SỞ GD & ĐT TUYÊN QUANG TRƯỜNG THPT SƠN DƯƠNG ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I MÔN TOÁN LỚP 12 Năm học 2016-2017 Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề Họ tên:........................ ............ Lớp 12 C Đề 1209 C©u 1 : Tìm m để đường thẳng cắt đồ thị hàm số (C) tại 4 phân biệt: A. B. C. D. C©u 2 : Cho hàm số . Số tiệm cận của đồ thị hàm số bằng: A. 2 B. 1 C. 0 D. 3 C©u 3 : Đường thẳng x = 1 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số nào sao đây? A. B. C. D. C©u 4 : Đạo hàm của hàm số là hàm số nào sau đây? A. B. C. D. C©u 5 : Cho hàm số (C). Đồ thị (C) đi qua điểm nào? A. B. C. D. C©u 6 : Đồ thị sau đây là của hàm số nào? A. B. C. D. C©u 7 : Cho hình chóp S.ABCD, có SA ^(ABCD) và đáy ABCD là hình vuông cạnh a, . Thể tích khối chóp S.ABCD là: A. B. C. D. C©u 8 : Một công ty sản xuất một loại cốc giấy hình nón có thể tích 27cm3. Với chiều cao h và bán kính đáy là r. Tìm r để lượng giấy tiêu thụ ít nhất. A. B. C. D. C©u 9 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông hình chiếu vuông góc của S lên mặt (ABCD) là trung điểm I của đoạn AB. Chiều cao của khối chóp là A. SA B. SD C. SI D. SC C©u 10 : Bất phương trình có tập nghiệm là: A. B. C. (-2; +¥) D. C©u 11 : Cho hình chữ nhật có chiều dài là 10cm chiều rộng là 6cm. Quay hình chữ nhật đó một vòng quanh chiều rộng của nó ta được một hình trụ. Diện tích xung quanh của hình trụ đó là: A. 60p cm2 B. 180p cm2 C. 300p cm2 D. 120p cm2 C©u 12 : Số nghiệm của phương trình: là: A. 2 B. 3 C. 1 D. 0 C©u 13 : Số nghiệm của phương trình là: A. 1nghiệm B. 3nghiệm C. 2nghiệm D. 4nghiệm C©u 14 : Diện tích xung quanh của hình trụ có bán kính đáy là 2a và đường cao bằng: A. 2pa2 B. 4pa2 C. 2pa2 D. 4pa2 C©u 15 : Cho hình chóp S.ABC tam giác ABC vuông tại B, BC = a, AC = 2a, tam giác SAB đều và (SAB) vuông góc với (ABC). Thể tích khối chóp S.ABC là: A. B. C. D. C©u 16 : Biết rằng đường thẳng y = -3x + 1 cắt đồ thị hàm số y = x3 - 2x + 1 tại điểm duy nhất; kí hiệu (x0;y0) là tọa độ của điểm đó. Tìm y0. A. y0 = 1 B. y0 = 4 C. y0 = -1. D. y0 = 0. C©u 17 : Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a , cạnh bên hợp với đáy một góc 600. Hình nón tròn xoay có đỉnh S, đáy là đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC, có diện tích xung quanh là: A. B. C. D. C©u 18 : Hàm số y = (m - 1)x4 + (m2 - 2m)x2 + m2 có ba điểm cực trị khi giá trị của m là: A. B. C. D. C©u 19 : Hàm số có : A. Một cực đại và hai cực tiểu B. Một cực tiểu và một cực đại C. Một cực tiểu và hai cực đại D. Một cực đại và không có cực tiểu C©u 20 : Tìm m để đường thẳng cắt đồ thị hàm số (C) tại 4 phân biệt: A. B. C. D. C©u 21 : Tìm giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn . A. B. C. D. C©u 22 : Cho hình nón tròn xoay có thiết diện qua trục là một tam giác vuông cân. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? A. Đường cao hình nón bằng bán kính đáy của nó B. Đường sinh hợp với đáy một góc 450 C. Đường sinh hợp với trục một góc 450 D. Hai đường sinh tùy ý thì vuông góc với nhau. C©u 23 : Một hình thang vuông ABCD có đường cao, đáy nhỏ đáy lớn . Cho hình thang đó quay quanh CD, ta được khối tròn xoay có thể tích bằng: A. B. C. D. C©u 24 : Giải phương trình có nghiệm là : A. x =1 B. C. D. x = 0 C©u 25 : Cho a > 0 và a ¹ 1, x và y là hai số dương. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: A. B. C. D. C©u 26 : Cho hàm số . Hàm số có cực trị tại A, B thỏa mãn khi nào? A. B. C. D. C©u 27 : Cho hàm số , hãy chọn mệnh đề đúng? A. Hàm số đồng biến trên các khoảng (–¥; –1) và (–1; +¥). B. Hàm số luôn luôn đồng biến trên ; C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (–¥; –1) và (–1; +¥); D. Hàm số luôn luôn nghịch biến trên ; C©u 28 : Số cạnh của một hình bát diện đều là: A. 8 B. 10 C. 12 D. 16 C©u 29 : Tập xác định của hàm số là tập hợp nào sau đây? A. D=(- ¥;-2) È (2;+ ¥) B. D= R C. D= R\{ ± 2 } D. D = ( 2; 2) C©u 30 : Trên khoảng (0; +¥) hàm số : A. Có giá trị lớn nhất là maxy = 3 B. Có giá trị nhỏ nhất là miny = –1 C. Có giá trị nhỏ nhất là min y = 3 D. Có giá trị lớn nhất là maxy = –1 C©u 31 : Khối mười hai mặt đều thuộc loại đa diện đều nào? A. B. { 3;6 } C. { 5:3 } D. C©u 32 : Tìm m để hàm số đạt cực tiểu tại x = 1 ? A. B. C. D. C©u 33 : Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Hàm số luôn nghịch biến trên ¡ B. Hàm số luôn đồng biến trên C. Đồ thị hàm số nhận trục Oy làm tiệm cận đứng D. Đồ thị hàm số nhận trục Ox làm tiệm cận ngang C©u 34 : Cho hàm số . Giá trị cực đại của hàm số là A. B. C. D. C©u 35 : Một người muốn mua xe máy với giá 40.000.000đ, nhưng người đó mới có 37.000.000đ. Người đó đem số tiền 37.000.000đ gửi vào ngân hàng lấy lãi cho đến khi đủ tiền mới mua xe. Biết rằng lãi suất ngân hàng là 0,65%/ tháng và sau mỗi tháng tiền lãi được cộng vào tiền gốc cũ thành gốc mới ( lãi suất ngân hàng và giá xe máy không đổi). Người đó cần gửi ít nhất bao nhiêu tháng để đủ tiền mua xe máy. A. 12 B. 14 C. 13 D. 15 C©u 36 : Đáy của hình chóp S.ABCD là một hình vuông cạnh a. Cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và có độ dài là a. Thể tích khối tứ diện S.BCD bằng: A. B. C. D. C©u 37 : Tập xác định của hàm số là tập hợp nào sau đây? A. D = R B. D=(- ¥;1) È (6;+ ¥) C. D= R\{ 1;6 } D. D = ( 1; 6) C©u 38 : Cho log. Khi đó tính theo a và b là: A. B. C. D. a + b C©u 39 : Đạo hàm của hàm số là hàm số nào sau đây? A. B. C. D. C©u 40 : Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Đạo hàm của hàm số là B. Hàm số luôn đồng biến trên ¡ C. Hàm số có tập giá trị là ¡ D. Đồ thị hàm số nhận trục Oy làm tiệm cận đứng C©u 41 : Cho hàm số xác định, liên tục trên R và có bảng biến thiên : x -∞ -2 0 +∞ y’ + || - 0 + y 3 + ∞ -∞ - 1 Khẳng định nào sau đây đúng ? A. Hàm số đạt cực đại tại x = -2 và đạt cực tiểu tại x =0. B. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 3 và giá trị nhỏ nhất bằng -1. C. Hàm số có đúng một cực trị. D. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 3 C©u 42 : Phương trình = 1 có tập nghiệm là: A. B. C. D. C©u 43 : Cho hàm số . Toạ độ điểm cực đại của đồ thị hàm số là: A. (1;2) B. (-1;2) C. (1;-2) D. (3;) C©u 44 : Để hàm số (m là tham số) đồng biến trên khoảng (0; 3) thì điều kiện của m là: A. B. C. D. C©u 45 : Khối chóp tứ giác đều có các cạnh là a thì thể tích khối chóp là: A. B. C. D. C©u 46 : Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a , góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng . Khi đó, khoảng cách từ S đến mặt đáy (ABC) bằng A. B. C. 2a D. a C©u 47 : Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB = 3a, BC= 4a, điểm H thuộc BC sao cho SH vuông góc với mặt phẳng (ABC). Biết và góc SBC bằng .Thể tích khối chóp S.ABC là: A. B. C. D. C©u 48 : Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số biết rằng tiếp tuyến song song với đường thẳng là: A. B. C. D. C©u 49 : Hàm số đồng biến trên R khi m : A. B. C. D. C©u 50 : Tập nghiệm của bất phương trình là: A. (2;+¥) B. (1;+¥) C. (-¥;1) D. (-¥;2) phiÕu soi - ®¸p ¸n (Dµnh cho gi¸m kh¶o) M«n : de thi hk1 lop 12 so 4 M· ®Ò : 1209 01 { ) } ~ 28 { | ) ~ 02 ) | } ~ 29 { ) } ~ 03 ) | } ~ 30 ) | } ~ 04 { | ) ~ 31 { | ) ~ 05 ) | } ~ 32 { ) } ~ 06 ) | } ~ 33 { ) } ~ 07 { | } ) 34 ) | } ~ 08 { | } ) 35 { | ) ~ 09 { | ) ~ 36 { | } ) 10 { | ) ~ 37 { | ) ~ 11 { | } ) 38 { | ) ~ 12 { | ) ~ 39 { ) } ~ 13 { | ) ~ 40 { ) } ~ 14 { | } ) 41 ) | } ~ 15 { | } ) 42 { | ) ~ 16 ) | } ~ 43 ) | } ~ 17 { | } ) 44 { ) } ~ 18 { ) } ~ 45 { | } ) 19 ) | } ~ 46 { | } ) 20 ) | } ~ 47 { | } ) 21 ) | } ~ 48 { ) } ~ 22 { | } ) 49 { ) } ~ 23 { | } ) 50 { | ) ~ 24 { ) } ~ 25 { ) } ~ 26 { ) } ~ 27 ) | } ~
Tài liệu đính kèm: