Đề kiểm tra giữa học kì II Toán lớp 4 - Năm học 2016-2017 - Trường Tiểu học Quảng Tân

docx 5 trang Người đăng dothuong Lượt xem 392Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì II Toán lớp 4 - Năm học 2016-2017 - Trường Tiểu học Quảng Tân", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra giữa học kì II Toán lớp 4 - Năm học 2016-2017 - Trường Tiểu học Quảng Tân
Trường Tiểu học Quảng Tân KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
Họ tên: ...................... Môn Toán 4
Lớp 4....... Năm học 2016 -2017
 Thời gian 40 phút
Điểm: Lời nhận xét:
Câu 1: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: (1 điểm)
 Phân số nào dưới đây bằng phân số ? 
 A. 	B. C. D. 
Câu 2: (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 
 45m2 6cm2 = ................ cm2 
Câu 3: (1 điểm) Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm: 
 	Một lớp học có 18 học sinh nữ và 12 học sinh nam. Phân số chỉ số phần học sinh nam chiếm so với học sinh cả lớp là: ... 
Câu 4: (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S.
Cho hình bình hành ABCD: 
10 cm cm2cm2 cm2  cm
15 cm cm2cm2 cm2  cm
Độ dài chiều cao của hình bình hành ABCD là 15 cm
Diện tích hình bình hành ABCD là 150 cm2.
Bài 5: Viết theo mẫu: (1 điểm) 
Viết phân số
Đọc phân số
Năm phần mười ba 
 Mười lăm phần mười sáu
Tám mươi phần một trăm
Câu 6: Khoanh tròn vào chữ đặt trước kết quả đúng: (1 điểm)
Rút gọn phân số ta được phân số tối giản là: 
 A. B. C. D. 
Bài 7: (1 điểm ) Một hình chữ nhật có diện tích m2, chiều rộng m. Tính chiều dài hình chữ nhật đó.
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................
Bài 8: ( 1 điểm) Tìm x:
 a) X - b) X : .............................................................. ....................................................
.............................................................. .................................................... .............................................................. .................................................... .............................................................. ....................................................
Bài 9:  Bao gạo cân nặng 24 kg, bao ngô cân nặng bằng bao gạo. Hỏi cả hai bao cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam? (1 điểm) 
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 10: (1điểm ) Tính bằng cách thuận tiện nhất: 
 + + + ...............................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................
Ma trận đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4
Mạch kiến thức,
kĩ năng
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
TỔNG
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
 Số học 
Số câu
2
1
1
1
1
4
2
Câu số
1,5
6
8
3
10
 Đại lượng và đo đại lượng
Số câu
1
 1
1
1
Câu số 
2
9
 Yếu tố hình học
 Số câu
1
 1
     1
   1
Câu số
4
7
 Tổng số câu 
3
2
2
1
1
1
6
4
Đáp án và hướng dẫn giải môn Toán lớp 4 giữa học kì 2
Câu 1: 1 điểm: Đáp án: A Câu 2: 1 điểm: 45m2 6cm2 = 450006 cm2  
Câu 3: 1 điểm: . 
Câu 4: 1 điểm: Câu A: S (0,5 điểm); câu B: Đ (0,5 điểm)
Câu 5: 1 điểm (mỗi ý đúng 0,25 điểm)
Viết phân số
Đọc phân số
Năm phần mười ba 
Chín phần hai mươi sáu
 Mười lăm phần mười sáu
Ba phần hai mươi bảy
Tám mươi phần một trăm
Câu 6: 1 điểm: đáp án: C
Câu 7: 1 điểm Giải:
Chều dài hình chữ nhật là:(0,25điểm)
: = (m) (0,5 điểm)
Đáp số: m (0,25điểm)
Câu 8: 1 điểm: Mỗi bài làm đúng được 0,5 điểm.
x - = b) x : = 
x = + = + x = x 
 x = 	 x= 	
Bài 9: (1 điểm) Giải:
Bao ngô cân nặng là: (0,2điểm)
24 x = 18 (kg) ( 0,25 điểm)
Cả hai bao cân nặng là: (0,2 điểm)
24 + 18 = 42 ( 0,25 điểm)
 Đáp số: 18 kg (0,1điểm)
Câu 10: 1 điểm + + + = ( + ) + ( + ) = + = 1 + 1 =2

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_toan_lop_4_giua_ki_2_ma_tran.docx