Đề kiểm tra chương 2 môn: Hóa 10 - Mã đề thi 485

doc 2 trang Người đăng tranhong Lượt xem 905Lượt tải 3 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chương 2 môn: Hóa 10 - Mã đề thi 485", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra chương 2 môn: Hóa 10 - Mã đề thi 485
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NGHỆ AN
TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRƯỜNG TỘ - VINH
ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG 2
MÔN: Hóa 10
Thời gian làm bài: 45 phút; 
(25 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 485
Họ, tên thí sinh:........................................................Lớp:.......................................
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố :
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; Ca = 40; Cr = 52; 
Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Sr = 88; Ag=108; Ba = 137.
PHƯƠNG ÁN TRẢ LỜI
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
Đáp án
Câu
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
Đáp án
Câu 1: Nguyên tử nguyên tố X có hợp chất khí với hidro là XH4. Trong oxit cao nhất của X với oxi chứa 72,73% khối lượng oxi. X là?
A. Silic	B. Chì(Pb)	C. Cacbon	D. Thiếc(Sn)
Câu 2: Bảng tuần hoàn có số chu kì nhỏ và lớn lần lượt là?
A. 3 và 4	B. 2 và 5	C. 1 và 6	D. 4 và 3
Câu 3: Đại lượng nào sau đây không biến đổi tuần hoàn theo chiều tăng của điện tích hạt nhân ?
A. Tính kim loại, tính phi kim	B. Hoá trị cao nhất với oxi
C. Bán kính nguyên tử	D. Nguyên tử khối
Câu 4: Sắp xếp các nguyên tố sau theo chiều tăng dần tính phi kim: 17Cl, 11Na, 15P, 16S, 13Al.
A. Na < Al < P < S < Cl	B. Al < Na < Cl < S < P
C. Na < Al < Cl < S < P	D. Cl < Na < P < S < Al
Câu 5: Khi cho 6 g một kim loại nhóm IIA tác dụng với nước tạo 3,36 lít khí H2 (đktc) . Kim Loại là:
A. Mg	B. Sr	C. Ba	D. Ca
Câu 6: Sắp xếp các nguyên tố sau theo chiều bán kính nguyên tử giảm dần: 3Li, 19K, 11Na, 37Rb, 6C, 8O
A. Li > C > O > Na > K > Rb	B. Rb > K > Na > Li > C > O
C. O > C > Li > Na > K > Rb	D. Rb > K > Na > O > C > Li
Câu 7: Nguyên tử nguyên tố nào sau đây là kim loại?
A. T( Z = 18)	B. Q( Z = 9)	C. M(Z = 11)	D. R( Z = 16)
Câu 8: Trong bảng tuần hoàn thì
A. nhóm B gồm các nguyên tố f và nguyên tố p.	B. nhóm B gồm các nguyên tố d và nguyên tố p.
C. nhóm A gồm các nguyên tố s và nguyên tố d	D. nhóm A gồm các nguyên tố s và nguyên tố p.
Câu 9: So sánh tính phi kim của 15P với các nguyên tố lân cận: 7N, 33As, 14Si, 16S.
A. N, S < P < Si, As	B. Si, As < P < N, S	C. N, Si < P < As, S	D. As, S < P < N, Si
Câu 10: Số nguyên tố trong chu kỳ 3 và chu kỳ 5 là lần lượt là?
A. 18 và 8	B. 8 và 8	C. 8 và 18	D. 18 và 18.
Câu 11: Cho 2 nguyên tố X, Y thuộc cùng một chu kỳ, hai nhóm A liên tiếp trong BTH. 
Biết ZX + ZY = 15 ( biết ZX < ZY). Vị trí X, Y trong bảng tuần hoàn là?
A. X thuộc chu kỳ 2, nhóm VA; Y thuộc chu kỳ 2, nhóm VIA.
B. X thuộc chu kỳ 2, nhóm IVA; Y thuộc chu kỳ 2, nhóm VA.
C. X thuộc chu kỳ 3, nhóm IIA; Y thuộc chu kỳ 3, nhóm IIIA.
D. X thuộc chu kỳ 3, nhóm VA; Y thuộc chu kỳ 3, nhóm VIA.
Câu 12: Phi kim mạnh nhất trong bảng tuần hoàn là?
A. 9F	B. 8O	C. 1H	D. 53I
Câu 13: Trong mỗi chu kỳ, từ trái sang phải theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân thì
A. tính kim loại tăng, tính phi kim giảm	B. tính kim loại tăng, tính phi kim tăng
C. tính kim loại giảm, tính phi kim tăng	D. tính kim loại giảm, tính phi kim giảm
Câu 14: Cho R có cấu hình e: [Ar]3d64s2. Vị trí R trong BTH là?
A. Chu kỳ 4, nhóm VIIIB	B. Chu kỳ 4, nhóm VIIIA
C. Chu kỳ 4, nhóm IIA	D. Chu kỳ 4, nhóm VIB.
Câu 15: Hoà tan hoàn toàn 6,2 gam hỗn hợp hai kim loại X và Y thuộc hai chu kỳ liên tiếp của nhóm IA vào nước thì thu được 2,24 lít khí hiđro ( ở đktc). X và Y là:
A. Li và Na	B. K và Rb	C. Rb và Cs	D. Na và K
Câu 16: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Số thứ tự nhóm A bằng số e lớp ngoài cùng
B. Số thứ tự chu kỳ bằng số lớp electron.
C. Số thứ tự nhóm A bằng số e phân lớp ngoài cùng.
D. Số thứ tự ô nguyên tố bằng số e, số p.
Câu 17: Cấu hình e nào sau đây là của nguyên tử nguyên tố phi kim?
A. 1s22s22p63s1.	B. 1s22s22p63s23p4	C. 1s22s22p63s2	D. 1s22s22p6
Câu 18: Nguyên tố R trong hợp chất với hidro có dạng RH3 thì công thức ôxit cao nhất của R là:
A. RO2.	B. R2O5.	C. R2O3.	D. RO3.
Câu 19: Bảng tuần hoàn có số nhóm A và nhóm B lần lượt là?
A. 16 và 18	B. 8 và 10	C. 8 và 8	D. 16 và 16
Câu 20: Cho 4 axit : H2SiO3 , HClO4 , H2SO4 , H3PO4 . Hãy chọn axit mạnh nhất :
A. H2SO4.	B. HClO4.	C. H2SiO3 .	D. H3PO4.
Câu 21: Cho X có cấu hình e là: 1s22s22p63s23p5. X có số thứ tự là?
A. 17	B. 15	C. 13	D. 16
Câu 22: Sắp xếp các nguyên tố sau theo chiều độ âm điện tăng dần: 9F, 3Li, 6C, 8O, 7N
A. F < O < N < C < Li	B. Li < N < C < O < F	C. F < C < N < O < Li.	D. Li < C < N < O < F
Câu 23: Sắp xếp các nguyên tố sau theo chiều tính kim loại giảm dần: 56Ba, 12Mg, 38Sr, 20Ca.
A. Ca > Mg > Ba > Sr	B. Ba > Sr > Ca > Mg	C. Mg > Ca > Sr > Ba	D. Sr > Mg > Ca > Ba
Câu 24: Cho ion R2+ có cấu hình e là: 1s22s22p63s23p6. R có bao nhiêu electron?
A. 19	B. 16	C. 18	D. 20
Câu 25: Sự biến đổi tính bazơ của dãy Na(OH), Mg(OH)2, Al(OH)3 là:
A. Tăng dần	B. Giảm dần	C. Không biến đổi	D. Không xác định
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------

Tài liệu đính kèm:

  • docKTC2H10_H10C2_485.doc