Đề kiểm tra cuối học kì II Tiếng việt lớp 4 - Năm học 2016-2017

doc 2 trang Người đăng dothuong Lượt xem 520Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì II Tiếng việt lớp 4 - Năm học 2016-2017", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra cuối học kì II Tiếng việt lớp 4 - Năm học 2016-2017
 ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
Năm học: 2016 – 2017
Môn: Đọc thành tiếng Lớp: 4
Học sinh bốc thăm đọc một đoạn có trong những bài sau và trả lời câu hỏi trong nội dung bài đọc.
1. Một người chính trực SGK/ Tập 1/ 36 
Câu 1: Tô Hiến Thành làm quan triều nào ? (Triều Lý)
Câu 2: Khi Tô Hiến Thành ốm nặng, ai thường xuyên chăm sóc ông? (Quan tham tri chính sự ngày đêm hầu hạ bên giường bệnh).
2. Nỗi dằn vặt của An – đrây - ca SGK/ Tập 1/ 55
Câu 1: An – đrây – ca đã làm gì trên đường đi mua thuốc cho ông ? (Chơi đá bóng cùng bạn)
Câu 2: Chuyện gì xảy ra khi An – đrây – ca mang thuốc về nhà? (Người ông đã qua đời)
3.Thưa chuyện với mẹ SGK/ Tập 1/ 85 
Câu 1: Cương xin học nghề rèn để làm gì ? (Để kiếm sống và giúp mẹ.)
Câu 2: Cương thuyết phục mẹ bằng cách nào ? (Người ta ai cũng phải có một nghề. Làm ruộng hay buôn bán, làm thầy hay làm thợ đều đáng trọng như nhau. Chỉ những ai trộm cắp hay ăn bám mới đáng bị coi thường.)
4.Ông Trạng thả diều SGK/ Tập 1/ 104
Câu 1: Tìm những chi tiết nói lên tư chất thông minh của Nguyễn Hiền ? (Chú học đến đâu hiểu ngay đến đó và có trí nhớ lạ thường). 
Câu 2: Nguyễn Hiền ham học và chịu khó như thế nào ? (Dù mưa gió thế nào cũng đứng ngoài lớp nghe giảng, đợi bạn học thuộc bài mới mượn vở về học, sách là lưng trâu, nền cát, bút là ngón tay hay mảnh gạch vỡ, đèn là vỏ trứng thả đom đóm vào trong).
5. Chú đất nung (Phần 1) SGK/ Tập 1/ 134
Câu 1: Cu Chắt có những đồ chơi nào? (Một chàng kị sĩ cưỡi ngựa, một nàng công chúa ngồi trong lầu son, một chú bé bằng đất).
Câu 2: Cu Chắt để đồ chơi của mình vào đâu? ( Vào nắp cái tráp hỏng)
Đọc đúng tiếng, đúng từ: 1 điểm
Đọc sai từ 2 - 4 tiếng : 0,5 điểm.
Đọc sai quá 5 tiếng : 0 điểm.
Ngắt, nghỉ hơi đúng ở các dấu câu, các cụm từ rõ nghĩa : 1 điểm.
Ngắt, nghỉ hơi không đúng từ 2 – 3 chỗ : 0,5 điểm.
Ngắt, nghỉ hơi không đúng từ 4 chỗ trở lên : 0 điểm.
Giọng đọc bước đầu có biểu cảm : 1 điểm.
Giọng đọc chưa thể hiện rõ tính biểu cảm: 0,5 điểm.
Giọng đọc không thể hiện tính biểu cảm: 0 điểm.
Tốc độ đạt yêu cầu 80 tiếng/ 1 phút : 1 điểm.
Đọc từ trên 1 – 2 phút : 0,5 điểm.
Đọc quá 2 phút : 0 điểm.
Trả lời đúng ý câu hỏi do giáo viên nêu : 1 điểm.
Trả lời đủ ý hoặc diễn đạt chưa rõ ràng : 0,5 điểm.
Trả lời sai hoặc không trả lời được: 0 điểm.

Tài liệu đính kèm:

  • docDOC TT.doc