Đề thi violympic môn Toán 4 - Vòng 1 - Năm học 2015-2016

doc 2 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 20/07/2022 Lượt xem 155Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi violympic môn Toán 4 - Vòng 1 - Năm học 2015-2016", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi violympic môn Toán 4 - Vòng 1 - Năm học 2015-2016
VIOLYMPIC 2015 – 2016_ LỚP 4	 
VÒNG 1 (Mở ngày 05/9/2015)
BÀI 1: Chọn các giá trị theo thứ tự tăng dần:
* SẮP XẾP THỨ TỰ LÀ: 
1282 < 1954 < 1970 < 2809 < 7953 < 9327 < 9436 < 9654 < 10000+386 < 4000x3 < 17000+1983 < 19000+1000 < 24000+680 < 28000+32x9 < 30000+4162x4 < 50000+307x7 < 13066x4 < 14255x4 < 50000+52338:6 < 45000+3750x5.
BÀI THI SỐ 2 : Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé !
Câu 1:  . 17479
Câu 2:  . 58364
Câu 3:  . 19845
Câu 4:  .. 7000
Câu 5:   9000
Câu 6:  . 42000
Câu 7:  .. 75000
Câu 8: Giá trị của  trong biểu thức  là : . 2
Câu 9: Nếu  thì giá trị của biểu thức  = 1000 – 248 : 8 = 1000 – 31 = 969
Câu 10: Tính giá trị của biểu thức:  với  551
Câu 11: Tính diện tích hình chữ nhật biết chu vi hình chữ nhật bằng 86cm và chiều dài hình chữ nhật bằng 35cm. Trả lời: Diện tích hình chữ nhật là:     280
Câu 12: Tính giá trị của biểu thức:  với  . 8000
Câu 13: Chu vi hình vuông có diện tích bằng  là : ............ cm. 16
Câu 14: Cho một hình chữ nhật, nếu ta giảm chiều dài 5cm và tăng chiều rộng 5cm thì ta được một hình vuông có cạnh dài 41cm. Tính chu vi hình chữ nhật đó.
Trả lời: Chu vi hình chữ nhật là: . cm.  164
Câu 15: Giá trị biểu thức 78 x m + 42 x m – 20 x m với m = 9 là:........... . (900)
BÀI 3: Đi tìm kho báu: 
3.1 - 28 000 - 7 000 + 3 000 = .............. (24 000)
3.2 - Viết số gồm tám chục nghìn, sáu đơn vị và 5 chục . Số đó là :  (80 056)
3.3 - Khi viết thêm chữ số 2 vào bên phải số 7554 thì số này tăng thêm .. đơn vị . (67988)
3.4 - Nếu viết thêm chữ số 3 vào bên trái số có 4 chữ số thì số đó tăng thêm .. đơn vị . (30 000)
3.5 - Cho biểu thức A = a x 3 + 7593. Biểu thức A có giá trị bằng 8241 khi a = ........... (216)
3.6 - Cho biểu thức B = 51824 - n x 9. Biểu thức B có giá trị bằng 7607 khi n = ........... (4913)
3.7 - Giá trị biểu thức 60571 : a + 27384 với a = 7 là:........... . (36037)
3.8 - Giá trị biểu thức 3269 x a + 15847 với a = 5 là:........... . (32192)
3.9 - Giá trị biểu thức 375 x (72 : n) + 49 với n = 8 là:........... . (3424)
3.10 - Giá trị biểu thức 12389 - 2075 x m với m = 5 là:........... . (2014)

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_violympic_mon_toan_4_vong_1_nam_hoc_2015_2016.doc