Đề thi trắc nghiệm chuyên Toán 12 lần 1 - Sở GD & ĐT Bà Rịa Vũng Tàu

pdf 4 trang Người đăng dothuong Lượt xem 603Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi trắc nghiệm chuyên Toán 12 lần 1 - Sở GD & ĐT Bà Rịa Vũng Tàu", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi trắc nghiệm chuyên Toán 12 lần 1 - Sở GD & ĐT Bà Rịa Vũng Tàu
TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM Trang 1/4 – Mã đề thi 132 
BỘ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO 
SỞ GD–ĐT BÀ RỊA VŨNG TÀU 
ĐỀ THI CHUYÊN ĐỀ LẦN 1 – KHỐI 12 
Thời gian làm bài: 80 phút; 
(40 câu trắc nghiệm) 
Họ, tên thí sinh:..................................................................... 
Câu 1. Hàm số nào sau đây là hàm số đồng biến trên  ? 
A. 4 3 2y x x x   B. 
1
1
x
y
x



 C. 2 1y x x  D. y = sinx 
Câu 2. Giá trị của m để hàm số f(x) = 
1x m
x m
 

 là hàm số đồng biến trong từng khoảng xác định là: 
A. 1m  B. 
1
2
m  C. 
1
2
m  D. 
1
2
m  
Câu 3. Hàm số nào sau đây có 3 điểm cực trị: 
A. 4 22 1y x x   B. 4 22 1y x x   C. 4 22 4 1y x x   D. 4 22 1y x x    
Câu 4. Hàm số 
1mx
y
x m



 đồng biến trên (0; ) khi và chỉ khi : 
A. 1 0m   B. 
1
2
m   C. 1m  D. 1m   
Câu 5. Hình lập phương ABCD.ABCD có diện tích của ABCD bằng 4 2 . Thể tích cuả khối lập 
phương ABCD.ABCD là: 
A. 4 2 B. 4 C. 2 2 D. 8 
Câu 6. Giá trị của tham số m để phương trình 2 4 2x x m    có nghiệm là: 
A. 0 2 
Câu 7. Giả sử hàm số 
2 2 3
1
x mx m
y
x
 


 có cực đại và cực tiểu, thì tổng giá trị cực đại và cực tiểu 
bằng: 
A. 4 4m B. 4 2m C. 2 2m D. 2 4m 
Câu 8. Hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại A, BC = 2a , tam giác SAB cân tại S và 
(SAB) vuông góc với (ABC), góc giữa (SAC) và (ABC) bằng 450. Thể tích của khối chóp S.ABC 
là: 
A. 
3
12
a
 B. 
3
3
a
 C. 
3 3
12
a
 D. 
3 2
4
a
Câu 9. Hàm số 3 2( ) 1f x x mx mx    có cực trị khi và chỉ khi 
A. 0m  B. 3m   C. 0 3m  D. 0m  hoặc 3m   
Câu 10. Lăng trụ đứng ABC.ABC có diện tích đáy là 3,  030BAC  , diện tích AABB bằng 15 và diện 
tích AACC bằng 20 . Thể tích của khối lăng trụ ABC.ABC là: 
A. 15 B. 10 C. 5 D. 12 
Câu 11. Tích các khoảng cách từ điểm M (có tung độ 2016) thuộc (C): 
3 2
2 5
x
y
x



 đến hai đường tiệm 
cận của (C) bằng: 
A. 2016 B. 19 C. 19/4 D. 19/10 
TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM Trang 2/4 – Mã đề thi 132 
Câu 12. Số đường tiệm cận đứng và ngang của đồ thị hàm số:
2
1
4
x
y
x



 là: 
A. 4 B. 2 C. 1 D. 3 
Câu 13. Hình lăng trụ ABC.ABC có thể tích V. S là điểm tuỳ ý trên cạnh AA. Thể tích khối chóp 
S.BCCB là: 
A. 
2
3
V
 B. 3
4
V C. 
2
V
 D. không xác định được 
Câu 14. Cho hàm số 
1 2
1
x
y
x



 , tìm mệnh đề SAI trong các mệnh đề sau: 
A. Đồ thị hàm số có đường tiệm cận ngang B. Đồ thị hàm số đi qua điểm A(0;–1) 
C. Hàm số có một điểm cực trị D. Hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định 
Câu 15. Hình hộp chữ nhật ABCD.ABCD có AC giao BD tại O, góc giữa AO và (ABC) bằng 600, 
AB = a, AD = 2a. Thể tích của khối hộp ABCD.ABCD là: 
A. 
3 15
4
a
 B. 
35 3
3
a
 C. 32 15a D. 3 15a 
Câu 16. Giá trị lớn nhất của hàm số 
1
2 1
x
y
x



 trên đoạn [0;1] là : 
A. –1 B. 0 C. 1 D. 2 
Câu 17. Đồ thị hàm số nào sau đây thoả mãn: tiếp tuyến tại giao điểm với Ox có hệ số góc (0;1]k  ? 
A. 
1
1 2
x
y
x



 B. 3 1y x x   C. 
2
2 1
x
y
x



 D. 
2 1
1
x
y
x



Câu 18. Tứ diện ABCD có CB =AC = DB = DC = a, (ACD) và (ABC) cùng vuông góc với (BCD). Thể 
tích khối tứ diện ABCD là: 
A. 
3 3
4
a
 B. 
3
3 3
a
 C. 
3 3
6
a
 D. 
3 3
12
a
Câu 19. Hàm số 3 23y x x mx   đạt cực tiểu tại x = 2 thì giá trị cực đại là : 
A. 3 B. 0 C. – 4 D. 1 
Câu 20. Giao điểm hai đường tiệm cận của đồ thị hàm số 
2 1
1
x
y
x



là: 
A. (1;2) B. (2;1) C. (1;–1) D. (–1;1) 
Câu 21. Cho (C): 3 2
1
2 3 1
3
y x x x    .Tiếp tuyến của (C) tại điểm cực đại có phương trình là: 
A. 2y x  B. 1 0y   C. 3 1 0y   D. 
1
2
3
y x  
Câu 22. Số đường tiệm cận đứng và ngang của đồ thi hàm số
2
2
2 1
3 2
x x
y
x x
 

 
 là: 
A. 3 B. 4 C. 2 D. 1 
Câu 23. Tứ diện ABCD có M là trung điểm AB, 3 0AN CN 
  
 , 4 0PA PD 
  
. Tỉ số thể tích AMNP
ABCD
V
V
bằng 
TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM Trang 3/4 – Mã đề thi 132 
A. 
2
3
 B. 
3
10
 C. 3
5
 D. 
1
12
Câu 24. Hình chóp S.ABCD có đường cao SA, đáy là hình chữ nhật, AB = 3a, BC = 4a, góc giữa SC và 
đáy bằng 450 . Thể tích của khối chóp S.BCD là: 
A. 310 2a B. 310a C. 320a D. 
312
5
a
Câu 25. Hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh 2a, đường cao SH với H là trung điểm AB, 
 060ASB  . Thể tích của khối chóp S.ABCD là: 
A. 
3 3
9
a
 B. 
34 3
3
a
 C. 
3
3
a
 D. 34 3a 
Câu 26. Hình chóp S.ABC có đường cao SA, đáy là tam giác đều cạnh a, góc giữa (SBC) và (ABC) bằng 
600. Thể tích của khối chóp S.ABC là: 
A. 
3 3
4
a
 B. 
3 3
12
a
 C. 
3 3
8
a
 D. 
3
4 3
a
Câu 27. Đường thẳng y = m cắt đồ thị hàm số 3 3 2y x x   tại 3 điểm phân biệt khi : 
A. 0 4m  B. 4m  C. 0 4m  D. 0 4m  
Câu 28. Hình chóp S.ABC có đường cao SA, đáy là tam giác đều cạnh a, SC = 3a . Thể tích của khối 
chóp S.ABC là: 
A. 
3 3
12
a
 B. 
3 6
4
a
 C. 
3 3
4
a
 D. 
3 6
12
a
Câu 29. Hàm số 2( ) sin cos 2 ( )f x x m x m m x    đạt cực đại tại 
2
x

  thì giá trị của m là: 
A. 1 B. 0 C. 0 hoặc 1 D. 1 
Câu 30. Nếu giá trị lớn nhất của hàm số 3 2( ) ( 1) 2f x x m x m     trên [–1;1] bằng 2 thì giá trị m là 
A. Không có m B. m = –2 C. m = 0 hoặc m = –2 D. m = 0 
Câu 31. Hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi, AC = 2a, BD = a, tam giác SAD vuông cân tại S và 
(SAD) vuông góc với (ABC). Thể tích của khối chóp S.ABCD là: 
A. 35 3a B. 
3 5
12
a
 C. 3
5
4
a D. 
3
4 5
a
Câu 32. Giá trị lớn nhất của hàm số ( ) sin 2f x x x  trên [ ; ]
4 2
 
 là: 
A. 
2

 B. 1
4

 C. 
3
3 2

 D. 1
2

 
Câu 33. Lăng trụ đứng ABC.ABC có đáy là tam giác đều, AA = a, góc giữa (ABC) và (ABC) bằng 600. 
Thể tích của khối lăng trụ ABC.ABC là: 
A. 
3 3
12
a
 B. 
3 3
4
a
 C. 
3
3
a
 D. 
3 3
9
a
Câu 34. Đường thẳng y = m và đồ thi hàm số 4 22 2y x x    có số chẵn giao điểm khi : 
A. 2m  B. 3m  C. 2m  hoặc 3m  D. 2m  
TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM Trang 4/4 – Mã đề thi 132 
Câu 35. Hàm số 4 2
1
2 1
4
y x x   có 
A. Một cực tiểu và một cực đại B. Một cực đại và hai cực tiểu 
C. Một cực tiểu và hai cực đại D. Một cực đại và không có cực tiểu 
Câu 36. Hình chóp S.ABC có đường cao SA, đáy là tam giác vuông cân tại B, AC = a, góc giữa SB và 
(ABC) bằng 600. Thể tích của khối chóp S.ABC là: 
A. 
3 6
4
a
 B. 
3 3
6
a
 C. 
3 6
24
a
 D. 
3 6
18
a
Câu 37. Gọi M, N là giao điểm của (d): 2 1y x  và (C):
1
1
x
y
x



. Khi đó tung độ trung điểm I của đoạn 
thẳng MN bằng: 
A. 
5
2
 B. 1 C. 2 D. 
5
2
Câu 38. Cho hàm số 4 2
1 1
3
4 2
y x x    , mệnh đề nào sau đây là ĐÚNG? 
A. Đồ thị hàm số có giao điểm với trục hoành B. Hàm số có điểm cực tiểu là x = 0 
C. Đồ thị hàm số không có trục đối xứng> D. Hàm số có giá trị cực đại là –2 
Câu 39. Lăng trụ đứng ABC.ABC có đáy là tam giác vuông tại A, AC = a,  060ACB  , góc giữa BC và 
(AAC) bằng 300. Thể tích của khối lăng trụ ABC.ABC là: 
A. 
32
6
a
 B. 
3 3
6
a
 C. 
3 6
2
a
 D. 3 6a 
Câu 40. Cho hàm số 3 2 – 3 – 3 y x x x  , mệnh đề nào sau đây ĐÚNG? 
A. Hàm số nghịch biến trên  B. Hàm số đồng biến trên  
C. Hàm số đạt cực đại tại x = 1 D. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 1 
––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––– 
––––––––––– HẾT –––––––––– 
ĐÁP ÁN 
(Có 1 số câu chưa có đáp án bạn đọc tự làm nhé) 
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 
C D A A D B A D C A A C B B 
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 
C C B B D A D B B B A 

Tài liệu đính kèm:

  • pdfDe thi thu trac nghiem Toan 2017THPT Ba RiaVung Tau.pdf