Đề kiểm tra đai 9 (bài số 1) năm học 2015 – 2016

doc 6 trang Người đăng minhphuc19 Lượt xem 718Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra đai 9 (bài số 1) năm học 2015 – 2016", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra đai 9 (bài số 1) năm học 2015 – 2016
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐAI 9 (BÀI SỐ 1)	NĂM HỌC 2015– 2016
 Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Thấp
Cao
1. Khái niệm căn bậc hai 
(3 tiết)
Hiểu khái niệm căn bậc hai của một số không âm từ đó biết tìm căn bậc hai của một số
Hiểu được điều kiện tồn tại của một căn thức bậc hai.
Số câu hỏi
1(câu 1)
1 (câu 4)
1
Số điểm
0,5
1.0
1,5
Tỉ lệ: 
33%
67%
15%
2. Các phép tính các phép biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai
(10 tiết)
Biết nhân, chia các căn bậc hai, khai phương một tích, khai phương một thương; Khử mẫu biểu thức lấy căn trong trường hợp đơn giản
Biết đưa thừa số vào trong căn để so sánh hai căn
Vận dụng được các phép biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai: đưa thừa số ra ngoài dấu căn, trục căn thức ở mẫu trong các trường hợp đơn giản, rút gọn biểu thức, tìm x;
Vận dụng linh hoạt các phép tính và phép biến đổi về căn thức bậc hai để tìm giá trị nhỏ nhất.
Số câu hỏi
3(câu 2; câu6a,b)
1( câu 3)
8 (5a,b;7ab; 8ab, 9ab)
1 (câu 10)
12
Số điểm
1,5
1,0
4,5
1,0
8,0
Tỉ lệ: 
18,75%
12,5%
56,25%
12,5%
80%
3. Căn bậc ba
(1 tiết)
Hiểu được căn bậc ba của một số, từ đó tính được căn bậc ba của một số
Số câu hỏi
1 (6c)
1
Số điểm
0,5
0,5
Tỉ lệ: 
100%
5%
TS Câu
4
3
8
1
15
TS điểm
2.0
2,5
4,5
1,0
10
Tỉ lệ: 
17,5%
20 %
55%
7,5%
100%
PHÒNG GD&ĐT CÁT TIÊN TRƯỜNG THCS PHƯỚC CÁT I
( Đề có 01 trang)
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
 MÔN ĐẠI SỐ 9 ( BÀI SỐ 1)
Năm học 2015-2016
ĐỀ 1:
Câu 1: (0,5 đ) Tìm căn bậc hai số học của số 121 .
Câu 2: (0,5 đ) Khử mẫu của biều thức lấy căn: 	 
Câu 3: (1,0 đ) So sánh: và 
Câu 4: (1,0 đ) Với giá trị nào của x thì có nghĩa.	
Câu 5: (1,0 đ) Trục căn ở mẫu: 
 a) b) 
Câu 6: ( 1,5 đ) Tính:
 a) 	b) 	c) 
Câu 7: (1,5 đ) Rút gọn biểu thức: 
 a) 	b) 
Câu 8: (1,0đ) Giải phương trình: 
 a) b) 
Câu 9: (1,0 đ) Cho biểu thức 
 a) Rút gọn biểu thức A
 b)Tìm x để A = 2
Câu 10: (1,0 đ ) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 
-------------------------- HẾT ---------------------------- 
DUYỆT CỦA BGH DUYỆT CỦA TTCM Phước Cát 1, ngày 10 tháng 10 năm 2015 PHÓ HIỆU TRƯỜNG Giáo viên ra đề
Mai Thị Kim Dung Hồ Thị Thanh Đặng Quang Định 
PHÒNG GD&ĐT CÁT TIÊN TRƯỜNG THCS PHƯỚC CÁT I
( Đề có 01 trang)
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
 MÔN ĐẠI SỐ 9 ( BÀI SỐ 1)
Năm học 2015-2016
ĐỀ 2:
Câu 1: (0,5 đ) Tìm căn bậc hai số học của số 144 .
Câu 2: (0,5 đ) Khử mẫu của biều thức lấy căn: 	 
Câu 3: (1,0 đ) So sánh: và 
Câu 4: (1,0 đ) Với giá trị nào của x thì có nghĩa.	
Câu 5: (1,0 đ) Trục căn ở mẫu: 
 a) b) 
Câu 6: ( 1,5 đ) Tính:
 a) 	b) 	c) 
Câu 7: (1,5 đ) Rút gọn biểu thức: 
 a) 	b) 
Câu 8: (1,0đ) Giải phương trình: 
 a) b) 
Câu 9: (1,0 đ) Cho biểu thức 
 a) Rút gọn biểu thức A
 b) Tìm x để A = 2
Câu 10: (1,0 đ ) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 
-------------------------- HẾT ---------------------------- 
DUYỆT CỦA BGH DUYỆT CỦA TTCM Phước Cát 1, ngày 10 tháng 10 năm 2015 PHÓ HIỆU TRƯỜNG Giáo viên ra đề
Mai Thị Kim Dung Hồ Thị Thanh Đặng Quang Định
ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾ MÔN ĐẠI SỐ 9
 CÂU
Đề 1
Đề 2
ĐIỂM
1
 0,5 đ 
Căn bậc hai số học của 121 là 11
Căn bậc hai số học của 144 là 12
0,5
2
 0,5đ
Khử mẫu của biều thức lấy căn 	
Khử mẫu của biều thức lấy căn: 	 
0,5
3
1,0 đ
 So sánh: và 
 và 
Vì 
=> > 
So sánh: và 
 và 
Vì > 
=> 
0,5
0,5
4
(1,0đ)
 	 xác định 	 	
	 xác định
0,5
0,5
5
 1,0 đ
Trục căn ở mẫu: 
 a) 
 b) 
 a) 
 b) 
0,5
0,5
6
 1,5đ
a) 	
 a) 	
	b) 	
	c) 
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
7
1,5đ
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
8
 1,0 đ
a) 
ó
ó 
ó 
Vậy S= {}
b)
vậy 
a) 
ó
ó 
ó 
Vậy S= {}
b)
vậy 
0,25
0,25
0,25
0,25
9
(1,0 đ)
a)Rút gọn biểu thức A
Tìm x để A = 2
0,25
0,25
0,25
0,25
10
(1,0 đ)
 Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 
Vậy GTNN của M = 5 khi 
0,25
0,25
0,25
0,25
Lưu ý: 
- Đối với các lớp 9A1,2,3,5 thì :Câu 8(1,5đ); Câu 9(1,5đ);
- Nếu học sinh làm theo cách khác đúng giáo viên phân bước tương ứng theo thang điểm 

Tài liệu đính kèm:

  • docDE_KIEM_TRA_DAI_SO_9CHU7O7NG_I.doc