Đề kiểm tra chất lượng giữa học kỳ I môn: Toán - Lớp 11

doc 17 trang Người đăng minhhieu30 Lượt xem 730Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chất lượng giữa học kỳ I môn: Toán - Lớp 11", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra chất lượng giữa học kỳ I môn: Toán - Lớp 11
 TRƯỜNG THPT XUÂN TRƯỜNG ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ I
 NĂM HỌC 2016-2017	 MÔN: TOÁN- LỚP 11
 ĐỀ CHÍNH THỨC	 Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
	 Đề gồm 3 trang
Mã đề: 163
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm)
 Câu 1. Tập xác định của hàm số y=tanx là:
	A. 	B. 	 C. 	 D.	 
 Câu 2. Cho hình vuông ABCD, có O là giao điểm của AC và BD. Phép quay tâm O góc quay biến điểm B thành
	A. Điểm A 	B. Điểm O C. Điểm D 	D. Chính nó.
 Câu 3. Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm M(-1; 3). Ảnh của điểm M qua phép tịnh tiến theo vectơ là:	
	A. M'(0; 1)	B. M'(-1; 3)	C. M'(1; 0)	D. M'(3; 6)	
 Câu 4. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường tròn . Gọi (C') là ảnh của đường tròn (C) qua phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép quay tâm O góc quay và phép vị tự tâm O, tỉ số -2. Khi đó bán kính của đường tròn (C') là 
	A. R'= -2 	B. R'= 	C. R'= -2	D. R'=25 
Câu 5. Tìm mệnh đề không đúng trong các mệnh đề sau :
	A. Hàm số y=cosx tuần hoàn với chu kỳ .
 	B. Hàm số y=sinx nghịch biến trên khoảng . 
	C. Hàm số y=tanx tuần hoàn với chu kỳ .	
	D. Hàm số y=cotx đồng biến trên khoảng .
 Câu 6. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho tam giác ABC biết A(1;3), B(2;-3), C(0;3), trọng tâm G. Gọi G' là ảnh của G qua phép dời hình có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép quay tâm O góc quay và phép tịnh tiến theo vectơ . Khi đó tọa độ của điểm G' là
	A. (1; -2) 	B. (1; -4) 	 C. (-1;2) 	D. (0; 3)
 Câu 7. Cho tam giác ABC với M, N, P lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, AC, BC. Phép tịnh tiến theo vectơ biến điểm P thành
	A.Chính nó.	B. Điểm M C. Điểm B D. Điểm C 
 Câu 8. Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm A(-2; 7). Ảnh của điểm A qua phép vị tự tâm O tỷ số k = -2 là:
	A. A'(4; 14) 	B. A'(4;- 14) 	 C. A'(-4; 14) 	 D. A'(-4; -14) 
 Câu 9. Phương trình tanx+3=0 có: 
 	A. vô số nghiệm	B. tập nghiệm là T= C. 1 nghiệm	 D. 2 nghiệm	 
Câu 10. Phương trình lượng giác sinx -2m = 0 có nghiệm khi giá trị của m thỏa mãn
	A. 	B. 	
	C. 	D. 
 Câu 11. Giá trị lớn nhất của hàm số là :
	A. 	B. 2	 C. 	 D. 1
 Câu 12. Điều kiện xác định của hàm số là
	A. 	B. 	
	C.	D.
 Câu 13. Phương trình có nghiệm là:
	A. và 	B. 	
	C. 	D. 	 
 Câu 14. Cho ΔABC có M là trung điểm của AB. Phép vị tự tâm A, tỉ số k biến B thành M. Khi đó k = 
	A. 2	B. 	C. -2	D. 	
 Câu 15. Phương trình có nghiệm là :
	A. 	B.	 	
	C. 	 	D. 
 Câu 16. Trong các phép biến đổi sau, phép biến đổi nào là sai
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Câu 17. Phương trình nào dưới đây có nghiệm ?
	A. sin x + 3 = 0	B. 3sin x - 2 = 0	C. cos x -2 = 0 D. 
 Câu 18. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho điểm A(1;2).Ảnh của điểm A qua phép quay tâm O góc quay là: 
	A.	B. 	C. 	D. 
 Câu 19. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng d có phương trình 2x-y+3=0. Ảnh của đường thẳng d qua phép tịnh tiến theo là
	A.-3x-2y+2=0 	B. 4x-2y+6=0 C. 3x+2y-3=0 D. 2x-y+9=0 
 Câu 20. Hãy chọn cụm từ cho dưới đây để sau khi điền nó vào chỗ trống mệnh đề sau trở thành mệnh đề đúng:
"Hai hình được gọi là bằng nhau nếu có một phép...................biến hình này thành hình kia"
	A. đồng dạng 	B. dời hình 	 C. vị tự	 D. biến hình 
Câu 21. Phương trình có nghiệm là:
	A. 	B. 
	C. 	D. 	 
 Câu 22. Nghiệm của phương trình lượng giác thỏa mãn điều kiện là :
	A. 	B. 	C. x = 	D. 
 Câu 23. Giá trị nhỏ nhất của hàm số là
	A. -8 	B. 0 	C.-1	D. -9	 
 Câu 24. Phương trình cosx=-1 có nghiệm là:
	A. 	B. ,	
	C., 	D. 
 Câu 25. Nghiệm của phương trình là: 
	A. 	B. 
	C. 	D. 
II. PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm)
Câu 1(3 điểm). Giải các phương trình sau:
Câu 2(2 điểm). Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn (C) có phương trình: và đường thẳng d: 
Tìm tọa độ tâm và bán kính của đường tròn (C). Viết phương trình đường tròn (C’) là ảnh của đường tròn (C) qua phép tịnh tiến theo .
Tìm ảnh của đường thẳng d qua phép vị tự tâm I(1; 2), tỉ số k=-2.
HẾT
Họ và tên thí sinh.., số báo danh..
 TRƯỜNG THPT XUÂN TRƯỜNG C ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ I
 NĂM HỌC 2016-2017	 MÔN: TOÁN- LỚP 11
 ĐỀ CHÍNH THỨC	 Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
	 Đề gồm 3 trang
Mã đề: 197
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm)
 Câu 1. Phương trình lượng giác sinx -2m = 0 có nghiệm khi giá trị của m thỏa mãn
	A. 	B.
	C. 	D. 
 Câu 2. Phương trình tanx+3=0 có: 
	A. vô số nghiệm	B. 1 nghiệm	C. 2 nghiệm	 D. tập nghiệm là T= 
Câu 3. Phương trình có nghiệm là :
	A. 	B. 	 	
	C. 	D.	 
 Câu 4. Phương trình có nghiệm là:
	A. 	 	B. 
	C. và 	D. 	
 Câu 5. Tập xác định của hàm số y=tanx là:
	A. 	B. 	C. 	 D.	 
 Câu 6. Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm M(-1; 3). Ảnh của điểm M qua phép tịnh tiến theo vectơ là:	
	A. M'(3; 6)	B. M'(-1; 3)	C. M'(0; 1)	D. M'(1; 0)	
 Câu 7. Nghiệm của phương trình là: 
	A. 	B. 
	C. 	D. 	 
 Câu 8. Giá trị nhỏ nhất của hàm số là
	A. -9	 B. -8 	 C. 0 	 	D.-1
 Câu 9. Phương trình cosx=-1 có nghiệm là:
	A. 	 	B. ,	
	C. 	D., 	
 Câu 10. Cho ΔABC có M là trung điểm của AB. Phép vị tự tâm A, tỉ số k biến B thành M. Khi đó k = 
	A. 	B. -2	C. 2	D. 	
 Câu 11. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho tam giác ABC biết A(1;3), B(2;-3), C(0;3), trọng tâm G. Gọi G' là ảnh của G qua phép dời hình có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép quay tâm O góc quay và phép tịnh tiến theo vectơ . Khi đó tọa độ của điểm G' là
	A. (1; -2) 	B. (-1;2) 	C. (0; 3)	D. (1; -4) 
 Câu 12. Cho tam giác ABC với M, N, P lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, AC, BC. Phép tịnh tiến theo vectơ biến điểm P thành
	A. Điểm M 	B.Chính nó.	C. Điểm B 	D. Điểm C 
 Câu 13. Nghiệm của phương trình lượng giác thỏa mãn điều kiện là :
	A. 	B. x = 	C. 	D. 	
 Câu 14. Điều kiện xác định của hàm số là
	A. 	B.	
	C. 	D. 
 Câu 15. Phương trình nào dưới đây có nghiệm ?
	A. 	B. 3sin x - 2 = 0	C. cos x -2 = 0 D. sin x + 3 = 0	
 Câu 16. Cho hình vuông ABCD, có O là giao điểm của AC và BD. Phép quay tâm O góc quay biến điểm B thành
	A. Điểm A 	B. Chính nó.	C. Điểm D 	D. Điểm O 
 Câu 17. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho điểm A(1;2).Ảnh của điểm A qua phép quay tâm O góc quay là: 
	A. 	B. 	C. 	D.	 
 Câu 18. Tìm mệnh đề không đúng trong các mệnh đề sau :
	A. Hàm số y=cotx đồng biến trên khoảng .	
	B. Hàm số y=tanx tuần hoàn với chu kỳ .
	C. Hàm số y=cosx tuần hoàn với chu kỳ .
 	D. Hàm số y=sinx nghịch biến trên khoảng . 
 Câu 19. Giá trị lớn nhất của hàm số là :
	A. 	B. 2	 C. 	 D. 1
 Câu 20. Hãy chọn cụm từ cho dưới đây để sau khi điền nó vào chỗ trống mệnh đề sau trở thành mệnh đề đúng:
"Hai hình được gọi là bằng nhau nếu có một phép...................biến hình này thành hình kia"
	A. vị tự	B. đồng dạng C. dời hình 	D. biến hình 
 Câu 21. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng d có phương trình 2x-y+3=0. Ảnh của đường thẳng d qua phép tịnh tiến theo là
	A. 3x+2y-3=0 	B. 2x-y+9=0 	C.-3x-2y+2=0 	D. 4x-2y+6=0 
 Câu 22. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường tròn . Gọi (C') là ảnh của đường tròn (C) qua phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép quay tâm O góc quay và phép vị tự tâm O, tỉ số -2. Khi đó bán kính của đường tròn (C') là 
	A. R'= -2 	B. R'= -2	C. R'= 	D. R'=25 
Câu 23. Trong các phép biến đổi sau, phép biến đổi nào là sai
	A. 	B. 
	C. 	D. 	
 Câu 24. Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm A(-2; 7). Ảnh của điểm A qua phép vị tự tâm O tỷ số k = -2 là:
	A. A'(4; 14) 	B. A'(4;- 14) 	C. A'(-4; -14) 	D. A'(-4; 14)
 Câu 25. Phương trình có nghiệm là:
	A. 	B. 
	C. 	D. 	
II. PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm)
Câu 1(3 điểm). Giải các phương trình sau:
Câu 2(2 điểm). Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn (C) có phương trình: và đường thẳng d: 
Tìm tọa độ tâm và bán kính của đường tròn (C). Viết phương trình đường tròn (C’) là ảnh của đường tròn (C) qua phép tịnh tiến theo .
Tìm ảnh của đường thẳng d qua phép vị tự tâm I(1; 2), tỉ số k=-2.
HẾT
Họ và tên thí sinh.., số báo danh..
 TRƯỜNG THPT XUÂN TRƯỜNG C ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ I
 NĂM HỌC 2016-2017	 MÔN: TOÁN- LỚP 11
 ĐỀ CHÍNH THỨC	 Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
	 Đề gồm 3 trang
Mã đề: 231
I. PHẦN TRẮC NGHIÊM (5 điểm)
Câu 1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng d có phương trình 2x-y+3=0. Ảnh của đường thẳng d qua phép tịnh tiến theo là
	A. 4x-2y+6=0 B. 2x-y+9=0 	C. 3x+2y-3=0 	D.-3x-2y+2=0 
Câu 2. Cho hình vuông ABCD, có O là giao điểm của AC và BD. Phép quay tâm O góc quay biến điểm B thành
	A. Điểm D 	B. Điểm O C. Điểm A 	D. Chính nó.
 Câu 3. Phương trình lượng giác sinx -2m = 0 có nghiệm khi giá trị của m thỏa mãn
	A.	B. 	
	C. 	D. 
 Câu 4. Phương trình có nghiệm là:
	A. 	B.	
	C. 	D. 
 Câu 5. Phương trình nào dưới đây có nghiệm ?
	A. 	B. cos x -2 = 0 
	C. sin x + 3 = 0	D. 3sin x - 2 = 0	
Câu 6. Phương trình có nghiệm là:
	A. 	B. 	 
 	C. 	D. và 	
 Câu 7. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường tròn . Gọi (C') là ảnh của đường tròn (C) qua phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép quay tâm O góc quay và phép vị tự tâm O, tỉ số -2. Khi đó bán kính của đường tròn (C') là 
	A. R'= 	B. R'= -2	C. R'=25 	D. R'= -2 
Câu 8. Giá trị nhỏ nhất của hàm số là
	A. -9	B.-1	C. 0 	D. -8 
 Câu 9. Phương trình có nghiệm là :
	A. 	 	B. 	
	C.	 	D. 
 Câu 10. Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm A(-2; 7). Ảnh của điểm A qua phép vị tự tâm O tỷ số k = -2 là:
	A. A'(4;- 14) 	B. A'(4; 14) 	C. A'(-4; -14) 	D. A'(-4; 14)
 Câu 11. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho điểm A(1;2).Ảnh của điểm A qua phép quay tâm O góc quay là: 
	A. 	B. 	C. 	D.	 
 Câu 12. Tìm mệnh đề không đúng trong các mệnh đề sau :
	A. Hàm số y=sinx nghịch biến trên khoảng . 	
	B. Hàm số y=tanx tuần hoàn với chu kỳ .
	C. Hàm số y=cosx tuần hoàn với chu kỳ .
 	D. Hàm số y=cotx đồng biến trên khoảng .
 Câu 13. Tập xác định của hàm số y=tanx là:
	A. 	 B. 	C. 	 D. 	 
 Câu 14. Cho tam giác ABC với M, N, P lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, AC, BC. Phép tịnh tiến theo vectơ biến điểm P thành
	A. Điểm M 	B. Điểm B C. Điểm C 	D.Chính nó.
 Câu 15. Cho ΔABC có M là trung điểm của AB. Phép vị tự tâm A, tỉ số k biến B thành M. Khi đó k = 
	A. -2	B. 	C. 2	D. 	
 Câu 16. Nghiệm của phương trình là: 
	A. 	B. 
	C. 	D. 	 
 Câu 17. Phương trình cosx=-1 có nghiệm là:
	A. 	 	B. 	
	C., 	D. ,	
 Câu 18. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho tam giác ABC biết A(1;3), B(2;-3), C(0;3), trọng tâm G. Gọi G' là ảnh của G qua phép dời hình có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép quay tâm O góc quay và phép tịnh tiến theo vectơ . Khi đó tọa độ của điểm G' là
	A. (0; 3)	B. (1; -4) 	C. (1; -2) 	D. (-1;2) 
 Câu 19. Trong các phép biến đổi sau, phép biến đổi nào là sai
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 20. Hãy chọn cụm từ cho dưới đây để sau khi điền nó vào chỗ trống mệnh đề sau trở thành mệnh đề đúng:
"Hai hình được gọi là bằng nhau nếu có một phép...................biến hình này thành hình kia"
	A. vị tự	B. đồng dạng C. dời hình 	D. biến hình 
 Câu 21. Giá trị lớn nhất của hàm số là :
	A. 2	B. 	 C. 1	D. 
 Câu 22. Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm M(-1; 3). Ảnh của điểm M qua phép tịnh tiến theo vectơ là:	
	A. M'(-1; 3)	B. M'(3; 6)	 C. M'(1; 0)	D. M'(0; 1)
 Câu 23. Phương trình tanx+3=0 có: 
	A. vô số nghiệm	B. 2 nghiệm	 C. 1 nghiệm	D. tập nghiệm là T= 
 Câu 24. Nghiệm của phương trình lượng giác thỏa mãn điều kiện là :
	A. x = 	B. 	C. 	D. 	
 Câu 25. Điều kiện xác định của hàm số là
	A. 	B.	
	C. 	D. 	
II. PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm)
Câu 1(3 điểm). Giải các phương trình sau:
Câu 2(2 điểm). Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn (C) có phương trình: và đường thẳng d: 
Tìm tọa độ tâm và bán kính của đường tròn (C). Viết phương trình đường tròn (C’) là ảnh của đường tròn (C) qua phép tịnh tiến theo .
Tìm ảnh của đường thẳng d qua phép vị tự tâm I(1; 2), tỉ số k=-2.
HẾT
Họ và tên thí sinh.., số báo danh..
TRƯỜNG THPT XUÂN TRƯỜNG C ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ I
 NĂM HỌC 2016-2017	 MÔN: TOÁN- LỚP 11
 ĐỀ CHÍNH THỨC	 Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
	 Đề gồm 3 trang
Mã đề: 265
I. PHẦN TRẮC NGHIÊM (5 điểm)
 Câu 1. Phương trình nào dưới đây có nghiệm ?
	A. 	B. cos x -2 = 0 C. 3sin x - 2 = 0	D. sin x + 3 = 0	
 Câu 2. Hãy chọn cụm từ cho dưới đây để sau khi điền nó vào chỗ trống mệnh đề sau trở thành mệnh đề đúng:
"Hai hình được gọi là bằng nhau nếu có một phép...................biến hình này thành hình kia"
	A. vị tự	B. đồng dạng C. dời hình 	D. biến hình 
 Câu 3. Phương trình có nghiệm là :
	A.	 	B. 	 	
	C. 	 	D. 
 Câu 4. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho điểm A(1;2).Ảnh của điểm A qua phép quay tâm O góc quay là: 
	A.	B. 	C. 	D. 
 Câu 5. Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm M(-1; 3). Ảnh của điểm M qua phép tịnh tiến theo vectơ là:	
	A. M'(0; 1)	B. M'(3; 6)	C. M'(-1; 3)	D. M'(1; 0)	
 Câu 6. Nghiệm của phương trình lượng giác thỏa mãn điều kiện là 
	A. 	B. 	C. x = 	D. 
Câu 7. Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm A(-2; 7). Ảnh của điểm A qua phép vị tự tâm O tỷ số k = -2 là:
	A. A'(4; 14) 	B. A'(-4; -14) 	C. A'(4;- 14) 	D. A'(-4; 14)
 Câu 8. Phương trình tanx+3=0 có: 
	A. vô số nghiệm B. tập nghiệm là T= C. 1 nghiệm	D. 2 nghiệm	 
 Câu 9. Giá trị nhỏ nhất của hàm số là
	A. -9	 B.-1	 C. 0 	 D. -8 
 Câu 10. Cho tam giác ABC với M, N, P lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, AC, BC. Phép tịnh tiến theo vectơ biến điểm P thành
	A.Chính nó.	B. Điểm M C. Điểm C 	D. Điểm B 
Câu 11. Giá trị lớn nhất của hàm số là :
	A. 	 B. 1	C. 2	 D. 
 Câu 12. Tìm mệnh đề không đúng trong các mệnh đề sau :
	A. Hàm số y=cosx tuần hoàn với chu kỳ .
 	B. Hàm số y=cotx đồng biến trên khoảng .
	C. Hàm số y=sinx nghịch biến trên khoảng . 	
	D. Hàm số y=tanx tuần hoàn với chu kỳ .
 Câu 13. Phương trình có nghiệm là:
	A. 	B. 	 
 	C. 	D. và 	
 Câu 14. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng d có phương trình 2x-y+3=0. Ảnh của đường thẳng d qua phép tịnh tiến theo là
	A. 4x-2y+6=0 B. 2x-y+9=0 	C. 3x+2y-3=0 	D.-3x-2y+2=0 
 Câu 15. Phương trình có nghiệm là:
	A. 	B. 	 	
	C. 	D. 
 Câu 16. Nghiệm của phương trình là: 
	A. 	 B. 
	C. 	D. 
 Câu 17. Điều kiện xác định của hàm số là
	A.	B. 	
	C. 	D. 	
 Câu 18. Cho ΔABC có M là trung điểm của AB. Phép vị tự tâm A, tỉ số k biến B thành M. Khi đó k = 
	A. 	B. 	C. -2	D. 2
 Câu 19. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho tam giác ABC biết A(1;3), B(2;-3), C(0;3), trọng tâm G. Gọi G' là ảnh của G qua phép dời hình có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép quay tâm O góc quay và phép tịnh tiến theo vectơ . Khi đó tọa độ của điểm G' là
	A. (0; 3)	 B. (1; -2) 	C. (-1;2) 	D. (1; -4) 
Câu 20. Tập xác định của hàm số y=tanx là:
	A. 	 B. 	C. D.	 
 Câu 21. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường tròn . Gọi (C') là ảnh của đường tròn (C) qua phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép quay tâm O góc quay và phép vị tự tâm O, tỉ số -2. Khi đó bán kính của đường tròn (C') là 
	A. R'=25 	B. R'= -2 	C. R'= 	D. R'= -2
 Câu 22. Cho hình vuông ABCD, có O là giao điểm của AC và BD. Phép quay tâm O góc quay biến điểm B thành
	A. Điểm O 	B. Điểm A C. Chính nó.	D. Điểm D 
 Câu 23. Trong các phép biến đổi sau, phép biến đổi nào là sai
	A. 	B. 	
	C. 	D. 
 Câu 24. Phương trình lượng giác sinx -2m = 0 có nghiệm khi giá trị của m thỏa mãn
	A. 	B.
	C. 	D. 
 Câu 25. Phương trình cosx=-1 có nghiệm là:
	A., 	B. 	 	C. ,	D. 
II. PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm)
Câu 1(3 điểm). Giải các phương trình sau:
Câu 2(2 điểm). Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn (C) có phương trình: và đường thẳng d: 
Tìm tọa độ tâm và bán kính của đường tròn (C). Viết phương trình đường tròn (C’) là ảnh của đường tròn (C) qua phép tịnh tiến theo .
Tìm ảnh của đường thẳng d qua phép vị tự tâm I(1; 2), tỉ số k=-2.
HẾT
Họ và tên thí sinh.., số báo danh..
Ma trận đề kiểm tra môn Toán lớp 11- Giữa học kỳ I năm học 2016-2017
 Cấp độ
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
Tổng
Chuyên đề
Trắc nghiệm
Tự luận
Trắc nghiệm
Tự luận
Trắc nghiệm
Tự luận
Trắc nghiệm
Tự luận
Hàm số 
lượng giác
1 câu
0
2 câu
1 câu
0
1 câu
0
1 điểm
Phương trình 
lượng giác
3 câu
0
3 câu
0
3 câu
2 câu 
(2 điểm)
1 câu
1 câu
(1điểm)
5 điểm
Phép biến hình
1 câu
0
6 câu
0
3 câu
1 câu
(1 điểm)
1 câu
 (1điểm)
4 điểm
Tổng
1 điểm
2,2 điểm
1,4 điểm
3 điểm
1,5 điểm
1 điểm
10 điểm
TRƯỜNG THPT XUÂN TRƯỜNG C ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ I
 NĂM HỌC 2016-2017	 MÔN: TOÁN- LỚP 11
 	 Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
 Đáp án mã đề: 163
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
D
A
C
B
D
B
C
B
A
C
C
C
A
D
B
B
B
D
D
B
C
A
A
A
D
Đáp án mã đề: 197
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
B
A
D
C
D
D
B
B
A
D
D
C
D
B
B
A
A
A
C
C
B
C
A
B
C
Đáp án mã đề: 231
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
B
C
A
C
D
D
A
D
C
A
B
D
C
B
D
A
A
B
B
C
B
C
A
C
B
Đáp án mã đề: 265
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
C
C
A
B
D
A
C
A
D
D
A
B
D
B
B
C
A
A
D
D
C
B
C
B
B
II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1: Giải các phương trình
câu
Lời giải
Biểu điểm
a
(1điểm)
0.25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
Vậy
 b.
(1điểm)
0,25 điểm
0,25 điểm
Vậy
0,5 điểm
C
(1điểm)
0,25 điểm
(1) vô nghiệm
0,25 điểm
0,25 điểm
Vậy
0,25 điểm
Câu 2: 
câu
Lời giải
Biểu điểm
a
(1điểm)
Tâm H(3; -1), bán kính R=3
0,5 điểm
Do (C’) là ảnh của đường tròn (C) qua phép tịnh tiến theo nên (C’) có bán kính R’=3 và tâm H’= . Suy ra H’=(1; 0)
0,25 điểm
Vậy phương trình đường tròn (C’) là:
0,25 điểm
b. 
Gọi d’ lµ ¶nh cña d qua phép 
Suy ra phương trình đường thẳng d’ có dạng x – 4y + c = 0
0,25 điểm
Lấy điểm M(-3;0) thuộc d
Gọi M’ là ảnh của M qua phép và M’(x;y)
0,25 điểm
0,25 điểm
Suy ra A’(9;6) thuộc d’
Khi đó c=15
Vậy d’: x-4y+15=0
0,25 điểm

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_8_tuan_lop_11.doc