Bộ giáo án Toán + Vậy lý lớp 8

doc 55 trang Người đăng khoa-nguyen Lượt xem 1154Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bộ giáo án Toán + Vậy lý lớp 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bộ giáo án Toán + Vậy lý lớp 8
Trường THCS Nguyễn Biểu	 KIỂM TRA HỌC KÌ I – Năm học: 2014 – 2015
 Họ và tên: .................................................................................................	 Môn : Vật lí 8 
 Lớp:	 Thời gian 45 phút (không kể giao đề)
Điểm.
Lời nhận xét của giáo viên.
Đề bài
Câu 1. (2đ) a) Viết công thức tính vận tốc ? Cho biết ý nghĩa và đơn vị của từng đại lượng?
b) Một ô tô đi từ A đến B hết 2 giờ. Tính vận tốc trung bình của ô tô biết quãng đường AB dài 70km.
Câu 2. (2đ) a) Lấy một ví dụ về lực ma sát có ích. Một ví dụ về lực ma sát có hại.
b) Biểu diễn trọng lực của một vật có khối lượng 6kg (Tỉ xích 0,5cm t/ứng 10N) bằng mũi tên.
Câu 3. (2đ) Đặt một bao gạo 60kg lên một cái ghế bốn chân có khối lượng 4kg. Diện tích tiếp xúc với mặt đất của mỗi chân ghế là 8cm2. Tính áp suất các chân ghế tác dụng lên mặt đất.
Câu 4. (1đ) Tại sao lưỡi dao càng mỏng thì dao càng sắc (dao càng dễ cắt gọt các vật) ?
Câu 5. (2đ) a) Viết công thức tính lực đẩy Ác-si-mét ? Cho biết ý nghĩa và đơn vị của từng đại lượng ?
b) Nếu thỏi sắt được nhúng chìm ở các độ sâu khác nhau, thì lực đẩy Ác-si-mét có thay đổi không ? Tại sao ?
Câu 6. (1đ) Một con ngựa kéo xe đi quãng đường dài 2 km với lực kéo là 600N. Tính công của lực kéo của con ngựa.
Bài làm
	.........................
	...........
	..............
	...........
	.........................
	...........
Họ và Tên:......................................................................... Bài kiểm tra 45’
 Lớp: 6....... Môn: Hình học 6
Điểm.
Lời nhận xét của giáo viên.
Đề ra.
Bài 1(1,5đ): Cho 3 điểm A, B, C không thẳng hàng. Hãy vẽ hình theo cách diễn đạt sau:
a) Vẽ đường thẳng AB.
b) Vẽ tia AC.
c) Vẽ đoạn thẳng BC. 
Bài 2 (1,5đ): Cho hình vẽ bên: 
B
.
C
.
.
A
a) Viết tên hai tia đối nhau. 	
b) Viết tên các cặp tia trùng nhau.
c) Viết tên các đoạn thẳng
Bài 3 (2,0đ): Cho đoạn thẳng AB = 8 cm. Gọi M là trung điểm của đoạn thẳng AB. 
a) Vẽ hình.
b) Tính độ dài đoạn thẳng AM.
Bài 4 (5,0đ): Trên tia Ox, vẽ hai điểm A và B sao cho OA = 3cm, OB = 6cm
a) Trong ba điểm O, A, B điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? Vì sao?
b) Tính độ dài đoạn thẳng AB.
c) Điểm A có phải là trung điểm của đoạn thẳng OB không? Vì sao?
d) Trên tia đối của tia BA lấy điểm D sao cho BD = 2BA. Chứng tỏ rằng B là trung điểm của đoạn thẳng OD.
Bài làm
	.........................
	...........
Họ và Tên:......................................................................... Bài kiểm tra 45’
 Lớp: 6.......... Môn: Số học 6
Điểm.
Lời nhận xét của giáo viên.
Đề ra.
Bài 1: (3đ ) a. Phát biểu dấu hiệu chia hết cho 5, cho 9
b. Số nguyên tố là gì ? Hợp số là gì ? Viết ba số nguyên tố lớn hơn 10.
c. Cách tìm ƯCLN của 2 hay nhiều số?
Bài 2: (2,5đ ) a. Số 2013 có chia hết cho 3, cho 9 không? vì sao?
 b. Tìm các số tự nhiên a, biết rằng a : 8, a : 10, a : 15 và a < 500
Bài 3: (2,5đ )a, Tìm UCLN (124, 156, 196) ?
b, Tìm ƯC (140; 240; 360) ?
Bài 4 (2đ ) a, Khi chia số A cho 15 được số dư là 7. Hỏi khi chia số A cho cho 5 thì được số dư
Là bao nhiêu? ( phải lập luận)
 b, Tim 2 số tự nhiên a và b, biết tổng của chúng bằng 342 và ƯCLN của chúng bằng 36. 
Bài làm
	.........................
	...........
DANH SÁCH HỌC SINH HỌC THÊM
Toán 6D ( Kỳ I) ; Năm học: 2015 - 2016
TT
Họ và tên
Điểm danh – Miệng
Điểm
Ghi chú
1
Nguyễn Đức Mạnh
2
Phạm thị Trà My
3
Lê thị thúy Nga
4
Nguyễn thị Ngọc
5
Ng thị Kim Oanh
6
Đoàn Hữu Phú
7
Nguyễn Văn Phúc
8
Đặng thị Quyên
9
Phạm văn Quyến
10
Trần văn Quyến
11
Nguyễn Phúc Sĩ
12
Nguyễn Văn Tây
13
Nguyễn Đức Thắng
14
Trần Văn Thể
15
Ngô Hoài Trang
16
Ngô Thùy Trang
17
Nguyễn thị Tú
18
Phạm Quốc Tuấn
19
Nguyễn hà Vy
20
Nguyễn Quyền Linh
21
Nguyễn Văn Lợi
22
Nguyễn Văn Mạnh
23
Nguyễn Thị Nhung
24
Cao Anh Quân
25
Hoàng Thục Quyên
26
Nguyễn Đức Toàn
27
Nguyễn Thị Trang
28
Dư Thị Hà Vi
29
Nguyễn Văn Quý
30
Nguyễn Văn Toàn
31
Dư Hương Trà
32
 Giáo viên dạy:
 Phan Cao Cường
DANH SÁCH HỌC SINH YẾU, KÉM
Môn: Toán 6 ; Năm học: 2015 - 2016
TT
Họ và tên
Lớp
Điểm danh
Điểm
Ghi chú
1
Hoàng Quốc Bảo
6A
2
Lê Mỷ Duyên
,,
3
Lê Anh Đức
,,
4
,,
5
Lê Thị Giang
,,
6
Ngô Xuân Hiếu
,,
7
Phạm Tuyết Nhung
6B
8
Nguyễn T Quỳnh
,,
9
Võ Văn Thắng
,,
10
Võ Quyết Thắng
,,
11
Đinh Phươg Thảo
,,
12
Lê Quỳnh Trang
,,
13
Lê Thanh Tâm
,,
14
Nguyễn Mạnh Tuấn
,,
15
Nguyễn Văn Đại
6C
16
Nguyễn Thục Anh 
,,
17
Phanh Huy Hiếu
,,
18
Vỏ Trọng Giáp
,,
19
Trần Quốc Đạt
,,
20
Trần Văn Đức
,,
21
Bùi Mỷ Duyên
,,
22
Lê Viết Hào
,,
23
Nguyễn Thu Hiền
,,
24
Trần Quốc Bảo
,,
25
Phạm Phươg Anh 
,,
26
Nguyễn Ngọc Anh 
,,
27
Nguyễn Lan Anh
,,
28
Trần Văn An
,,
29
Lê Phương Anh
,,
30
Nguyễn Quyền Linh
6D
31
Nguyễn Văn Lợi
,,
32
Nguyễn Văn Mạnh
,,
33
Nguyễn Thị Nhung
,,
34
Cao Anh Quân
,,
35
Hoàng Thục Quyên
,,
36
Nguyễn Đức Toàn
,,
37
Nguyễn Thị Trang
,,
38
Dư Thị Hà Vi
,,
39
Nguyễn Văn Quý
,,
40
Nguyễn Văn Toàn
,,
41
Dư Hương Trà
,,
42
Vỏ Diễm Quỳnh
6B
Họ và Tên:......................................................................... Bài kiểm tra 15’
 Lớp: 6....... Môn: Hình học 6
Điểm.
Lời nhận xét của giáo viên.
Đề ra.
Câu 1: (5đ) a, Đoạn thẳng MN là gì. Vẻ hình minh họa ?
 b, Vẽ đường thẳng PQ, Tia CD ?
Câu 2: (5đ) Gọi H là điểm của đoạn thẳng DE. Biết HD = 3cm, DE = 8cm. Tính độ dài đoạn thẳng EH ?
Bµi lµm:
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Hä vµ tªn:......................................................................... Bµi kiÓm tra 45’
 Líp: 8........ M«n: VËt lý 8
§iÓm.
Lêi nhËn xÐt.
§Ò 1.
Câu 1: Viết và chú thích công thức tính vận tốc. Hãy cho biết độ lớn của vận tốc biểu thị tính chất gì của chuyển động?
Câu 2:
a. Độ lớn của vận tốc đo bằng dụng cụ nào? Đơn vị vận tốc hợp pháp là gì?
b. Hãy nêu cách biểu diễn lực?
Câu 3: a.Vận tốc của một ô tô là 54 km/h có nghĩa là gì?
b.Hãy diễn tả bằng lời các yếu tố của lực ở hình vẽ sau:
Câu 4: Một vận động viên điền kinh chạy từ chân lên đỉnh một quả đồi dài 300 m hết 1 phút. Sau đó tiếp tục chạy xuống chân đồi bên kia dài 280 m với vận tốc 7 m/s. Tính:
Vận tốc trung bình của người đó khi lên đồi.
Thời gian để người đó chạy từ đỉnh xuống chân đồi.
Vận tốc trung bình của người đó trên cả đoạn đường.
Câu 5: Một vật có khối lượng 10 kg đặt nằm yên trên sàn nhà.
Vật chịu tác dụng của những lực nào? Hãy biểu diễn các lực đó bằng hình vẽ.
Để vật đó chuyển động thẳng đều trên nền nhà, phải kéo vật với một lực theo phương ngang, chiều từ trái sang phải có độ lớn 200 N. Hãy biểu diễn các lực tác dụng lên vật. (tỉ xích 1 cm ứng với 50 N).
Có các giá trị vận tốc sau: v1 = 72 km/h; v2 = 25 m/s; v3 = 54 km/h; v4 = 10 m/s. Hãy đổi đơn vị và sắp xếp độ lớn của các vận tốc đó theo thứ tự tăng dần? 
Bµi lµm:
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Hä vµ tªn:......................................................................... Bµi kiÓm tra 45’
 Líp: 8........... M«n: VËt lý 8
§iÓm.
Lêi nhËn xÐt.
§Ò 2
Câu 1: Vì sao nói chuyển động và đứng yên có tính tương đối? Chuyển động đều là gì?
Câu 2: a.Độ lớn của vận tốc đo bằng cụng cụ nào? Đơn vị vận tốc phụ thuộc đơn vị của đại lượng nào?
 b.Hãy nêu cách biểu diễn lực.
Câu 3: a. Vận tốc của một tàu hỏa là 72 km/h có nghĩa là gì?
Hãy diễn tả bằng lời các yếu tố của lực ở hình vẽ sau:
Câu 4: Một người đi xe đạp trên đoạn đường AB dài 2,5 km hết 30 phút. Sau đó tiếp tục chạy xuống dốc BC dài 1 km với vận tốc 4,3 km/h. Tính:
Vận tốc trung bình của người đó trên đoạn AB.
Thời gian để người đó đi hết BC.
Vận tốc trung bình của người đó trên cả 2 đoạn đường?
Câu 5: Một vật có khối lượng 20 kg đặt nằm yên trên sàn nhà.
Vật chịu tác dụng của những lực nào? Hãy biểu diễn các lực đó bằng hình vẽ.
b) Để vật đó chuyển động thẳng đều trên nền nhà, phải kéo vật với một lực theo phương ngang, chiều từ phải sang trái có độ lớn 300 N.Hãy biểu diễn lực tác dụng lên vật. (tỉ xích 1 cm ứng với 100 N).
c) Có các giá trị vận tốc sau: v1 = 61,2 km/h; v2 = 10 m/s; v3 = 90 km/h; v4 = 20 m/s. Hãy đổi đơn vị và sắp xếp độ lớn của các vận tốc đó theo thứ tự giảm dần.
Bµi lµm:
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • doctap_bai_kiem_tra_TOAN_LY.doc