ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG III ( HÌNH HỌC 7) A.MỤC TIÊU 1.Kiến thức HS biết: - Các trường hợp bằng nhau của tam giác,khái niệm và tính chất tam giác cân tam giác đều,các đường đồng quy của tam giác 2.Kĩ năng - HS biết áp dụng các định lí vào chứng minh 3.Thái độ - Nghiêm túc khi làm bài, cẩn thận và chính xác khi biến đổi và vẽ hình. - Có thái độ trung thực, rèn tác phong làm việc có kế hoạch, trình bày sạch sẽ, khoa học. Có hứng thú với môn học và luôn luôn có nhu cầu học tập môn học. 4. Phát triển năng lực: - Năng lực tự học. - Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo. - Năng lực tính toán. B.MA TRẬN Cấp độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao Tổng TN TL TN TL TN TL TN TL 1) Quan hệ giữa các yếu tố trong tam giác Nhận biết được 3 số nào có thể là độ dài 3 cạnh của một tam giác So sánh được các góc của một tam giác khi biết ba cạnh của tam giác đó So sánh được các cạnh của một tam giác khi biết hai góc của tam giác đó Tính được độ dài một cạnh của tam giác khi biết hai cạnh và 1 điều kiện khác Số câu Số điểm. Tỉ lệ 1 0,5 5 % 1 0,5 5 % 1 2 20 % 1 0,5 5 % 4 3,5 35 % 2) Quan hệ giữa đường vuông góc , đường xiên và hình chiếu So sánh được các hình chiếu khi biết mối quan hệ giữa hai đường xiên vẽ từ một điểm đến một đường thẳng Vận dụng được mối quan hệ để nhận biết được tính đúng sai của một mệnh đề toán học Số câu Số điểm. Tỉ lệ 1 1 10 % 1 0,5 5 % 2 1,5 15 % 3) Tính chất các đường đồng quy trong tam giác Nhận biết được trọng tam của tam giác cách mỗi đỉnh 1khoảng bằng 2/3 độ dài đường trung tuyến đi qua đỉnh đó Vẽ hình Chứng minh được hai tam giác bằng nhau Tính được số đo góc tạo bởi hai đường phân giác của tam giác khi biết số đo của góc còn lại Vận dụng tính chất các đường đồng quy để chứng minh ba điểm thẳng hàng Vận dụng tính chất phân giác xuất phát từ đỉnh đối diện với cạnh đáy của tam giác cân để tính độ dài 1 đoạn thẳng Số câu Số điểm. Tỉ lệ 1 0,5 5 % 1 0,5 5 % 1 1,5 15 % 1 0,5 5 % 1 1 10 % 1 1 10 % 5 5 50 % Tổng Số câu Số điểm Tỉ lệ 2 1 10 % 1 1,5 15 % 2 1 10 % 2 3,5 35 % 2 1 10 % 1 1 10 % 1 1 10 % 11 10 100% C. ĐỀ BÀI I) Trắc nghiệm: (3 điểm) Chọn câu đúng bằng cách khoanh tròn chữ cái đứng đầu Câu 1: Phát biểu nào sau là sai Trong một tam giác vuông, cạnh huyền là cạnh lớn nhất. Trong một tam giác, đối diện với cạnh nhỏ nhất là góc nhọn. Trong một tam giác, đối diện với cạnh lớn nhất là góc tù Trong tam giác đều, trọng tâm cách đều ba cạnh. Câu 2: Tam giác ABC có AB = 4cm, AC = 2cm. Biết độ dài BC là một số nguyên chẵn. Vậy BC bằng A) 2cm B) 4cm C) 6cm D) 8cm Câu 3: Bộ 3 độ dài đoạn thẳng có thể là độ dài 3 cạnh của một tam giác là A) 5cm; 3cm; 2cm B) 4cm; 5cm; 6cm C) 7cm; 4cm; 3cm D) 12cm; 8cm; 4cm Câu 4: Cho tam giác ABC, AB > AC > BC . Ta có A) B) C) D) Câu 5:Cho G là trọng tâm của tam giác ABC với AM là đường trung tuyến thì A) B) C) D) Câu 6:Cho tam giác ABC có , các đường phân giác BD, CE cắt nhau tại I. Góc BIC có số đo là A) 800 B) 1000 C) 1200 D) 1300 II) Tự luận: (7 điểm) Bài 1: Cho tam giác ABC có ; . a) So sánh các cạnh của tam giác ABC. (2 điểm) b) Vẽ AH vuông góc với BC tại H. So sánh HB và HC. (1 điểm) Bài 2: Cho tam giác ABC cân tại A có A D là đường phân giác. a) Chứng minh (2 điểm) b) Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC. Chứng minh ba điểm A; D; G thẳng hàng. (1 điểm) c) Tính DG biết AB = 13cm ; BC = 10cm (1 điểm) D. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM I)Trắc nghiệm: (0,5.6 = 3 đ) 1C; 2B ; 3B ; 4A ; 5A ; 6D II)Tự luận: Bài Đáp án Điểm 1 a) So sánh các cạnh của ABC. b)So sánh HB và HC. tại H và AB > AC nên HB > HC 1 đ 1đ 1đ 2 Chứng minh Xét có : AD cạnh chung AB = AC vì cân tại A Vậy b)Chứng minh ba điểm A; D; G thẳng hàng. AD là đường trung tuyến mà G là trọng tâm Vậy A; D; G thẳng hàng. c)Tính DG mà vuông tại D có Vậy 0.5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ Người ra đề Ngô Thị Oanh – Trường THCS Tiên Tiến
Tài liệu đính kèm: