Đề kiểm tra định kỳ học kỳ I năm học: 2012 - 2013 môn: Toán – lớp 7 (phần hình học ) bài số 1; đề số 1

doc 6 trang Người đăng khoa-nguyen Lượt xem 967Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra định kỳ học kỳ I năm học: 2012 - 2013 môn: Toán – lớp 7 (phần hình học ) bài số 1; đề số 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra định kỳ học kỳ I năm học: 2012 - 2013 môn: Toán – lớp 7 (phần hình học ) bài số 1; đề số 1
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ HỌC KỲ I
Năm học: 2012 - 2013
Môn: Toán – Lớp 7 ( Phần hình học ) 
Bài số 1; Đề số 1
I. Mục đích đề kiểm tra
1. Phạm vi kiến thức
- Chương I Hình học: Từ tiết 1 đến tiết 15
2. Mục đích
* Học sinh:+ Đánh giá việc nhận thức kiến thức về chương I : Đường thẳng vuông góc và đường thẳng song song.
 + Đánh giá kỹ năng vận dụng vào giải bài tập
* Giáo viên: Biết được việc nhận thức của học sinh, từ đó điều chỉnh phương pháp dạy phù hợp.
II. Hình thức kiểm tra
- Kiểm tra tự luận 100%.
III. Thiết lập ma trận đề kiểm tra
 Cấpđộ 
Chủ đề 
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
1. Góc tạo bởi hai đường thẳng cắt nhau. Hai góc đối đỉnh. Hai đường thẳng vuông góc. (4 tiết)
- Biết khái niệm hai đường thẳng vuông góc.
- Biết dùng êke vẽ đường thẳng đi qua một điểm cho trước và vuông góc với một đường thẳng cho trước.
- Biết vẽ đường trung trực của đoạn thẳng
Số câu 
Số điểm
 Tỉ lệ %
1
1,0
10%
2
3,0
30%
3
4,0
40%
2. . Góc tạo bởi một đường thẳng cắt hai đường thẳng. Hai đường thẳng song song. Tiên đề Ơ-clít về đường thẳng song song. Khái niệm định lí, chứng minh một định lí. .
(11 tiết)
- Biết phát biểu chính xác một mệnh đề toán học.
- Biết dùng êke vẽ đường thẳng song song với một đường thẳng cho trước đi qua một điểm cho trước nằm ngoài đường thẳng đó (hai cách).
-Vận dụng được tiên đề Ơclít và tính chất của hai đường thẳng song song để giải bài tập
- Bước đầu biết chứng minh định lý.
- Học sinh biết cấu trúc của một định lí (giả thiết và kết luận).
Số câu 
Số điểm 
Tỉ lệ %
1
1,0
10%
1
1,0
10%
2
4,0
40%
4
6,0
 60%
Tổng số câu
2
3
2
7
Tổng số điểm 
Tỉ lệ %
2,0
20%
4,0
40%
4,0
40%
10 điểm
100%
PHÒNG GD&ĐT MƯỜNG ẢNG
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ - HỌC KÌ I
TRƯỜNG THCS THỊ TRẤN
Năm học 2012 - 2013
––––––––––––––––
Môn: Toán 7
Họ và tên:
(Thời gian làm bài 45 phút)
Lớp:. 
Bài số: 1
Điểm bài kiểm tra
Giáo viên chấm
Lời phê
ĐỀ BÀI
Câu 1: (2,0 điểm). Thế nào là hai đường thẳng vuông góc với nhau ? Vẽ hình minh họa.
Câu 2: (3,0 điểm). 
Phát biểu các định lý được diễn tả bằng hình vẽ sau.
Viết giả thiết và kết luận của các định lý đó bằng kí hiệu.
Câu 3: (2,0 điểm) Cho đoạn thẳng AB dài 5 cm. Vẽ đường trung trực của đoạn thẳng AB. Nói rõ cách vẽ.
Câu 4: (3,0 điểm). 
Cho hình vẽ. Biết a // b, Â = 380 , . 
Tính số đo ? Nêu rõ vì sao tính được như vậy.
BÀI LÀM
HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT. HỌC KỲ I NĂM HỌC 2012 - 2013
Môn: Toán - Lớp 7
Bài số: 1; Đề số 1
Câu
Đáp án
Biểu điểm
Câu 1 (2,0 đ)
Hai đường thẳng xx’, yy’ cắt nhau và trong các góc tạo thành có một góc vuông gọi là hai đường thẳng vuông góc và được kí hiệu là 
- HS vẽ hình 2 đường thẳng vuông góc
1,0 đ
1,0 đ
Câu 2 (3,0 đ)
-Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau 
GT
a ^ c
b ^ c
KL
a//b
- Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì nó cũng vuông góc với đường thẳng kia
GT
a // b
c ^ a
KL
c ^ b
1,0 đ
0,5 đ
1,0 đ
0,5 đ
Câu 3 (2,0 đ)
* Cách vẽ:
- Vẽ AB = 5 cm
- Lấy M thuộc AB: AM = 2,5 cm
- Qua M kẻ đường thẳng d’ AB
Vậy : d’ là đường trung trực của AB
 * Hình vẽ
1,0 đ
1,0 đ
Câu 4 (3,0 đ)
 Kẻ qua O: m //a // b :
 = Ô1 + Ô2 (Vì tia Om nằm giữa OA, OB). 
m // a => Â = Ô1 = 380 (so le trong)
m // b =>Ô2 + = 1800(trong cùng phía)=>Ô2 = 1800 - 1320 = 480 
 = Ô1 + Ô2 = 380 +480 =860
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
Lưu ý: HS trình bày bài làm theo cách khác đúng vẫn được điểm tối đa.

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_1_tiet_chuong_I_hinh_hoc_co_ma_tran_dap_an_bieu_diem.doc