SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NGHỆ AN TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRƯỜNG TỘ - VINH ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG HĐC KHÔNG NO MÔN: Hóa 11 Thời gian làm bài: 45 phút; (25 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 132 Họ, tên thí sinh:........................................................Lớp:....................................... Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố : H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Sr = 88; Ag=108; Ba = 137. PHƯƠNG ÁN TRẢ LỜI Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 Đáp án Câu 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 Đáp án Câu 1: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp khí X gồm 2 ankin là đồng đẳng liên tiếp thu được 0,24 mol CO2 và 0,14 mol H2O. Công thức phân tử 2 ankin là? A. C2H2 và C3H4 B. C2H4 và C3H6 C. C3H4 và C4H6 D. CH4 và C2H6 Câu 2: Công thức chung của anken là? A. CnH2n(n≥2) B. CnH2n-2(n≥2) C. CnH2n + 2(n≥2) D. CnH2n(n≥1) Câu 3: Bao nhiêu chất sau đây tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3 tạo kết tủa màu vàng nhạt: C2H2, CH2=CH2, CH3-CH3, CH3-C≡C-CH3, CH3-C≡CH A. 2 B. 3 C. 5 D. 4 Câu 4: C4H6 có bao nhiêu đồng phân mạch hở? A. 5 B. 3 C. 6 D. 4 Câu 5: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một Anken X thu được 0,3 mol khí CO2. Công thức phân tử X là? A. C2H4 B. C3H6 C. C3H4 D. C4H8 Câu 6: Ba hiđrocacbon X, Y, Z kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng, trong đó khối lượng phân tử Z gấp đôi khối lượng phân tử X. Đốt cháy 0,1 mol chất Y, sản phẩm khí hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH)2 (dư), thu được số gam kết tủa là A. 20. B. 40. C. 30. D. 10. Câu 7: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm C3H8, C4H6, C5H10 và C6H6 thu được 7,92g CO2 và 2,7g H2O. m có giá trị là: A. 2,82g B. 2,67g C. 2,46g D. 2,31g. Câu 8: Cho phản ứng: CH2=CH-CH3 + HCl → X(sản phẩm chính). X là? A. 1- Clo propan B. 2 – Clopropen C. 1 – Clopropen D. 2 – Clopropan Câu 9: Cao su buna được điều chế bằng phản ứng trùng hợp từ monome nào sau đây? A. CH3-CH2-CH2-CH3 B. CH2=CH-CH=CH2 C. CH2=CH-CH2-CH3 D. CH3CH=CHCH3 Câu 10: Axetilen là tên gọi thông thường của chất nào? A. CH3-CH3 B. CH3-C≡CH C. CH≡CH D. CH2=CH2 Câu 11: Hỗn hợp khí X gồm anken M và ankin N có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử. Hỗn hợp X có khối lượng 12,4 gam và thể tích 6,72 lít (ở đktc). Số mol, công thức phân tử của M và N lần lượt là A. 0,1 mol C3H6 và 0,2 mol C3H4. B. 0,2 mol C2H4 và 0,1 mol C2H2. C. 0,1 mol C2H4 và 0,2 mol C2H2. D. 0,2 mol C3H6 và 0,1 mol C3H4. Câu 12: Cho phản ứng: CH≡CH + 2Br2 → X. X là chất nào sau đây? A. CHBr2 - CHBr2 B. CH2Br - CH2Br C. CHBr = CHBr D. CH3-CHBr2 Câu 13: phản ứng nào sau đây thuộc phản ứng đime hóa Axetilen? A. CH≡CH + HCl → CH2=CH-Cl B. CH≡CH + H2O → CH3-CHO C. 3C2H2 → C6H6(benzen) D. 2CH≡CH → CH≡C-CH=CH2 Câu 14: Chất nào sau đây thuộc Ankadien liên hợp? A. CH2=C=CH-CH3 B. CH2=CH-CH2-CH=CH2 C. CH2=CH-CH=CH2 D. CH2=C=CH2 Câu 15: Đốt cháy hoàn toàn hidrocacbon nào sau đây thu được nCO2 = nH2O? A. Ankan B. Anken C. Ankin D. Ankadien Câu 16: Phát biểu nào sau đây là sai? A. Trong một phân tử ankadien có 2 liên kết đôi C = C. B. Các hidrocacbon không tan trong nước, tan tốt trong dung môi hữu cơ. C. Trong một phân tử Ankin có 1 liên kết π D. Hidrocacbon có số C ≤ 4 là chất khí ở điều kiện thường Câu 17: Chất CH3-CH(CH3)-C≡CH có tên gọi quốc tế là? A. 3-metylbut-1-in B. 2-metylbut-3-in C. 3-metylbut-3-in D. 2 –metylbut-1-in Câu 18: Để phân biệt C2H2, C2H4, CH4 ta dùng các thuốc thử? A. Dung dịch Br2, quỳ tím B. Dung dịch AgNO3/NH3, quỳ tím C. Dung dịch AgNO3/NH3, ddBr2 D. Dung dịch Br2, dd KMnO4 Câu 19: Chất nào sau đây có đồng phân hình học Cis – trans? A. CH2=CH2 B. CH2=CH-CH2-CH3 C. CH3-C≡C-CH3 D. CH3-CH=CH-CH3 Câu 20: Trùng hợp etilen thu được P.E có phân tử khối trung bình bằng 42000 đvC. Số mắt xích trung bình của PE là? A. 10000 B. 1000 C. 15000 D. 1500 Câu 21: CAg ≡ CAg có tên gọi là? A. Bạc Axetilen B. Bạc axetilua C. Bạc etin D. Axetilen Câu 22: Cho 0,26g Axetilen tác dụng hoàn toàn với dung dịch AgNO3/NH3 thu được m gam kết tủa màu vàng. Giá trị m là? A. 2,4g B. 0,24g C. 5,2g D. 24g Câu 23: Hỗn hợp X có tỉ khối so với H2 là 21,2 gồm propan, propen và propin. Khi đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X, tổng khối lượng của CO2 và H2O thu được là A. 20,40 gam. B. 18,96 gam. C. 16,80 gam. D. 18,60 gam. Câu 24: phản ứng sau dùng điều chế chất khí (X) nào trong phòng thí nghiệm CaC2 + 2H2O → Ca(OH)2 + (X) A. Etilen B. Axetilen C. Etan D. Metan Câu 25: 0,1 mol Axetilen làm mất màu tối đa bao nhiêu gam Brom? A. 16g B. 32g C. 64g D. 48g ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NGHỆ AN TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRƯỜNG TỘ - VINH ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG HĐC KHÔNG NO MÔN: Hóa 11 Thời gian làm bài: 45 phút; (25 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 209 Họ, tên thí sinh:........................................................Lớp:....................................... Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố : H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Sr = 88; Ag=108; Ba = 137. PHƯƠNG ÁN TRẢ LỜI Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 Đáp án Câu 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 Đáp án Câu 1: Hỗn hợp khí X gồm anken M và ankin N có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử. Hỗn hợp X có khối lượng 12,4 gam và thể tích 6,72 lít (ở đktc). Số mol, công thức phân tử của M và N lần lượt là A. 0,2 mol C2H4 và 0,1 mol C2H2. B. 0,1 mol C3H6 và 0,2 mol C3H4. C. 0,2 mol C3H6 và 0,1 mol C3H4. D. 0,1 mol C2H4 và 0,2 mol C2H2. Câu 2: phản ứng nào sau đây thuộc phản ứng đime hóa Axetilen? A. 2CH≡CH → CH≡C-CH=CH2 B. 3C2H2 → C6H6(benzen) C. CH≡CH + HCl → CH2=CH-Cl D. CH≡CH + H2O → CH3-CHO Câu 3: Chất nào sau đây thuộc Ankadien liên hợp? A. CH2=C=CH-CH3 B. CH2=CH-CH=CH2 C. CH2=CH-CH2-CH=CH2 D. CH2=C=CH2 Câu 4: Công thức chung của anken là? A. CnH2n(n≥2) B. CnH2n-2(n≥2) C. CnH2n + 2(n≥2) D. CnH2n(n≥1) Câu 5: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp khí X gồm 2 ankin là đồng đẳng liên tiếp thu được 0,24 mol CO2 và 0,14 mol H2O. Công thức phân tử 2 ankin là? A. CH4 và C2H6 B. C3H4 và C4H6 C. C2H4 và C3H6 D. C2H2 và C3H4 Câu 6: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm C3H8, C4H6, C5H10 và C6H6 thu được 7,92g CO2 và 2,7g H2O. m có giá trị là: A. 2,46g B. 2,67g C. 2,82g D. 2,31g. Câu 7: C4H6 có bao nhiêu đồng phân mạch hở? A. 5 B. 4 C. 6 D. 3 Câu 8: Cao su buna được điều chế bằng phản ứng trùng hợp từ monome nào sau đây? A. CH3-CH2-CH2-CH3 B. CH2=CH-CH=CH2 C. CH2=CH-CH2-CH3 D. CH3CH=CHCH3 Câu 9: Bao nhiêu chất sau đây tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3 tạo kết tủa màu vàng nhạt: C2H2, CH2=CH2, CH3-CH3, CH3-C≡C-CH3, CH3-C≡CH A. 2 B. 4 C. 5 D. 3 Câu 10: Axetilen là tên gọi thông thường của chất nào? A. CH3-C≡CH B. CH3-CH3 C. CH≡CH D. CH2=CH2 Câu 11: Đốt cháy hoàn toàn hidrocacbon nào sau đây thu được nCO2 = nH2O? A. Ankan B. Ankadien C. Ankin D. Anken Câu 12: 0,1 mol Axetilen làm mất màu tối đa bao nhiêu gam Brom? A. 64g B. 32g C. 48g D. 16g Câu 13: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một Anken X thu được 0,3 mol khí CO2. Công thức phân tử X là? A. C2H4 B. C4H8 C. C3H4 D. C3H6 Câu 14: Cho phản ứng: CH2=CH-CH3 + HCl → X(sản phẩm chính). X là? A. 2 – Clopropan B. 1- Clo propan C. 2 – Clopropen D. 1 – Clopropen Câu 15: Chất CH3-CH(CH3)-C≡CH có tên gọi quốc tế là? A. 2 –metylbut-1-in B. 3-metylbut-3-in C. 3-metylbut-1-in D. 2-metylbut-3-in Câu 16: Cho 0,26g Axetilen tác dụng hoàn toàn với dung dịch AgNO3/NH3 thu được m gam kết tủa màu vàng. Giá trị m là? A. 0,24g B. 5,2g C. 2,4g D. 24g Câu 17: Để phân biệt C2H2, C2H4, CH4 ta dùng các thuốc thử? A. Dung dịch Br2, quỳ tím B. Dung dịch AgNO3/NH3, quỳ tím C. Dung dịch AgNO3/NH3, ddBr2 D. Dung dịch Br2, dd KMnO4 Câu 18: Chất nào sau đây có đồng phân hình học Cis – trans? A. CH2=CH2 B. CH2=CH-CH2-CH3 C. CH3-C≡C-CH3 D. CH3-CH=CH-CH3 Câu 19: Trùng hợp etilen thu được P.E có phân tử khối trung bình bằng 42000 đvC. Số mắt xích trung bình của PE là? A. 10000 B. 1000 C. 15000 D. 1500 Câu 20: CAg ≡ CAg có tên gọi là? A. Bạc Axetilen B. Bạc axetilua C. Bạc etin D. Axetilen Câu 21: Cho phản ứng: CH≡CH + 2Br2 → X. X là chất nào sau đây? A. CH2Br - CH2Br B. CH3-CHBr2 C. CHBr = CHBr D. CHBr2 - CHBr2 Câu 22: Hỗn hợp X có tỉ khối so với H2 là 21,2 gồm propan, propen và propin. Khi đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X, tổng khối lượng của CO2 và H2O thu được là A. 20,40 gam. B. 18,96 gam. C. 16,80 gam. D. 18,60 gam. Câu 23: phản ứng sau dùng điều chế chất khí (X) nào trong phòng thí nghiệm CaC2 + 2H2O → Ca(OH)2 + (X) A. Axetilen B. Etilen C. Etan D. Metan Câu 24: Ba hiđrocacbon X, Y, Z kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng, trong đó khối lượng phân tử Z gấp đôi khối lượng phân tử X. Đốt cháy 0,1 mol chất Y, sản phẩm khí hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH)2 (dư), thu được số gam kết tủa là A. 20. B. 40. C. 30. D. 10. Câu 25: Phát biểu nào sau đây là sai? A. Trong một phân tử ankadien có 2 liên kết đôi C = C. B. Các hidrocacbon không tan trong nước, tan tốt trong dung môi hữu cơ. C. Trong một phân tử Ankin có 1 liên kết π D. Hidrocacbon có số C ≤ 4 là chất khí ở điều kiện thường ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NGHỆ AN TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRƯỜNG TỘ - VINH ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG HĐC KHÔNG NO MÔN: Hóa 11 Thời gian làm bài: 45 phút; (25 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 357 Họ, tên thí sinh:........................................................Lớp:....................................... Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố : H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Sr = 88; Ag=108; Ba = 137. PHƯƠNG ÁN TRẢ LỜI Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 Đáp án Câu 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 Đáp án Câu 1: C4H6 có bao nhiêu đồng phân mạch hở? A. 5 B. 3 C. 4 D. 6 Câu 2: Công thức chung của anken là? A. CnH2n(n≥2) B. CnH2n-2(n≥2) C. CnH2n + 2(n≥2) D. CnH2n(n≥1) Câu 3: phản ứng nào sau đây thuộc phản ứng đime hóa Axetilen? A. 2CH≡CH → CH≡C-CH=CH2 B. CH≡CH + H2O → CH3-CHO C. 3C2H2 → C6H6(benzen) D. CH≡CH + HCl → CH2=CH-Cl Câu 4: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp khí X gồm 2 ankin là đồng đẳng liên tiếp thu được 0,24 mol CO2 và 0,14 mol H2O. Công thức phân tử 2 ankin là? A. CH4 và C2H6 B. C2H2 và C3H4 C. C2H4 và C3H6 D. C3H4 và C4H6 Câu 5: Trùng hợp etilen thu được P.E có phân tử khối trung bình bằng 42000 đvC. Số mắt xích trung bình của PE là? A. 10000 B. 1500 C. 15000 D. 1000 Câu 6: Cho phản ứng: CH2=CH-CH3 + HCl → X(sản phẩm chính). X là? A. 1- Clo propan B. 1 – Clopropen C. 2 – Clopropan D. 2 – Clopropen Câu 7: Chất nào sau đây có đồng phân hình học Cis – trans? A. CH2=CH2 B. CH2=CH-CH2-CH3 C. CH3-C≡C-CH3 D. CH3-CH=CH-CH3 Câu 8: Bao nhiêu chất sau đây tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3 tạo kết tủa màu vàng nhạt: C2H2, CH2=CH2, CH3-CH3, CH3-C≡C-CH3, CH3-C≡CH A. 2 B. 4 C. 5 D. 3 Câu 9: Axetilen là tên gọi thông thường của chất nào? A. CH3-C≡CH B. CH3-CH3 C. CH≡CH D. CH2=CH2 Câu 10: Ba hiđrocacbon X, Y, Z kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng, trong đó khối lượng phân tử Z gấp đôi khối lượng phân tử X. Đốt cháy 0,1 mol chất Y, sản phẩm khí hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH)2 (dư), thu được số gam kết tủa là A. 10. B. 30. C. 40. D. 20. Câu 11: Cho phản ứng: CH≡CH + 2Br2 → X. X là chất nào sau đây? A. CH2Br - CH2Br B. CH3-CHBr2 C. CHBr = CHBr D. CHBr2 - CHBr2 Câu 12: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm C3H8, C4H6, C5H10 và C6H6 thu được 7,92g CO2 và 2,7g H2O. m có giá trị là: A. 2,67g B. 2,31g. C. 2,82g D. 2,46g Câu 13: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một Anken X thu được 0,3 mol khí CO2. Công thức phân tử X là? A. C3H4 B. C3H6 C. C2H4 D. C4H8 Câu 14: CAg ≡ CAg có tên gọi là? A. Bạc Axetilen B. Bạc axetilua C. Bạc etin D. Axetilen Câu 15: 0,1 mol Axetilen làm mất màu tối đa bao nhiêu gam Brom? A. 16g B. 64g C. 48g D. 32g Câu 16: Đốt cháy hoàn toàn hidrocacbon nào sau đây thu được nCO2 = nH2O? A. Ankan B. Anken C. Ankin D. Ankadien Câu 17: Chất CH3-CH(CH3)-C≡CH có tên gọi quốc tế là? A. 3-metylbut-3-in B. 2-metylbut-3-in C. 2 –metylbut-1-in D. 3-metylbut-1-in Câu 18: Hỗn hợp khí X gồm anken M và ankin N có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử. Hỗn hợp X có khối lượng 12,4 gam và thể tích 6,72 lít (ở đktc). Số mol, công thức phân tử của M và N lần lượt là A. 0,2 mol C2H4 và 0,1 mol C2H2. B. 0,1 mol C2H4 và 0,2 mol C2H2. C. 0,2 mol C3H6 và 0,1 mol C3H4. D. 0,1 mol C3H6 và 0,2 mol C3H4. Câu 19: Chất nào sau đây thuộc Ankadien liên hợp? A. CH2=CH-CH=CH2 B. CH2=C=CH-CH3 C. CH2=CH-CH2-CH=CH2 D. CH2=C=CH2 Câu 20: Hỗn hợp X có tỉ khối so với H2 là 21,2 gồm propan, propen và propin. Khi đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X, tổng khối lượng của CO2 và H2O thu được là A. 16,80 gam. B. 18,60 gam. C. 20,40 gam. D. 18,96 gam. Câu 21: Cho 0,26g Axetilen tác dụng hoàn toàn với dung dịch AgNO3/NH3 thu được m gam kết tủa màu vàng. Giá trị m là? A. 5,2g B. 24g C. 0,24g D. 2,4g Câu 22: phản ứng sau dùng điều chế chất khí (X) nào trong phòng thí nghiệm CaC2 + 2H2O → Ca(OH)2 + (X) A. Axetilen B. Etilen C. Etan D. Metan Câu 23: Phát biểu nào sau đây là sai? A. Trong một phân tử ankadien có 2 liên kết đôi C = C. B. Các hidrocacbon không tan trong nước, tan tốt trong dung môi hữu cơ. C. Trong một phân tử Ankin có 1 liên kết π D. Hidrocacbon có số C ≤ 4 là chất khí ở điều kiện thường Câu 24: Để phân biệt C2H2, C2H4, CH4 ta dùng các thuốc thử? A. Dung dịch AgNO3/NH3, quỳ tím B. Dung dịch Br2, dd KMnO4 C. Dung dịch AgNO3/NH3, ddBr2 D. Dung dịch Br2, quỳ tím Câu 25: Cao su buna được điều chế bằng phản ứng trùng hợp từ monome nào sau đây? A. CH2=CH-CH=CH2 B. CH3-CH2-CH2-CH3 C. CH2=CH-CH2-CH3 D. CH3CH=CHCH3 ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NGHỆ AN TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRƯỜNG TỘ - VINH ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG HĐC KHÔNG NO MÔN: Hóa 11 Thời gian làm bài: 45 phút; (25 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 485 Họ, tên thí sinh:........................................................Lớp:....................................... Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố : H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Sr = 88; Ag=108; Ba = 137. PHƯƠNG ÁN TRẢ LỜI Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 Đáp án Câu 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 Đáp án Câu 1: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm C3H8, C4H6, C5H10 và C6H6 thu được 7,92g CO2 và 2,7g H2O. m có giá trị là: A. 2,67g B. 2,31g. C. 2,82g D. 2,46g Câu 2: 0,1 mol Axetilen làm mất màu tối đa bao nhiêu gam Brom? A. 16g B. 64g C. 48g D. 32g Câu 3: Phát biểu nào sau đây là sai? A. Trong một phân tử Ankin có 1 liên kết π B. Trong một phân tử ankadien có 2 liên kết đôi C = C. C. Các hidrocacbon không tan trong nước, tan tốt trong dung môi hữu cơ. D. Hidrocacbon có số C ≤ 4 là chất khí ở điều kiện thường Câu 4: CAg ≡ CAg có tên gọi là? A. Axetilen B. Bạc etin C. Bạc axetilua D. Bạc Axetilen Câu 5: Cao su buna được điều chế bằng phản ứng trùng hợp từ monome nào sau đây? A. CH2=CH-CH=CH2 B. CH3-CH2-CH2-CH3 C. CH2=CH-CH2-CH3 D. CH3CH=CHCH3 Câu 6: Chất nào sau đây có đồng phân hình học Cis – trans? A. CH2=CH2 B. CH2=CH-CH2-CH3 C. CH3-C≡C-CH3 D. CH3-CH=CH-CH3 Câu 7: Hỗn hợp X có tỉ khối so với H2 là 21,2 gồm propan, propen và propin. Khi đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X, tổng khối lượng của CO2 và H2O thu được là A. 18,60 gam. B. 16,80 gam. C. 20,40 gam. D. 18,96 gam. Câu 8: Cho phản ứng: CH2=CH-CH3 + HCl → X(sản phẩm chính). X là? A. 1 – Clopropen B. 2 – Clopropen C. 2 – Clopropan D. 1- Clo propan Câu 9: Đốt cháy hoàn toàn hidrocacbon nào sau đây thu được nCO2 = nH2O? A. Ankan B. Ankadien C. Anken D. Ankin Câu 10: Chất CH3-CH(CH3)-C≡CH có tên gọi quốc tế là? A. 3-metylbut-3-in B. 2 –metylbut-1-in C. 2-metylbut-3-in D. 3-metylbut-1-in Câu 11: C4H6 có bao nhiêu đồng phân mạch hở? A. 5 B. 6 C. 3 D. 4 Câu 12: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một Anken X thu được 0,3 mol khí CO2. Công thức phân tử X là? A. C3H4 B. C3H6 C. C2H4 D. C4H8 Câu 13: Cho phản ứng: CH≡CH + 2Br2 → X. X là chất nào sau đây? A. CH3-CHBr2 B. CHBr2 - CHBr2 C. CH2Br - CH2Br D. CHBr = CHBr Câu 14: Công thức chung của anken là? A. CnH2n(n≥2) B. CnH2n(n≥1) C. CnH2n + 2(n≥2) D. CnH2n-2(n≥2) Câu 15: Axetilen là tên gọi thông thường của chất nào? A. CH3-C≡CH B. CH≡CH C. CH2=CH2 D. CH3-CH3 Câu 16: Ba hiđrocacbon X, Y, Z kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng, trong đó khối lượng phân tử Z gấp đôi khối lượng phân tử X. Đốt cháy 0,1 mol chất Y, sản phẩm khí hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH)2 (dư), thu được số gam kết tủa là A. 30. B. 40. C. 10. D. 20. Câu 17: Hỗn hợp khí X gồm anken M và ankin N có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử. Hỗn hợp X có khối lượng 12,4 gam và thể tích 6,72 lít (ở đktc). Số mol, công thức phân tử của M và N lần lượt là A. 0,2 mol C2H4 và 0,1 mol C2H2. B. 0,1 mol C2H4 và 0,2 mol C2H2. C. 0,2 mol C3H6 và 0,1 mol C3H4. D. 0,1 mol C3H6 và 0,2 mol C3H4. Câu 18: phản ứng nào sau đây thuộc phản ứng đime hóa Axetilen? A. 2CH≡CH → CH≡C-CH=CH2 B. 3C2H2 → C6H6(benzen) C. CH≡CH + HCl → CH2=CH-Cl D. CH≡CH + H2O → CH3-CHO Câu 19: Chất nào sau đây thuộc Ankadien liên hợp? A. CH2=CH-CH2-CH=CH2 B. CH2=CH-CH=CH2 C. CH2=C=CH-CH3 D. CH2=C=CH2 Câu 20: phản ứng sau dùng điều chế chất khí (X) nào trong phòng thí nghiệm CaC2 + 2H2O → Ca(OH)2 + (X) A. Axetilen B. Etilen C. Metan D. Etan Câu 21: Cho 0,26g Axetilen tác dụng hoàn toàn với dung dịch AgNO3/NH3 thu được m gam kết tủa màu vàng. Giá trị m là? A. 24g B. 0,24g C. 2,4g D. 5,2g Câu 22: Bao nhiêu chất sau đây tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3 tạo kết tủa màu vàng nhạt: C2H2, CH2=CH2, CH3-CH3, CH3-C≡C-CH3, CH3-C≡CH A. 4 B. 2 C. 5 D. 3 Câu 23: Trùng hợp etilen thu được P.E có phân tử khối trung bình bằng 42000 đvC. Số mắt xích trung bình của PE là? A. 15000 B. 1500 C. 10000 D. 1000 Câu 24: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp khí X gồm 2 ankin là đồng đẳng liên tiếp thu được 0,24 mol CO2 và 0,14 mol H2O. Công thức phân tử 2 ankin là? A. CH4 và C2H6 B. C2H4 và C3H6 C. C2H2 và C3H4 D. C3H4 và C4H6 Câu 25: Để phân biệt C2H2, C2H4, CH4 ta dùng các thuốc thử? A. Dung dịch AgNO3/NH3, ddBr2 B. Dung dịch Br2, quỳ tím C. Dung dịch AgNO3/NH3, quỳ tím D. Dung dịch Br2, dd KMnO4 ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NGHỆ AN TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRƯỜNG TỘ - VINH ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG HĐC KHÔNG NO MÔN: Hóa 11 Thời gian làm bài: 45 phút; (25 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 570 Họ, tên thí sinh:........................................................Lớp:....................................... Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố : H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Sr = 88; Ag=108; Ba = 137. PHƯƠNG ÁN TRẢ LỜI Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 Đáp án Câu 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 Đáp án Câu 1: C4H6 có bao nhiêu đồng phân mạch hở? A. 5 B. 3 C. 6 D. 4 Câu 2: Công thức chung của anken là? A. CnH2n(n≥2) B. CnH2n(n≥1) C. CnH2n + 2(n≥2) D. CnH2n-2(n≥2) Câu 3: phản ứng nào sau đây thuộc phản ứng đime hóa Axetilen? A. 2CH≡CH → CH≡C-CH=CH2 B. 3C2H2 → C6H6(benzen) C. CH≡CH + H2O → CH3-CHO D. CH≡CH + HCl → CH2=CH-Cl Câu 4: Cho phản ứng: CH2=CH-CH3 + HCl → X(sản phẩm chính). X là? A. 1 – Clopropen B. 2 – Clopropen C. 2 – Clopropan D. 1- Clo propan Câu 5: Để phân biệt C2H2, C2H4, CH4 ta dùng các thuốc thử? A. Dung dịch AgNO3/NH3, ddBr2 B. Dung dịch Br2, quỳ tím C. Dung dịch AgNO3/NH3, quỳ tím D. Dung dịch Br2, dd KMnO4 Câu 6: Phát biểu nào sau đây là sai? A. Các hidrocacbon không tan trong nước, tan tốt trong dung môi hữu cơ. B. Trong một phân tử ankadien có 2 liên kết đôi C = C. C. Hidrocacbon có số C ≤ 4 là chất khí ở điều kiện thường D. Trong một phân tử Ankin có 1 liên kết π Câu 7: CAg ≡ CAg có tên gọi là?
Tài liệu đính kèm: