MA TRẬN ĐỀ THI HKI (2015-2016) MÔN HÓA 8 Đánh giá Kiến thức Biết Hiểu Vận dụng Tống số điểm Thấp Cao Chương 1 Chất, Nguyên tử, Phân tử (16 tiết) 2 câu 5 điểm TN TL TN TL TN TL TN TL -Cấu tạo nguyên tử (TN1, TN2, TN3) - Khối lượng của 1 nguyên tử Cacbon (TN4) - Khối lượng của 1 đvC(TN5) - Quy tắc hóa trị (TN10) Tỉ lệ: 18% 5 câu 1.5đ = 15% 1 câu 0.3đ =3% 1.8 điểm Chương 2 Phản ứng hóa học (9 tiết) 1 câu 3 điểm -ĐLBTKL Viết công thức về khối lượng. (TL11) -ĐLBTKL (TN7) - PTHH (TN8) - Lập phương trình hóa học (TL12) Phân biệt hiện tượng hoá học khác với hiện tượng vật lý (TN6) -Tính khối lượng khí cacboníc sinh ra. (TL11) Tỉ lệ: 49% 0.5 câu 1đ = 10% 2 câu 0.6 đ=6% 1 câu 2đ =20% 1 câu 0.3đ=3% 0.5 câu 1đ =10% 4.9 điểm Chương 3 Mol và tính toán hóa học (9 tiết) 1 câu 3 điểm -Tính theo CTHH (TN9) -Tính theo PTHH (TL13) Tỉ lệ: 33% 1 câu 0.3đ=3% 1 câu 3đ=30% 3.3 điểm Tổng 15% 1,5 điểm 10% 1 điểm 9% 0,9 điểm 20% 2 điểm 3% 0,3 điểm 10% 1 điểm 3% 0.3 điểm 30% 3 điểm 10 điểm SỞ GD&ĐT ....... TRƯỜNG ...... ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I (2015 – 2016) Môn Hóa học 8 Thời gian làm bài: 45 phút; Mã đề thi 132 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh:..................................................................... Lớp: ............................. A. PHẦN TRẮC NGHIỆM : (3 Điểm) Câu 1: Số e trong nguyên tử Al (có số proton =13), là: a) 10 b) 11 c) 12 d) 13. Câu 2: Số e lớp ngoài cùng của nguyên tử Al (có số proton =13) là: a) 1 b). 2 c) 3 d) 4. Câu 3: Số lớp e của nguyên tử Al (có số proton =13) là: a) 1 b) 2 c) 3 d) 4. Câu 4: Khối lượng của 1 nguyên tử Cacbon là: a) 1,9926.10-23g b) 1,9926g c) 1,9926.10-23đvc d) 1,9926đvC. Câu 5: Khối lượng của 1 đvC là: a) 1,6605.10-23g b) 1,6605.10-24g c) 6.1023g d) 1,9926.10-23g Câu 6: Hiện tượng hoá học khác với hiện tượng vật lý là : a) Chỉ biến đổi về trạng thái. b) Có sinh ra chất mới. c) Biến đổi về hình dạng. d) Khối lượng thay đổi. Câu 7 : Trong quá trình phản ứng, lượng chất phản ứng : a) Giữ nguyên . b) Tăng c) Giảm dần d) Cả a,b,c. Câu 8 : Trong 1 phản ứng hoá học các chất phản ứng và sản phẩm chứa cùng: a) Số nguyên tử của mỗi nguyên tố. b) Số phân tử trong mỗi chất. c) Số phân tử của mỗi chất. d) Số nguyên tố tạo ra chất. Câu 9: Tỉ lệ % khối lượng của các nguyên tố Ca, C, O trong CaCO3 lần lượt là: a) 40%; 40%; 20% b) 20% ; 40% ; 40% c) 40%; 12%; 48% d)10% ; 80% ; 10% Câu 10: Trong hợp chất AxBy . Hoá trị của A là m, hoá trị của B là n thì quy tắc hóa trị là: a) m.n = x.y b) m.y = n.x c) m.A= n.B d) m.x = n.y B. PHẦN TỰ LUẬN : (7 Điểm) Bài 11(2đ): Phát biểu nội dung định luật bảo toàn khối lượng. Áp dụng : Nung 10,2g đá vôi (CaCO3) sinh ra 9g vôi sống và khí cacboníc a. Viết công thức về khối lượng. b. Tính khối lượng khí cacboníc sinh ra. Bài 12(2đ): Lập phương trình hóa học của các phản ứng sau: a. Nhôm + Khí ôxi Nhôm ôxit. b. Natri + Nước Natri hiđrôxit + Khí Hiđrô Bài 13(3đ): Cho 13 gam Kẽm tác dụng vừa đủ với axit clohiđric theo phương trình Zn + HCl à ZnCl2 + H2 a) Tính số mol Zn và lập phương trình phản ứng trên. b) Tính thể tích khí H2 thoát ra (đktc). c) Tính khối lượng axit clohiđric (HCl) đã dùng cho phản ứng trên. (Cho KLNT: Ca = 40; C = 12; O = 16; Zn = 65; H = 1; Cl = 35,5) (Hóa trị: Al(III); O(II); Na(I); H(I)). BÀI LÀM SỞ GD&ĐT ....... TRƯỜNG ...... ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I (2015 – 2016) Môn Hóa học 8 Thời gian làm bài: 45 phút; Mã đề thi 243 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh:..................................................................... Lớp: ............................. A. PHẦN TRẮC NGHIỆM : (3 Điểm) Câu 1: Khối lượng của 1 nguyên tử Cacbon là: a) 1,9926.10-23g b) 1,9926g c) 1,9926.10-23đvc d) 1,9926đvC. Câu 2: Hiện tượng hoá học khác với hiện tượng vật lý là : a) Biến đổi về hình dạng. b) Có sinh ra chất mới. c) Chỉ biến đổi về trạng thái. d) Khối lượng thay đổi. Câu 3 : Trong 1 phản ứng hoá học các chất phản ứng và sản phẩm chứa cùng . a) Số nguyên tố tạo ra chất. b) Số phân tử của mỗi chất. c) Số nguyên tử của mỗi nguyên tố. d) Số phân tử trong mỗi chất. Câu 4 : Trong quá trình phản ứng, lượng chất phản ứng : a) Giảm dần b) Giữ nguyên . c) Tăng d) Cả a,b,c. Câu 5: Số e lớp ngoài cùng của nguyên tử Al (có số proton =13) là: a) 1 b). 2 c) 3 d) 4. Câu 6: Số lớp e của nguyên tử Al (có số proton =13) là: a) 1 b) 2 c) 3 d) 4. Câu 7: Số e trong nguyên tử Al (có số proton =13) là: a) 10 b) 11 c) 12 d) 13. Câu 8: Tỉ lệ % khối lượng của các nguyên tố Ca, C, O trong CaCO3 lần lượt là: a) 40%; 40%; 20% b) 40%; 12%; 48% c)10% ; 80% ; 10% d) 20% ; 40% ; 40% Câu 9: Khối lượng của 1 đvC là: a) 1,6605.10-24g b) 6.1023g c) 1,6605.10-23g d) 1,9926.10-23g Câu 10: Trong hợp chất AxBy . Hoá trị của A là m, hoá trị của B là n thì quy tắc hóatrị là: a) m.A= n.B b) m.x = n.y c) m.n = x.y d) m.y = n.x B. PHẦN TỰ LUẬN : (7 Điểm) Bài 1(2đ): Phát biểu nội dung định luật bảo toàn khối lượng. Áp dụng : Nung 21,4g đá vôi (CaCO3) sinh ra 12g vôi sống và khí cacboníc a. Viết công thức về khối lượng. b. Tính khối lượng khí cacboníc sinh ra. Bài 2(2đ): Lập phương trình hóa học của các phản ứng sau: a. Sắt + Khí ôxi Sắt(III) ôxit. b. Kali + Nước Kali hiđrôxit + Khí Hiđrô Bài 3(3đ): Cho 16 gam Kẽm tác dụng vừa đủ với axit Sunfuric theo phương trình Zn + HCl à ZnCl2 + H2 a) Tính số mol Zn và lập phương trình phản ứng trên. b) Tính thể tích khí H2 thoát ra (đktc). c) Tính khối lượng axit clohiđric (HCl) đã dùng cho phản ứng trên. (Cho KLNT: Ca = 40; C = 12; O = 16; Zn = 65; H = 1; Cl = 35,5) (Hóa trị: Fe(III); O(II); K(I); H(I)). BÀI LÀM Đáp Án Đề thi HKI HÓA 8 (2015-2016) Đề 132 A . TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN(3 Điểm) Chọn và khoanh tròn vào chữ cái có phương án trả lời đúng nhất. Mỗi câu trả lời đúng 0.3đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án d c c a b b a d c d B. PHẦN TỰ LUẬN : (7 Điểm) Bài 1 : : (2đ) Phát biểu đúng nội dung định luật bảo toàn khối lượng được (1đ). Áp dụng : a. mCaCO3 = mCaO + mCO2 (0,5đ) b. mCO2 = mCaCO3 – mCaO = 10,2 – 9 = 1,2 g (0,5đ) Bài 2: (2đ) - Mỗi PTHH viết đúng được (0,5đ) - Mỗi PTHH cân bằng đúng được (0,5đ)đúng a. 4Al + 3O2 2Al2O3 b. 2Na + 2H2O 2NaOH + H2 (1,4đ) Bài 3(3đ): Số mol Zn. nZn = = 0,2 mol. (0,5đ) Lập phương trình phản ứng trên. Zn + 2HCl à ZnCl2 + H2 (0,5đ) 1mol 2mol 1mol 1mol (0,25đ) 0,2 mol 0,4 mol 0,2 mol 0,2 mol (0,25đ) a) = nZn = 0,2 mol `(0,25đ) Thể tích khí H2 thoát ra (đktc). V = n.22,4 = 0,2.22,4 = 4,48 lít (0,5đ) Khối lượng axit clohiđric (HCl) đã dùng cho phản ứng trên. = 2nZn = 0,4 mol (0,25đ) mHCl = n.M = 0,4.36,5 = 14,6 g. (0,5đ) Đáp Án Đề thi HKI HÓA 8 (2015-2016): Đề 243 A . TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN(3 Điểm) Chọn và khoanh tròn vào chữ cái có phương án trả lời đúng nhất. Mỗi câu trả lời đúng 0.3đ 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 a b c b c b d b a b B. PHẦN TỰ LUẬN : (7 Điểm) Bài 1 : : (2đ) Phát biểu đúng nội dung định luật bảo toàn khối lượng được (1đ). Áp dụng : a. mCaCO3 = mCaO + mCO2 (0,5đ) b. mCO2 = mCaCO3 – mCaO = 21,4 – 12 = 9,4 g (0,5đ) Bài 2: (2đ) - Mỗi PTHH viết đúng được (0,5đ) - Mỗi PTHH cân bằng đúng được (0,5đ)đúng a. 4Fe + 3O2 2Fe2O3 b. 2K + 2H2O 2KOH + H2 (1,4đ) Bài 3(3đ): Số mol Zn. nZn = (0,5đ) Lập phương trình phản ứng trên. Zn + 2HCl à ZnCl2 + H2 (0,5đ) 1mol 2mol 1mol 1mol (0,25đ) 0,25 mol 0,5 mol 0,25 mol 0,25 mol (0,25đ) a) = nZn = 0,25 mol (0,25đ) Thể tích khí H2 thoát ra (đktc). V = n.22,4 = 0,25.22,4 = 5,6 lít (0,75đ) = 2nZn = 0,5 mol (0,25đ) Khối lượng axit clohiđric (HCl) đã dùng cho phản ứng trên. mHCl = n.M = 0,5.36,5 = 18,25g. (0,75đ)
Tài liệu đính kèm: