Đề tập huấn thi THPT quốc gia - Môn: Toán - Mã đề 220

doc 6 trang Người đăng minhhieu30 Lượt xem 516Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề tập huấn thi THPT quốc gia - Môn: Toán - Mã đề 220", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề tập huấn thi THPT quốc gia - Môn: Toán - Mã đề 220
SỞ GD&ĐT BẮC NINH
PHÒNG KHẢO THÍ VÀ KIỂM ĐỊNH
ĐỀ TẬP HUẤN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2017
MÔN: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút; không kể thời gian giao đề.
Mã đề 220
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
Câu 1: Cho hàm số . Xét các mệnh đề sau:
	1) Hàm số đã cho đồng biến trên . 
	2) Hàm số đã cho đồng biến trên . 
	3) Hàm số đã cho nghịch biến trên từng khoảng xác định. 
	4) Hàm số đã cho đồng biến trên các khoảng và .
	Số mệnh đề đúng là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 2: Phần không gian bên trong của chai nước ngọt có hình dạng như hình bên. Biết bán kính đáy bằng bán kính cổ Thể tích phần không gian bên trong của chai nước ngọt đó bằng
A. B. C. D. 
Câu 3: Gọi là hai nghiệm của phương trình Tính giá trị 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 4: Cho lăng trụ tam giác . Gọi lần lượt là trung điểm của các cạnh Mặt phẳng chia khối lăng trụ thành hai phần, phần chứa điểm có thể tích là . Gọi là thể tích khối lăng trụ. Tính tỉ số 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 5: Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng Gọi điểm là giao điểm của và Biết khoảng cách từ đến bằng Tính thể tích khối chóp .
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 6: Thể tích của khối trụ có bán kính đáy chiều cao ?
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 7: Tập nghiệm của bất phương trình là
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 8: Cho các hàm số Trong các hàm số trên có bao nhiêu hàm số đồng biến trên tập xác định của chúng.
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 9: Một công ty chuyên sản xuất gỗ muốn thiết kế các thùng đựng hàng bên trong dạng hình lăng trụ tứ giác đều không nắp, có thể tích là 62,. Để tiết kiệm vật liệu làm thùng, người ta cần thiết kế thùng sao cho tổng của diện tích xung quanh và diện tích mặt đáy là nhỏ nhất, bằng
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 10: Cho là các số thực dương. Viết biểu thức dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ.
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 11: Cho một hình trụ có chiều cao và bán kính đều bằng Một hình vuông có hai cạnh lần lượt là hai dây cung của hai đường tròn đáy, cạnh không phải là đường sinh của hình trụ Tính cạnh của hình vuông này.
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 12: Cho là hai số thực dương. Rút gọn biểu thức 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 13: Số giao điểm của đồ thị hàm số và đường thẳng là
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 14: Hàm số có bao nhiêu điểm cực trị?
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 15: Tìm tập xác định của hàm số 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 16: Giải bất phương trình 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 17: Cho biết sự tăng dân số được ước tính theo công thức (trong đó là dân số của năm lấy làm mốc tính, là dân số sau năm, là tỉ lệ tăng dân số hàng năm). Đầu năm 2010 dân số tỉnh Bắc Ninh là 1.038.229 người tính đến đầu năm 2015 dân số của tỉnh là 1.153.600 người. Hỏi nếu tỉ lệ tăng dân số hàng năm giữ nguyên thì đầu năm 2025 dân số của tỉnh nằm trong khoảng nào?
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 18: Hàm số đồng biến trên tập nào?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 19: Cho hàm số có đồ thị như hình bên. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số để phương trình có bốn nghiệm phân biệt 
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 20: Một hộp giấy hình hộp chữ nhật có thể tích . Nếu tăng mỗi cạnh của hộp giấy thêm thì thể tích của hộp giấy là . Hỏi nếu tăng mỗi cạnh của hộp giấy ban đầu lên thì thể tích hộp giấy mới là:
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 21: Tính đạo hàm của hàm số 
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 22: Phương trình đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số lần lượt là
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 23: Giải phương trình 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 24: Cho hàm số . Số nghiệm của phương trình là?
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 25: Hàm số đồng biến trên các khoảng nào sau đây?
A. và .	B. .
C. .	D. .
Câu 26: Hàm số có điểm cực tiểu bằng
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 27: Cho một hình trụ có chiều cao bằng nội tiếp trong một hình cầu bán kính bằng Tính thể tích khối trụ này.
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 28: Cho hàm số với là một hằng số.Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. Hàm số luôn đồng biến trên khoảng
B. Hàm số luôn nghịch biến trên 
C. Hàm số luôn đồng biến trên khoảng 
D. Hàm số luôn đồng biến trên khoảng
Câu 29: Cho hàm số xác định trên tập Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào sai?
A. nếu với mọi thuộc và tồn tại sao cho .
B. nếu với mọi thuộc và tồn tại sao cho .
C. Nếu thì với mọi thuộc .
D. nếu với mọi thuộc và tồn tại sao cho .
Câu 30: Xét các mệnh đề sau:
	1) Đồ thị hàm số có một đường tiệm cận đứng và một đường tiệm cận ngang. 
	2) Đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận ngang và một đường tiệm cận đứng. 
	3) Đồ thị hàm số có một đường tiệm cận ngang và hai đường tiệm cận đứng. 
	Số mệnh đề đúng là
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 31: Giải bất phương trình 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 32: Tập tất cả giá trị của để phương trình có đúng bốn nghiệm phân biệt là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 33: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn .
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 34: Cho lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh đều bằng . Tính thể tích của khối lăng trụ.
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 35: Chọn cụm từ (hoặc từ) cho dưới đây để sau khi điền nó vào chỗ trống mệnh đề sau trở thành mệnh đề đúng:
“Số cạnh của một hình đa diện luônsố đỉnh của hình đa diện ấy.”
A. lớn hơn.	B. nhỏ hơn.
C. nhỏ hơn hoặc bằng.	D. bằng.
Câu 36: Cho hình chóp đáy là tam giác vuông tại có hai mặt phẳng cùng vuông góc với đáy. Góc giữa với mặt đáy bằng . Tính khoảng cách từ đến mặt 
A. 2	B. 	C. 	D. 
Câu 37: Hàm số có mấy điểm cực trị?
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 38: Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi đó là hàm số nào?
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 39: Tính giá trị của biểu thức sau 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 40: Cho hàm số có đồ thị . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số để tiếp tuyến của đồ thị tại điểm có hoành độ song song với đường thẳng 
A. .	B. .
C. Không có giá trị của .	D. .
Câu 41: Tổng tất cả các nghiệm của phương trình bằng
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 42: Khối lăng trụ tam giác có bao nhiêu mặt?
A. 5	B. 6	C. 3	D. 4
Câu 43: Cho hình chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng . Gọi lần lượt là trung điểm của . Tính thể tích khối chóp Biết mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 44: Cho . Hãy tính 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 45: Thiết diện qua trục của hình nón là tam giác vuông cân có cạnh góc vuông bằng . Tính diện tích toàn phần của hình nón này.
A. .	B. .
C. .	D. .
Câu 46: Diện tích của hình cầu đường kính bằng là
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 47: Cho hình chóp có vuông góc với mặt phẳng , . Tính diện tích hình cầu ngoại tiếp hình chóp .
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 48: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số để đồ thị hàm số cắt trục hoành tại bốn điểm phân biệt có tổng bình phương các hoành độ bằng 
A. .	B. .
C. .	D. .
Câu 49: Cho một hình nón có đáy là hình tròn tâm đường kính và đường cao Cho điểm thay đổi trên đoạn thẳng Mặt phẳng vuông góc với tại và cắt hình nón theo đường tròn . Khối nón có đỉnh là và đáy là hình tròn có thể tích lớn nhất bằng bao nhiêu?
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 50: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số để phương trình có hai nghiệm phân biệt.
A. .	B. .	C. .	D. .
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------

Tài liệu đính kèm:

  • doc220.doc