MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG IV ĐẠI SỐ 9 NĂM HỌC : 2011- 2012 Cấp độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao 1. Hàm số y = ax2 ( a 0 ). Tính chất. Đồ thị Nhận biết được tính chất của hàm số Hiểu và tính được giá trị của y kkhi biết giá trị của x Biết tìm hệ số khi đồ thị hàm số đi qua một điểm, biết lập bảng giá trị và vẽ đồ thị hàm số Số câu Số điểm Tỉ lệ 1(Câu 1b) 0,75 (25%) 1(Câu 1a) 0,75 (25%) 2(Câu 2a,b) 1,5 (50%) 4 3 điểm 30% 2.Phương trình bậc hai một ẩn Nhận biết được phương trình bậc hai một ẩn và chỉ ra được hệ số Hiểu được số nghiệm của phương trình khi biết biết được quan hệ các hệ số a và c Vận dụng được các phép biến đổi công thức nghiệm và công thức nghiệm thu gọn để giải phương trình Vận dụng được điều kiện để hai đường thẳng song song; đường thẳng tiếp xúc với parabol để viết được phương trình đường thẳng Số câu Số điểm Tỉ lệ 2(Câu3 ) 1,0 (19 %) 1(Câu 4 ) 1,0 (19 %) 2 (Câu 5a,b) 1,5 (28,6 %) 1(Câu 8 ) 0,75 (14,4 %) 6 4,25 điểm 42,5% 3. Định lý Vi-ét và ứng dụng Vận dụng được định lý Vi-ét và điều kiện của các hệ số để nhẩm nghiệm của phương trình, tìm hai số khi biết được tổng và tích Số câu Số điểm Tỉ lệ 3(Câu 6a,b; câu7 ) 2,75 (100%) 3 2,75 điểm 27,5% Tổng số câu Tổngsố điểm Tỉ lệ 3 1,75đ 17,5% 2 1,75đ 17,5 % 7 5,75đ 57,5% 1 0,75đ 7,5% 13 10 điểm 100% TRƯỜNG THCS PHƯỚC CÁT 1 TỔ : TOÁN LÝ ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG IV (2011 – 2012) MÔN :ĐẠI SỐ 9 THỜI GIAN: 45 PHÚT Đề:1 Câu 1 (1,0đ) Cho hàm số y = f(x) = a) Tính : ; b) Nêu tính chất của hàm số trên. Câu 2 (0,5đ) Tìm hệ số a biết đồ thị hàm số y = đi qua điểm M (2;4) Câu 3 (1,5đ)Cho hai hàm số y = và y = - 2 Vẽ đồ thị hai hàm số trên cùng mặt phẳng tọa độ. Tìm tọa độ giao điểm của hai đồ thị đó. Câu 4 (1,0đ) Tìm phương trình bậc hai một ẩn và xác định hệ số a, b, c của phương trình đó trong các phương trình sau: a) 3x – 4 + x2 = 0 ; b) 5 – 2x + x3 = 0; c) d) Câu 5 (1,0đ) Không giải phương trình, hãy cho biết các phương trình sau có bao nhiêu nghiệm a) b) Câu 6 (2,0đ) Giải các phương trình: a) b) Câu 7(0,75đ) Cho phương trình Tính tổng và tích các nghiệm của phương trình. Câu 8(1,0đ) Nhẩm nghiệm của phương trình: a) b) Câu 9(0,75đ) Tìm hai số x và y . Biết x + y = 12 và x.y = - 45 Câu 10(0,75đ) Tìm m để phương trình có hai nghiệm sao cho ...Hết TRƯỜNG THCS PHƯỚC CÁT 1 TỔ : TOÁN LÝ ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG IV (2011 – 2012) MÔN :ĐẠI SỐ 9 THỜI GIAN: 45 PHÚT Đề 1 Câu 1 (1,5đ) Cho hàm số y = f(x) = a) Tính : ; b) Nêu tính chất của hàm số trên. Câu 2 (1,5đ) a) Tìm hệ số a biết đồ thị hàm số y = đi qua điểm M (2;4) b) Vẽ đồ thị hàm số y = . Câu 3 (1,0đ) Tìm phương trình bậc hai một ẩn và xác định hệ số a, b, c của phương trình đó trong các phương trình sau: a) ; b) 5 – 2x + x3 = 0 ; c) ; d) Câu 4 (1,0đ) Không giải phương trình, hãy cho biết phương trình: có bao nhiêu nghiệm? Vì sao? Câu 5 (1,5đ) Giải các phương trình: a) b) Câu 6(1,5đ) Nhẩm nghiệm của phương trình (dùng điều kiện: a + b +c = 0 hoặc a – b +c = 0). a) b) Câu 7(1,25đ) Tìm hai số x và y. Biết x + y = 12 và x.y = - 45 Câu 8(0,75đ) Cho parabol (P): y = và đường thẳng (d): y = Viết phương trình đường thẳng (d’) song song với đường thẳng (d) và tiếp xúc với parabol(P) ...Hết TRƯỜNG THCS PHƯỚC CÁT 1 TỔ : TOÁN LÝ ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG IV (2011 – 2012) MÔN :ĐẠI SỐ 9 THỜI GIAN: 45 PHÚT Đề 2 Câu 1 (1,5đ) Cho hàm số y = f(x) = a) Tính : ; b) Nêu tính chất của hàm số trên. Câu 2 (1,5đ) a) Tìm hệ số a biết đồ thị hàm số y = đi qua điểm B (2;6) b)Vẽ đồ thị hàm số y = – . Câu 3 (1,0đ) Tìm phương trình bậc hai một ẩn và xác định hệ số a, b, c của phương trình đó trong các phương trình sau: a) ; b) ; c) d) Câu 4 (1,0đ) Không giải phương trình, hãy cho biết phương trình: có bao nhiêu nghiệm? Vì sao? Câu 5 (1,5đ) Giải các phương trình: a) b) Câu 6(1,5đ) Nhẩm nghiệm của các phương trình (dùng điều kiện: a + b +c = 0 hoặc a – b +c = 0). a) b) Câu 7(1,25đ) Tìm hai số x và y. Biết x + y = 8 và x.y = – 33 Câu 8(0,75đ) Cho parabol (P): y = và đường thẳng (d): y = Viết phương trình đường thẳng (d’) song song với đường thẳng (d) và tiếp xúc với parabol(P) ...Hết HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG IV ĐẠI SỐ 9 (2011 -2012) Câu Đề 1 Đề 2 Điểm 1 (1,5đ) a) Tính : = = b) Vì a = – 4 < 0 nên HSĐB khi x < 0 HSNB khi x > 0 a) Tính : = = b) Vì a = 3 > 0 nên HSĐB khi x > 0 HSNB khi x < 0 0,5đ 0,5đ 0,25đ 0,25đ 2 (1,5đ) a) Vì đồ thị HS đi qua M(2;4) nên ta có: 4 = a.22 a = 1 b)-Lập được bảng giá trị ( 5 giá trị ) - Vẽ đúng và đẹp (Thiếu kí hiệu trục hoành và tung trừ 0,25đ) a) Vì đồ thị HS đi qua B(2;6) nên ta có: 6 = a.22 a = 1,5 b)-Lập được bảng giá trị ( 5 giá trị ) - Vẽ đúng và đẹp (Thiếu kí hiệu trục hoành và tung trừ 0,25đ) 0,25đ 0,25đ 0,5đ 0,5đ 3 (1,0đ) - Chỉ ra được 2 phương trình bậc hai một ẩn a) ; c) - Xác định được các hệ số a, b, c - Chỉ ra được 2 phương trình bậc hai một ẩn a) ; d) - Xác định được các hệ số a, b, c 0,5đ 0,5đ Câu 4 (1,0đ) - Xác định hệ số a = 2012 ; b = ; c = –1 - Vì a và c trái dấu => a.c < 0 => Vậy phương trình có hai nghiệm - Xác định hệ số a = –2015 ; b = ; c = –1 - Vì a và c trái dấu => a.c < 0 => Vậy phương trình có hai nghiệm 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 5 (1,5đ) a) b) Xác định: a = 4; b’ = –6; c = –7 Vậy pt có 2 nghiệm phân biệt: a) b) Xác định: a = 5; b’ = –3; c = –8 Vậy pt có 2 nghiệm phân biệt: 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 6 (1,5đ) a)- Xác định: a = 5; b = –4; c = –9 - Vì : a – b + c = 5–(–4)+(–9) = 0 - Nên pt có nghiệm: b)- Xác định: a = 8; b = –15; c = 7 - Vì : a + b + c = 5+(–15) +7 = 0 - Nên pt có nghiệm: a)- Xác định: a = –8; b = 5; c = 3 - Vì : a + b + c = –8+5+3 = 0 - Nên pt có nghiệm: b)- Xác định: a = 11; b = –2; c = –13 - Vì : a – b + c = 11+(–2) +(–13) = 0 - Nên pt có nghiệm: 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 7 (1,25đ) Vì S = x + y = 12 và P = x.y = – 45 Nên x và y là hai nghiệm của pt: - Giải pt tìm được : - Vậy : - Vì S = x + y = 8 và P = x.y = – 33 Nên x và y là hai nghiệm của pt: - Giải pt tìm được : - Vậy : 0,25đ 0,5đ 0,5đ 8 (0,75đ) - Phương trình đường thẳng(d’) dạng: y = ax +b - Vì d’ // d nên a = – 1 => (d’) : y = –x +b - Vì d’ tiếp xúc với (P) nên d’và (P) có một điểm chung =>Phương trình hoành độ giao điểm của d’và (P) : có nghiệm kép,tức : => b = 0,25đ 0,25đ 0,25đ Lưu ý: Học sinh làm cách khác đúng giáo viên tự phân bước chấm như thang điểm
Tài liệu đính kèm: