dao động toàn phần vật thực hiện được trong mỗi giây là
	A. 20. 	B. 10 	C. 40. 	D. 5.
Một vật dao động điều hòa, sau t = 5s vật thực hiện được 50 dao động. Hãy xác định tần số góc của vật dao động?
	A. ω = 20 rad/s 	B. ω = rad/s	C. ω = 10π rad/s	D. ω = 20π rad/s
Vật dao động điều hòa với phương trình: x = 20cos(2πt - π/2) (cm). Gia tốc của vật tại thời điểm t = s là
	A. - 4 m/s2 	B. 2 m/s2 	C. 9,8 m/s2 	D. 10 m/s2
Vật dao động điều hòa với phương trình: x = 20cos(2πt - π/2) (cm). Vận tốc của vật tại thời điểm t = s là
	A. 40 cm/s 	B. 20π cm/s 	C. - 20π cm/s	D. 20π cm/s
Một vật dao động nằm ngang trên quỹ đạo dài 20 cm, sau một phút vật thực hiện được 120 dao động. Hãy xác định biên độ và cho biết tốc độ khi vật về đến vị trí cân bằng.
	A. A = 10 cm; = 40π cm/s	B. A = 10 cm; = 4π cm/s
	C. A = 5 cm; = 20π cm/s	D. A = 100 cm; = 40π cm/s
Một vật dao động điều hòa với biên độ A = 5 (cm) , trong các giá trị li độ sau, giá trị nào có thể là li độ của dao động trên?
	A. x = 6 cm 	B. x = - 6 cm	C. x = 10 cm	D. x = 1,2 cm
 Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 6sin(ωt + π/2) (cm). Hãy xác định pha ban đầu của dao động?
	A. φ = π/2 (rad) 	B. φ = - π/2 (rad)	C. φ = 0 (rad)	D. φ = π (rad)
Một vật dao động điều hoà, khi vật có li độ x1=4cm thì vận tốc v1 = -40π cm/s; khi vật có li độ x2 = 4 cm thì vận tốc v2 = 40π cm/s. Độ lớn tốc độ góc?
	A. 5π rad/s 	B. 20π rad/s 	C. 10π rad/s 	D. 4π rad/s
Một vật dao động điều hoà, khi vật có li độ x1=4 cm thì vận tốc v1 =-40π cm/s; khi vật có li độ x2 =4cm thì vận tốc v2 =40π cm/s. Chu kỳ dao động của vật là?
	A. 0,1 s 	B. 0,8 s 	C. 0,2 s 	D. 0,4 s
Một vật dao động điều hoà, tại thời điểm t1 thì vật có li độ x1 = 2,5 cm, tốc độ v1 = 50cm/s. Tại thời điểm t2 thì vật có độ lớn li độ là x2 = 2,5cm thì tốc độ là v2 = 50 cm/s. Hãy xác định độ lớn biên độ A
 	A. 10 cm 	B. 5cm 	C. 4 cm 	D. 5 cm
Một chất điểm dao động điều hòa. Khi đi qua vị trí cân bằng, tốc độ của chất điểm là 40cm/s, tại vị trí biên gia tốc có độ lớn 200cm/s2. Biên độ dao động của chất điểm là
	A. 0,1m. 	B. 8cm. 	C. 5cm. 	D. 0,8m.
Một vật dao động điều hoà, khi vật có li độ 4cm thì tốc độ là 30π (cm/s), còn khi vật có li độ 3cm thì vận tốc là 40π (cm/s). Biên độ và tần số của dao động là:
	A. A = 5cm, f = 5Hz 	B. A = 12cm, f = 12Hz. 
	C. A = 12cm, f = 10Hz 	D. A = 10cm, f = 10Hz
Một vật dao động điều hoà trên đoạn thẳng dài 10cm. Khi pha dao động bằng π/3 thì vật có vận tốc v = - 5π cm/s. Khi qua vị trí cân bằng vật có tốc độ là:
	A. 5π cm/s 	B. 10π cm/s 	C. 15π cm/s 	D. 40π cm/s
Một vật dao động điều hòa với biên độ 8 cm. Tại t = 0 vật có li độ x = 4cm. Xác định pha ban đầu của dao động.
 	A. ± 	B. 	C. 	D. ± 
Một vật dao dộng điều hòa có chu kỳ T = 3,14s và biên độ là 1m. Tại thời điểm vật đi qua vị trí cân bằng, tốc độ của vật lúc đó là bao nhiêu?
	A. 0,5m/s 	B. 1m/s 	C. 2m/s 	D. 3m/s
Một vật dao động điều hoà với biên độ dao động là A. Tại thời điểm vật có vận tốc bằng vận tốc cực đại thì vật có li độ là
 	A. ± A	B. ± 	C. 	D. A 
 Một vật dao động điều hoà với biên độ dao động là A vận tốc cực đại V0 . Tại thời điểm vật có có li độ là x = thì vận tốc của vật là:
	A. 	B. 	C. ± V0	D. 
Một vật dao động điều hoà với gia tốc cực đại là amax; hỏi khi có li độ là x = - thì gia tốc dao động của vật là?
 	A. a = amax 	B. a = - 	C. a = 	D. a = 0
Một vật dao động điều hoà với gia tốc cực đại là 64 cm/s2 và tốc độ cực đại là 16 cm/s. Biên độ dao động của vật là bao nhiêu?
	A. 16 m	B. 4 m	C. 16 cm	D. 4 cm
Một vật dao động điều hoà với gia tốc cực đại là 200 cm/s2 và tốc độ cực đại là 20 cm/s. Hỏi khi vật có tốc độ là v =10 cm/s thì độ lớn gia tốc của vật là?
	A. 100 cm/s2	B. 100cm/s2	C. 50cm/s2	D. 100cm/s2
Một vật dao động điều hoà với gia tốc cực đại là 200 cm/s2 và tốc độ cực đại là 20 cm/s. Hỏi khi vật có tốc độ là v =10 cm/s thì độ lớn gia tốc của vật là?
	A. 100 cm/s2	B. 100cm/s2	C. 50cm/s2	D. 100cm/s2
Một chất điểm dao động điều hòa có phương trình vận tốc là v = 4πcos2πt (cm/s). Xác định biên độ dao động của vật:
	A. A = 2 cm 	B. A = 4 cm 	C. A = 4π cm 	D. A = 8 cm
 Một chất điểm dao động điều hòa có phương trình gia tốc là a = 160cos(2πt + π/2) (cm/s2). Xác định biên độ dao động của vật:
	A. A = 2 (cm)	B. A = 4 (cm)	C. A = 4π (cm)	D. A = 8 (cm)
Một chất điểm dao động điều hòa có phương trình gia tốc là a = 160cos(2πt + π/2) (cm/s2). Xác định pha dao động ban đầu của vật:
	A. φ = π/2 rad	B. φ = - π/3 (cm)	C. φ = -π/2 (cm)	D. φ = 0 (cm)
Một chất điểm dao động điều hoà trên trục Ox. Khi chất điểm đi qua vị trí cân bằng thì tốc độ của nó là 20 cm/s. Khi chất điểm có tốc độ là 10 cm/s thì gia tốc của nó có độ lớn là 40cm/s2. Biên độ dao động của chất điểm là
	A. 4 cm. 	B. 5 cm. 	C. 8 cm. 	D. 10 cm.
Vật dao động với vận tốc cực đại là 31,4cm/s. Tìm tốc độ trung bình của vật trong một chu kỳ?
	A. 5cm/s 	B. 10 cm/s 	C. 20 cm/s 	D. 30 cm/s
BÀI 2: BÀI TOÁN VIẾT PHƯƠNG TRÌNH DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA
I. BÀI TOÁN VIẾT PHƯƠNG TRÌNH DAO ĐỘNG
	Bước 1: Phương trình dao động có dạng x = Acos(wt + j)
	Bước 2: Giải A, w, j.
	- Tìm A: A = 
Trong đó:
	- l là chiều dài quỹ đạo của dao động
	- S là quãng đường vật đi được trong một chu kỳ
	- Tìm w: w = 2πf = 
	- Tìm j: Vòng tròn luợng giác (VLG)
Aω
t
-Aω
v
Đồ thị của vận tốc theo thời gian
 đồ thị v - t
	Buớc 3: Thay kết quả vào phuơng trình.
-A
A
t
x
Đồ thị của li độ theo thời gian
đồ thị x - t
II. ĐỒ THỊ DAO ĐỘNG.
-A
-Aω2
Aω2
A
x
a
Đồ thị của gia tốc theo li độ
Đồ thị a - x
ω2A
a
-ω2A
t
Đồ thị của gia tốc theo thời gian 
Đồ thị a - t
-Aω
Aω
v
x
A
-A
Đồ thị của vận tốc theo li độ
Đồ thị v - x
Aω2
-Aω2
v
Aω
-Aω
Đồ thị của gia tốc theo vận tốc 
Đồ thị a - v
BÀI TẬP THỰC HÀNH
Vật dao động trên quỹ đạo dài 8 cm, tần số dao động của vật là f = 10 Hz. Xác định phương trình dao động của vật biết rằng tại t = 0 vật đi qua vị trí x = - 2cm theo chiều âm.
	A. x = 8cos(20πt + 3π/4 cm. 	B. x = 4cos(20πt - 3π/4) cm.
	C. x = 8cos(10πt + 3π/4) cm. 	D. x = 4cos(20πt + 2π/3) cm.
Một vật dao động điều hòa khi vật đi qua vị trí x = 3 cm vật đạt vận tốc 40 cm/s, biết rằng tần số góc của dao động là 10 rad/s. Viết phương trình dao động của vật? Biết gốc thời gian là lúc vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm, gốc tọa độ tại vị trí cân bằng.
	A. 3cos(10t + π/2) cm 	B. 5cos(10t - π/2) cm 	C. 5cos(10t + π/2) cm 	D. 3cos(10t + π/2) cm
Một vật dao động điều hòa, khi vật đi qua vị trí x = 1, vật đạt vận tốc 10cm/s, biết tần số góc của vật là 10 rad/s. Tìm biên độ dao động của vật?
	A. 2 cm 	B. 3cm 	C. 4cm 	D. 5cm
Vật dao động điều hòa biết trong một phút vật thực hiện được 120 dao động, trong một chu kỳ vật đi đươc 16 cm, viết phương trình dao động của vật biết t = 0 vật đi qua li độ x = -2 theo chiều dương.
	A. x = 8cos(4πt - 2π/3) cm 	B. x = 4cos(4πt - 2π/3) cm 
	C. x = 4cos(4πt + 2π/3) cm 	D. x = 16cos(4πt - 2π/3) cm 
Vật dao động điều hòa trên quỹ đạo AB = 10cm, thời gian để vật đi từ A đến B là 1s. Viết phương trình đao động của vật biết t = 0 vật đang tại vị trí biên dương?
	A. x = 5cos(πt + π) cm 	B. x = 5cos(πt + π/2) cm 
	C. x = 5cos(πt + π/3) cm 	D. x = 5cos(πt)cm
Vật dao động điều hòa khi vật qua vị trí cân bằng có vận tốc là 40cm/s. Gia tốc cực đại của vật là 1,6m/s2. Viết phương trình dao động của vật, lấy gốc thời gian là lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều âm.
	A. x = 5cos(4πt + π/2) cm 	B. x = 5cos(4t + π/2) cm 
	C. x = 10cos(4πt + π/2) cm 	D. x = 10cos(4t + π/2) cm
Vật dao động điều hòa với tần tần số 2,5 Hz, vận tốc khi vật qua vị trí cân bằng là 20π cm/s. Viết phương trình dao động lấy gốc thời gian là lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương.
	A. x = 5cos(5πt - π/2) cm 	B. x = 8cos(5πt - π/2) cm 	
	C. x = 5cos(5πt + π/2) cm 	D. x = 4cos(5πt - π/2) cm
Một vật dao động điều hoà khi qua vị trí cân bằng vật có vận tốc v = 20 cm/s và gia tốc cực đại của vật là a = 2m/s2. Chọn t= 0 là lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều âm của trục toạ độ, phương trình dao động của vật là?
	A. x = 2cos(10t + π/2) cm 	B. x = 10cos(2t - π/2) cm 
	C. x = 10cos(2t + π/4) cm 	D. x = 10cos(2t) cm
Một vật dao động diều hòa với biên độ A=4 cm và chu kì T=2s, chọn gốc thời gian là lúc vật đi qua VTCB theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là?
	A. x = 4cos(πt + π/2) cm 	B. x = 4cos(2πt - π/2) cm 
	C. x = 4cos(πt - π/2) cm 	D. x = 4cos(2πt + π/2) cm
Một vật dao động điều hoà, khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp vật qua vị trí cân bằng là 0,5s; quãng đường vật đi được trong 2s là 32cm. Gốc thời gian được chọn lúc vật qua li độ x = 2 cm theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là:
	A. x = 4cos(2πt - π/6) cm	B. x = 8cos(πt +π/3)cm
	C. x = 4cos(2πt -π/3)cm	D. x = 8cos(πt + π/6) cm
Một vật dao động điều hoà, khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp vật qua vị trí cân bằng là 0,5s; quãng đường vật đi được trong 2s là 32cm. Tại thời điểm t=1,5s vật qua li độ x =2cm theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là?
	A. 4cos(2πt + π/6) cm 	B. 4cos(2πt - 5π/6) cm 	
	C. 4cos(2πt - π/6) cm 	D. 4cos(2πt + 5π/6) cm
Đồ thị li độ của một vật cho ở hình vẽ bên, phương trình nào dưới đây là phương trình dao động của vật 
	A. x = Acos()	B. x = Asin()
	C. x = Acos 	D. x = Asin 
Một vật thực hiện dao động điều hòa với biên độ A, tần số góc w. Chọn gốc thời gian là lúc vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là
	A. x = Acos(wt + ) 	B. x = Acos(wt - ) 	C. x = Acos(wt + ) 	D. x = A cos(wt)
Chất điểm thực hiện dao động điều hòa theo phương nằm ngang trên đoạn thẳng AB = 2a với chu kỳ T = 2s. Chọn gốc thời gian t = 0 là lúc x = cm và vận tốc có giá trị dương. Phương trình dao động của chất điểm có dạng
 	A. x = acos(πt - ) 	B. x = 2acos(πt - ) 	C. x = 2acos(πt+ ) 	D. x = acos(πt + )
Li độ x của một dao động biến thiên theo thời gian với tần số là 60Hz. Biên độ là 5 cm. Biết vào thời điểm ban đầu x = 2,5 cm và đang giảm. Phương trình dao động là:
	A. x = 5cos(120πt +π/3) cm 	B. x = 5cos(120πt -π/2) cm 	
	C. x = 5cos(120πt + π/2) cm 	D. x = 5cos(120πt -π/3) cm
 Một chất điểm đang dao động điều hòa với biên độ A = 10 cm và tần số f = 2 Hz. Chọn gốc thời gian là lúc vật đạt li độ cực đại. Hãy viết phương trình dao động của vật?
	A. x= 10sin4πt cm	B. x = 10cos4πt cm	C. x = 10cos2πt cm	D. 10sin2πt cm
Một con lắc dao động với với A = 5cm, chu kỳ T = 0,5s. Tại thời điểm t = 0, vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Phương trình dao động của vật có dạng.
	A. x = 5sin(πt + π/2) cm 	B. x = 5sin(πt –π/2)cm 	
	C. x = 5cos(4πt + π/2) cm 	D. x = 5cos(4πt –π/2)cm
 Một chất điểm dao động điều hoà trên trục Ox. Trong thời gian 31,4 s chất điểm thực hiện được 100 dao động toàn phần. Gốc thời gian là lúc chất điểm đi qua vị trí có li độ 2 cm theo chiều âm với tốc độ là 40cm/s. Lấy π = 3,14. Phương trình dao động của chất điểm là
	A. x = 6cos(20t + π/6) (cm). 	B. x = 6cos(20t - π/6) cm.
	C. x = 4cos(20t + π/3) cm	D. x = 6cos(20t - π/3) cm
Một vật dao động điều hòa trên trục Ox với chu kì 0,2 s. Lấy gốc thời gian lúc chất điểm đi qua vị trí có li độ 2 cm theo chiều âm với tốc độ 20π cm/s. Xác định phương trình dao động của vật?
	A. x = 2cos(10πt - ) cm 	B. x = 2cos(10πt - ) cm
	C. x = 2cos(10πt + ) cm 	D. x = 2cos(10πt + ) cm
Đồ thị nào sau đây thể hiện sự thay đổi của gia tốc a theo li độ x của một vật dao động điều hoà với biên độ A?
Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = Acos(ωt+φ). Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của vận tốc dao động v vào li độ x có dạng nào?
	A. Đường tròn 	B. Đường thẳng	C. Elip 	B. Parabol
Một vật dao động điều hoà, li độ x, gia tốc a. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x và gia tốc a có dạng nào?
	A. Đoạn thẳng đi qua gốc toạ độ 	B. Đuờng thẳng không qua gốc toạ độ
	C. Đuờng tròn 	D. Đường hipepol
Vật dao động điều hòa với phương trình x = Acos(wt + j). Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của gia tốc vào vận tốc v có dạng nào?
	A. Đường tròn. 	B. Đường thẳng. 	C. Elip 	D. Parabol.
Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình vận tốc v = 4πcos2πt cm/s. Xác định phương trình dao động của vật:
	A. x = 2cos(2πt - ) cm 	B. x = 4cos(2πt) cm
	C. x = 2cos(10πt -) cm 	D. x = 4cos(2πt) cm
Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình gia tốc a = 160cos(2πt +π/3) cm/s2. Lấy π2 = 10. Xác định biên độ dao động của vật:
	A. A = 8 (cm)	B. A = 4 (cm)	C. A = 2 (cm)	D. A = 2 (cm)
BÀI 3: ỨNG DỤNG VÒNG LƯỢNG GIÁC 
TRONG GIẢI TOÁN DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA PHẦN 1
1. MỐI LIÊN HỆ GIỮA CHUYỂN ĐỘNG TRÒN ĐỀU VÀ DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA
Tại t = 0 ta có: cosφ = Þ x = A.cosφ	Tại t (s) ta có cos(ωt+φ) = Þ x = A.cos(ωt+φ) 
Kết luận: Ta có thể coi hình chiếu của một vật chuyển động tròn đều lên trục cos là một dao động điều hòa
2. ỨNG DỤNG 1: BÀI TOÁN TÌM THỜI GIAN NGẮN NHẤT VẬT ĐI TỪ M à N
	Bước 1: Xác định góc Dj
	Bước 2: Dt =
Trong đó:
	- w: là tần số góc
	- T: Chu kỳ
	- j: là góc tính theo rad; j0 là góc tính theo độ
BÀI TẬP THỰC HÀNH
Một vật dao động điều hoà với biên độ dao động là A và vận tốc cực đại là V0. Tại thời điểm vật có vận tốc v = thì vật có li độ là:
	A. ± A	B. ± 	C. 	D. A
Một vật dao động điều hoà với biên độ dao động là A và vận tốc cực đại là V0. Tại thời điểm vật có vận tốc v = thì vật có li độ là:
	A. ± A	B. ± 	C. 	D. ± 
Một vật dao động điều hoà với biên độ dao động là A và vận tốc cực đại là V0. Tại thời điểm vật có vận tốc v = thì vật có li độ là:
	A. ± A	B. ± 	C. 	D. ± 
Một vật dao động điều hoà với biên độ dao động là A và vận tốc cực đại là V0. Tại thời điểm vật có li độ x = thì vật có vận tốc là:
	A. ± V0	B. ± 	C. 0	D. ± 
Một vật dao động điều hoà với biên độ dao động là A và vận tốc cực đại là V0. Tại thời điểm vật có li độ x = thì vật có vận tốc là:
	A. ± V0	B. ± 	C. 0	D. ± 
Một vật dao động điều hoà với biên độ dao động là A và gia tốc amax. Hỏi khi có li độ thì gia tốc dao động của vật là:
	A. a = amax	B. a = 	C. a = 	D. a = 0
Một vật dao động điều hoà với biên độ dao động là A và vận tốc cực đại là amax; hỏi khi gia tốc của vật là a = thì vật có li độ là:
	A. A	B. - 	C. 	D. - 
 Một vật dao động điều hoà với gia tốc cực đại là 200 cm/s2 và tốc độ cực đại là 20 cm/s. Hỏi khi vật có tốc độ là v = 10 cm/s thì độ lớn gia tốc của vật là?
 	A. 100 cm/s2	B. 100 cm/s2	C. 50 cm/s2	D. 100cm/s2
Một vật dao động điều hoà với gia tốc cực đại là 200 cm/s2 và tốc độ cực đại là 2

Tài liệu đính kèm:

  • docluyen.doc