Đề thi thử THPT quốc gia môn thi Toán (đề minh họa)

doc 4 trang Người đăng minhhieu30 Lượt xem 450Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT quốc gia môn thi Toán (đề minh họa)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi thử THPT quốc gia môn thi Toán (đề minh họa)
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO BÌNH ĐỊNH
TRUNG TÂM GDTX-HN AN NHƠN
ĐỀ MINH HỌA
(Đề gồm 4 trang)
KÌ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA 2017
Môn: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
______________________________
Câu 1: Hàm số nghịch biến khi x thuộc khoảng nào sau đây:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 2: Kết luận nào sau đây về tính đơn điệu của hàm số là đúng:
A. Hàm số luôn luôn nghịch biến trên 
B. Hàm số luôn luôn đồng biến trên 
C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (–¥; 1] và [1;+¥)
D. Hàm số đồng biến trên các khoảng (–¥; 1] và [1;+¥)
Câu 3: Hàm số đồng biến trên khoảng nào:
A. (-1;0)	B. (-1;0) và (1;+¥)	C. (1;+¥)	D. 
Câu 4: Cho hàm số . Hàm số có:
A. Một cực tiểu và hai cực đại	B. Một cực tiểu và một cực đại
C. Một cực đại và hai cực tiểu	D. Một cực đại và không có cực tiểu
Câu 5: Trên khoảng (0; +¥) thì hàm số :
A. Có giá trị nhỏ nhất là Min y = –1;	B. Có giá trị lớn nhất là Max y = 3;
C. Có giá trị nhỏ nhất là Min y = 3;	D. Có giá trị lớn nhất là Max y = –1.
Câu 6: Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn [0;2] là:
A. 11; 3	B. 3; 2	C. 5; 2	D. 11; 2
Câu 7: Cho hàm số .Số tiệm cận của đồ thị hàm số bằng:
A. 0	B. 1	C. 2	D. 3
Câu 8: Số giao điểm của đường cong y=x3-2x2+2x+1 và đường thẳng y = 1-x bằng:
A. 0	B. 2	C. 3	D. 1
Câu 9: Cho hàm số y=x3-3x2+1.Đồ thị hàm số cắt đường thẳng y=m tại 3 điểm phân biệt khi:
A. -31	D. m<-3
Câu 10: Cho hàm số , phương trình tiếp tuyến của đồ thị có hệ số góc k=-3 là:
A. y-2-3(x-1)=0	B. y=-3(x-1)+2	C. y-2=-3(x-1)	D. y+2=-3(x-1)
Câu 11: Nghiệm của phương trình là:
A. 1	B. 4	C. 	D. 
Câu 12: Nghiệm của phương trình là:
A. 2	B. 4	C. 8	D. 16
Câu 13: Phương trình có 2 nghiệm , trong đó bằng:
A. -1	B. 2	C. 1	D. 0
Câu 14: Đạo hàm của là:
A. Kết quả khác	B. 	C. 	D. 
Câu 15: Nếu thì bằng:
A. 	B. a+b+1	C. a+b	D. 
Câu 16: Tập nghiệm của bất phương trình là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 17: Nghiệm của bất phương trình là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 18: Đạo hàm của hàm số , với là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 19: Phương trình có 3 nghiệm khi:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 20: Một người gửi 9,8 triệu đồng tiết kiệm với lãi suất 8,4%/năm và lãi suất hằng năm được nhập vào vốn. Hỏi theo cách đó thì sau bao nhiêu năm người đó thu được tổng số tiền 20 triệu đồng (biết rằng lãi suất không thay đổi)?
A. 7	B. 8	C. 9	D. 10
Câu 21: Tính tích phân sau .
A. 11	B. 	C. 12	D. 
Câu 22: Tính tích phân sau .
A. 1	B. 	C. 2	D. 
Câu 23: Tính tích phân sau .
A. 1	B. 0	C. 2	D. 
Câu 24: Tính diện tích hình phẳng được giới hạn bởi các đường .
A. 	B. 31	C. 	D. 
Câu 25: Tính diện tích hình phẳng được giới hạn bởi các đường .
A. 	B. 1	C. 	D. 
Câu 26: Tính thể tích của khối tròn xoay sinh ra khi quay hình phẳng được giới hạn bởi các đường quanh Ox.
A. 	B. 0	C. 	D. 
Câu 27: Tính tích phân sau .
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 28: F(x) là một nguyên hàm của . Nếu F(-1)=3 thì F(X) bằng:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 29: Tính A=3+2i+(6+i)(5+i).
A. 30+10i	B. 32+13i	C. 33+13i	D. 33+12i
Câu 30: Phương trình (3-2i)z+4+5i=7+3i có nghiệm z bằng:
A. 1	B. i	C. 1-i	D. 0
Câu 31: Tính tổng các nghiệm của phương trình trên tập số phức:
A. 0	B. 	C. 	D. 
Câu 32: Phương trình có 4 nghiệm phức, tổng môđun của bốn nghiệm bằng:
A. 0	B. 	C. 	D. 7
Câu 33: Cho z=1-i, môđun của số phức 4z-1 là:
A. 2	B. 3	C. 4	D. 5
Câu 34: Cho z=3+4i, tìm phần thực ảo của số phức :
A. Phần thực là , phần ảo là 	B. Phần thực là , phần ảo là 
C. Phần thực là , phần ảo là 	D. Phần thực là , phần ảo là 
Câu 35: Tập hợp biểu diễn số phức z thỏa là đường tròn có bán kính bằng:
A. 2	B. 6	C. 4	D. 8
Câu 36: Cho một hình đa diện. Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau:
A. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba cạnh	B. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba mặt
C. Mỗi cạnh là cạnh chung của ít nhất ba mặt	D. Mỗi mặt có ít nhất ba cạnh
Câu 37: Cho lăng trụ đứng có đáy ABC là tam giác vuông tại B. AB = 2a, BC = a, . Tính theo a thể tích khối lăng trụ .
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 38: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng , góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng 600. Tính theo a thể tích khối chóp S.ABCD
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 39: Tỉ số của hai thể tích khối chóp S.AB’C’D’ và S.ABCD, với A’, B’, C’, D’ lần lượt là trung điểm của SA, SB, SC, SD là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 40: Cắt khối nón bởi một mặt phẳng qua trục tạo thành một tam giác ABC đều có cạnh bằng a, biết B, C thuộc đường tròn đáy. Thể tích của khối nón là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 41: Cắt một khối trụ bởi một mặt phẳng qua trục ta được thiết diện là hình chữ nhật ABCD có AB và CD thuộc hai đáy của khối trụ. Biết AB = 4a, AC = 5a. Thể tích của khối trụ là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 42: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, tâm của đáy là O. Gọi M và N lần lượt là trung điểm của SA và BC. Biết rằng góc giữa MN và (ABCD) bằng , cosin góc giữa MN và mặt phẳng (SBD) bằng :
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 43: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh . SA vuông góc với đáy và SC = 3a. Khoảng cách từ điểm A đến mp(SCD) là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 44: Trong không gian Oxyz mặt phẳng song song với hai đường thẳng có một vec tơ pháp tuyến là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 45: Cho 3 điểm A(1; 6; 2), B(5; 1; 3), C(4; 0; 6) phương trình mặt phẳng (ABC) là:
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 46: Mặt cầu (S) có tâm I(1;2;-3) và đi qua A(1;0;4) có phương trình
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 47: Khoảng cách từ điểm M(-2; -4; 3) đến mặt phẳng (P) có phương trình 2x-y+2z-3=0 là:
A. 3	B. 1	C. 2	D. Đáp án khác
Câu 48: Mặt phẳng qua điểm B(1;3;-2) và song song với mp(Q): 2x-y+3z+4=0 có phương trình là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 49: Trong không gian Oxyz cho hai mặt phẳng (P): 2x+y-z-3=0 và (Q): x+y+z-1=0. Phương trình chính tắc đường thẳng giao tuyến của hai mặt phẳng (P) và (Q) là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 50: Trong không gian với hệ tọa độ vuông góc Oxyz, cho mặt phẳng (P) : x + 2y + z – 4 = 0 và đường thẳng Phương trình đường thẳng ∆ nằm trong mặt phẳng (P), đồng thời cắt và vuông góc với đường thẳng d là:
A. 	B. 	C. 	D. 
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------

Tài liệu đính kèm:

  • docTTGDTX AN NHON.doc