Ma trận và đề kiểm tra cuối học kì I Toán lớp 4 - Năm học 2016-2017 - Trường Tiểu học Xuân Huy

doc 3 trang Người đăng dothuong Lượt xem 397Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Ma trận và đề kiểm tra cuối học kì I Toán lớp 4 - Năm học 2016-2017 - Trường Tiểu học Xuân Huy", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ma trận và đề kiểm tra cuối học kì I Toán lớp 4 - Năm học 2016-2017 - Trường Tiểu học Xuân Huy
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN TOÁN (Lớp 4A)
NĂM HỌC 2016 - 2017
Mạch kiến thức, kĩ năng
Số câu và số điểm
Mức 1
Nhận biết
Mức 2
Thông hiểu
Mức 3
Vận dụng cơ bản
 Mức 4
Vận dụng nâng cao
Tổng 
TN
KQ
TL
TN
KQ
TL
TN
KQ
TL
TN
KQ
TL
TN
KQ
TL
Số tự nhiên và phép tính với các số tự nhiên; dấu hiệu chia hết cho 2, 5.
Số câu
5
Số điểm
2,5
1,5
0,5
1
2,5
2
Câu số
1,2,3,6,7
Bài1a, Bài 1c, 
Bài 1d
Bài 1b
Bài 4
Đại lượng và đo đại lượng: các đơn vị đo khối lượng; đơn vị đo diện tích
Số câu
2
2
Số điểm
1
1
Câu số
4; 5
4,5
Yếu tố hình học: góc nhọn, góc tù, góc bẹt; hai đường thẳng vuông góc, hai đường thẳng song song. 
Số câu
1
1
Số điểm
0,5
0,5
Câu số
8
8
Giải bài toán về tìm số trung bình cộng, tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó. 
Số câu
2
2
Số điểm
3
3
Câu số
Bài 2,
Bài 3
2
Tổng
Số câu
5
3
1
2
1
8
4
Số điểm
2,5
1,5
1,5
0,5
3
1
4
6
Câu số
1,2,3,6,7
Bài1aBài1c, 
Bài 1d
4
5
8
Bài 1b
Bài 2,
 Bài 3
Bài 4
PHÒNG GD & ĐT LÂM THAO ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I
TRƯỜNG TH XUÂN HUY Năm học 2016-2017.
 Môn : Toán (Thời gian làm bài 40 phút)
A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng của các câu sau.
Câu 1: (0,5 đ) Trong các số 56784; 56874 ; 56748; 56901 số lớn nhất là: (M1)
A. 56784	B. 56 874	C. 56 748	D. 56901
Câu 2: (1 đ) Số: “Hai mươi ba triệu chín trăm mười” được viết là: (M1)
A. 23 910             B. 23 000 910      C. 23 0910 000  	D. 23 910 000
Câu 3: (1 đ) Giá trị của chữ số 5 trong số 653 297 là: (M1)
 	A. 50 000 B. 5000 C. 500 	D. 50
Câu 4: (0.5đ) 10 dcm2 2cm2 = ......cm2 (M2) 
A. 1002 cm2 B. 102 cm2 C. 120 cm2 
Câu 5: (0.5đ) 357 tạ + 443 tạ = tấn? (M2)
800 B. 8 C. 80 	D. 8000 
Câu 6: (0.5đ) Số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 có chữ số tận cùng là: (M3)
 A. 2 B. 5 C. 25	D. 0
Câu 7: (0,5đ) Biểu thức: m x a + m x b + m x c có giá trị bằng: (M3)
	A, m x ( a + b + c)	B. m x a x b x c 	C. m x ( a +b) 
 Câu 8:(0.5đ) Hình bên có các cặp cạnh vuông góc là: (M3)
 AB và AD; BD và BC. 
 BA và BC; DB và DC.
AB và AD; BD và BC; DA và DC.
AB và DC; BA và BC
B/ PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
Bài 1: (2 điểm)  Đặt tính rồi tính: (M1; M2)
186 954 + 207 436 ; b. 839 084 – 46 937 ; c. 428 x 39 ; d. 4938 : 44
Bài 2: (1,5 điểm) Một trường Tiểu học có tất cả 375 học sinh. Biết số học sinh nữ nhiều hơn số học sinh nam là 15 bạn. Hỏi trường Tiểu học đó có bao nhiêu bạn nam, bao nhiêu bạn nữ? (M3)
Bài 3: (1,5 điểm) Một cửa hàng ngày thứ nhất bán được 2375 kg gạo, ngày thứ hai bán được ít hơn ngày thứ nhất 750kg gạo. Hỏi trung bình mỗi ngày bán được bao nhiêu kg gạo?
(M3)
Bài 4:(1 điểm) Tính giá trị biểu thức sau một cách hợp lí nhất
( 100 – 99 + 98 – 97 + 96 – 95) x ( 124 x 18 – 62 x 36) (M4)

Tài liệu đính kèm:

  • docDE_THI_CUOI_KI_KHOA_HOC_4_CO_MA_TRAN_THEO_THONG_TU_22.doc