SỞ GD & ĐT TUYÊN QUANG TRƯỜNG THPT SƠN DƯƠNG ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I MÔN TOÁN LỚP 12 Năm học 2016-2017 Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề Họ tên:........................ ............ Lớp 12 C Đề 1205 C©u 1 : Cho hình chóp S.ABC tam giác ABC vuông tại B, BC = a, AC = 2a, tam giác SAB đều và (SAB) vuông góc với (ABC). Thể tích khối chóp S.ABC là: A. B. C. D. C©u 2 : Hàm số đồng biến trên R khi m : A. B. C. D. C©u 3 : Tập xác định của hàm số là tập hợp nào sau đây? A. D = R B. D=(- ¥;1) È (6;+ ¥) C. D= R\{ 1;6 } D. D = ( 1; 6) C©u 4 : Cho hình nón tròn xoay có thiết diện qua trục là một tam giác vuông cân. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? A. Đường sinh hợp với đáy một góc 450 B. Hai đường sinh tùy ý thì vuông góc với nhau. C. Đường cao hình nón bằng bán kính đáy của nó D. Đường sinh hợp với trục một góc 450 C©u 5 : Một người muốn mua xe máy với giá 40.000.000đ, nhưng người đó mới có 37.000.000đ. Người đó đem số tiền 37.000.000đ gửi vào ngân hàng lấy lãi cho đến khi đủ tiền mới mua xe. Biết rằng lãi suất ngân hàng là 0,65%/ tháng và sau mỗi tháng tiền lãi được cộng vào tiền gốc cũ thành gốc mới ( lãi suất ngân hàng và giá xe máy không đổi). Người đó cần gửi ít nhất bao nhiêu tháng để đủ tiền mua xe máy. A. 13 B. 15 C. 12 D. 14 C©u 6 : Tìm giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn . A. B. C. D. C©u 7 : Số cạnh của một hình bát diện đều là: A. 16 B. 10 C. 8 D. 12 C©u 8 : Tìm m để đường thẳng cắt đồ thị hàm số (C) tại 4 phân biệt: A. B. C. D. C©u 9 : Cho hàm số (C). Đồ thị (C) đi qua điểm nào? A. B. C. D. C©u 10 : Cho hàm số xác định, liên tục trên R và có bảng biến thiên : x -∞ -2 0 +∞ y’ + || - 0 + y 3 + ∞ -∞ - 1 Khẳng định nào sau đây đúng ? A. Hàm số đạt cực đại tại x = -2 và đạt cực tiểu tại x =0. B. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 3 và giá trị nhỏ nhất bằng -1. C. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 3 D. Hàm số có đúng một cực trị. C©u 11 : Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Đạo hàm của hàm số là B. Hàm số luôn đồng biến trên ¡ C. Hàm số có tập giá trị là ¡ D. Đồ thị hàm số nhận trục Oy làm tiệm cận đứng C©u 12 : Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a , góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng . Khi đó, khoảng cách từ S đến mặt đáy (ABC) bằng A. B. C. 2a D. a C©u 13 : Tập nghiệm của bất phương trình là: A. (-¥;2) B. (-¥;1) C. (1;+¥) D. (2;+¥) C©u 14 : Biết rằng đường thẳng y = -3x + 1 cắt đồ thị hàm số y = x3 - 2x + 1 tại điểm duy nhất; kí hiệu (x0;y0) là tọa độ của điểm đó. Tìm y0. A. y0 = 4 B. y0 = 1 C. y0 = 0. D. y0 = -1. C©u 15 : Cho hàm số . Giá trị cực đại của hàm số là A. B. C. D. C©u 16 : Một công ty sản xuất một loại cốc giấy hình nón có thể tích 27cm3. Với chiều cao h và bán kính đáy là r. Tìm r để lượng giấy tiêu thụ ít nhất. A. B. C. D. C©u 17 : Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB = 3a, BC= 4a, điểm H thuộc BC sao cho SH vuông góc với mặt phẳng (ABC). Biết và góc SBC bằng .Thể tích khối chóp S.ABC là: A. B. C. D. C©u 18 : Cho hình chóp S.ABCD, có SA ^(ABCD) và đáy ABCD là hình vuông cạnh a, . Thể tích khối chóp S.ABCD là: A. B. C. D. C©u 19 : Tìm m để đường thẳng cắt đồ thị hàm số (C) tại 4 phân biệt: A. B. C. D. C©u 20 : Trên khoảng (0; +¥) hàm số : A. Có giá trị lớn nhất là maxy = 3 B. Có giá trị nhỏ nhất là min y = 3 C. Có giá trị nhỏ nhất là miny = –1 D. Có giá trị lớn nhất là maxy = –1 C©u 21 : Để hàm số (m là tham số) đồng biến trên khoảng (0; 3) thì điều kiện của m là: A. B. C. D. C©u 22 : Đáy của hình chóp S.ABCD là một hình vuông cạnh a. Cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và có độ dài là a. Thể tích khối tứ diện S.BCD bằng: A. B. C. D. C©u 23 : Bất phương trình có tập nghiệm là: A. B. C. D. (-2; +¥) C©u 24 : Phương trình = 1 có tập nghiệm là: A. B. C. D. C©u 25 : Hàm số y = (m - 1)x4 + (m2 - 2m)x2 + m2 có ba điểm cực trị khi giá trị của m là: A. B. C. D. C©u 26 : Tìm m để hàm số đạt cực tiểu tại x = 1 ? A. B. C. D. C©u 27 : Cho hàm số . Hàm số có cực trị tại A, B thỏa mãn khi nào? A. B. C. D. C©u 28 : Số nghiệm của phương trình là: A. 1nghiệm B. 2nghiệm C. 4nghiệm D. 3nghiệm C©u 29 : Cho hình chữ nhật có chiều dài là 10cm chiều rộng là 6cm. Quay hình chữ nhật đó một vòng quanh chiều rộng của nó ta được một hình trụ. Diện tích xung quanh của hình trụ đó là: A. 300p cm2 B. 60p cm2 C. 180p cm2 D. 120p cm2 C©u 30 : Khối chóp tứ giác đều có các cạnh là a thì thể tích khối chóp là: A. B. C. D. C©u 31 : Hàm số có : A. Một cực đại và không có cực tiểu B. Một cực tiểu và hai cực đại C. Một cực tiểu và một cực đại D. Một cực đại và hai cực tiểu C©u 32 : Đồ thị sau đây là của hàm số nào? A. B. C. D. C©u 33 : Khối mười hai mặt đều thuộc loại đa diện đều nào? A. { 3;6 } B. C. D. { 5:3 } C©u 34 : Tập xác định của hàm số là tập hợp nào sau đây? A. D= R\{ ± 2 } B. D=(- ¥;-2) È (2;+ ¥) C. D= R D. D = ( 2; 2) C©u 35 : Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Hàm số luôn đồng biến trên B. Đồ thị hàm số nhận trục Oy làm tiệm cận đứng C. Đồ thị hàm số nhận trục Ox làm tiệm cận ngang D. Hàm số luôn nghịch biến trên ¡ C©u 36 : Giải phương trình có nghiệm là : A. x = 0 B. C. D. x =1 C©u 37 : Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số biết rằng tiếp tuyến song song với đường thẳng là: A. B. C. D. C©u 38 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông hình chiếu vuông góc của S lên mặt (ABCD) là trung điểm I của đoạn AB. Chiều cao của khối chóp là A. SI B. SA C. SC D. SD C©u 39 : Diện tích xung quanh của hình trụ có bán kính đáy là 2a và đường cao bằng: A. 2pa2 B. 4pa2 C. 2pa2 D. 4pa2 C©u 40 : Cho hàm số , hãy chọn mệnh đề đúng? A. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (–¥; –1) và (–1; +¥); B. Hàm số luôn luôn đồng biến trên ; C. Hàm số luôn luôn nghịch biến trên ; D. Hàm số đồng biến trên các khoảng (–¥; –1) và (–1; +¥). C©u 41 : Cho a > 0 và a ¹ 1, x và y là hai số dương. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: A. B. C. D. C©u 42 : Đường thẳng x = 1 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số nào sao đây? A. B. C. D. C©u 43 : Số nghiệm của phương trình: là: A. 1 B. 3 C. 2 D. 0 C©u 44 : Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a , cạnh bên hợp với đáy một góc 600. Hình nón tròn xoay có đỉnh S, đáy là đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC, có diện tích xung quanh là: A. B. C. D. C©u 45 : Một hình thang vuông ABCD có đường cao, đáy nhỏ đáy lớn . Cho hình thang đó quay quanh CD, ta được khối tròn xoay có thể tích bằng: A. B. C. D. C©u 46 : Cho hàm số . Số tiệm cận của đồ thị hàm số bằng: A. 3 B. 1 C. 2 D. 0 C©u 47 : Cho hàm số . Toạ độ điểm cực đại của đồ thị hàm số là: A. (1;-2) B. (-1;2) C. (3;) D. (1;2) C©u 48 : Đạo hàm của hàm số là hàm số nào sau đây? A. B. C. D. C©u 49 : Đạo hàm của hàm số là hàm số nào sau đây? A. B. C. D. C©u 50 : Cho log. Khi đó tính theo a và b là: A. B. a + b C. D. phiÕu soi - ®¸p ¸n (Dµnh cho gi¸m kh¶o) M«n : de thi hk1 lop 12 so 4 M· ®Ò : 1205 01 { | ) ~ 28 { ) } ~ 02 { | ) ~ 29 { | } ) 03 { | ) ~ 30 ) | } ~ 04 { ) } ~ 31 { | } ) 05 ) | } ~ 32 ) | } ~ 06 { | ) ~ 33 { | } ) 07 { | } ) 34 { | ) ~ 08 { ) } ~ 35 ) | } ~ 09 { | } ) 36 { ) } ~ 10 ) | } ~ 37 ) | } ~ 11 { ) } ~ 38 ) | } ~ 12 { | } ) 39 { ) } ~ 13 { ) } ~ 40 { | } ) 14 { ) } ~ 41 { | } ) 15 { | } ) 42 { | ) ~ 16 ) | } ~ 43 ) | } ~ 17 ) | } ~ 44 { | ) ~ 18 { ) } ~ 45 ) | } ~ 19 { | ) ~ 46 { | ) ~ 20 ) | } ~ 47 { | } ) 21 { ) } ~ 48 ) | } ~ 22 { | ) ~ 49 { | } ) 23 { | } ) 50 { | ) ~ 24 { ) } ~ 25 { ) } ~ 26 { ) } ~ 27 { | ) ~
Tài liệu đính kèm: