Đề kiểm tra 45 phút năm học 2016 - 2017 môn: Công nghệ 6

docx 3 trang Người đăng tranhong Lượt xem 954Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 45 phút năm học 2016 - 2017 môn: Công nghệ 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra 45 phút năm học 2016 - 2017 môn: Công nghệ 6
PHÒNG GD&ĐT KIẾN XƯƠNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG THCS MINH TÂN Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
ĐỀ KIỂM TRA 45’
Năm học 2016-2017
Môn: Công nghệ 6
I.Trắc nghiệm (4đ ) Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất
Câu 1: Bữa ăn thường ngày có:
3 - 4 món. 	b. 4 - 6 món.	c. 5 - 6 món.	d. 7 - 8 món.
Câu 2: Khoảng cách giữa các bữa ăn là:
	 a. 3 đến 5 giờ. 	 c. 4 đến 6 giờ.
	 b. 4 đến 5 giờ. 	 d. 5 đến 6 giờ.
Câu 3: Món ăn sau món khai vị là:
a. Món ăn chính b.Món ăn thêm
c. Món sau khai vị d. Món tráng miệng, đồ uống
Câu 4: Bữa tối nên ăn như thế nào?
Ăn thật no để bù đắp năng lượng.
Ăn thức ăn giàu lipit.
Ăn loại thức ăn giàu lipit, giàu năng lượng.
Ăn thức ăn nóng, dễ tiêu.
Câu 5: Sinh tố có thể tan trong chất béo là:
a. Sinh tố C, B, pp, A, D, E, K. b. Sinh tố A,D,E,K.
c. Sinh tố A,C,D,K. d. Sinh tố A,B,D,C. 
Câu 6: Chất cần thiết cho việc tái tạo các tế bào đã chết:
a. Chất béo. b. Chất đạm . 
c. Chất đường bột . d. Chất khoáng và viatmim .
Câu7: Nhiệt độ an toàn trong nấu nướng là:
 a. 500C đến 800C.	b. 00C đến 370C.
 c. 1000C đến 1150C. 	d. 800C đến 900C.
Câu 8: An toàn thực phẩm là giữ cho thực phẩm:
a. Tươi ngon không bị héo. 
b. Khỏi bị biến chất , ôi thiu.
c. Khỏi bị nhiễm trùng, nhiễm độc . 
d. Khỏi bị nhiễm trùng, nhiễm độc và biến chất.
II Tự luận (6đ):
Câu 9: (2đ) Nêu nguồn cung cấp và chức năng dinh dưỡng của chất đạm?
Câu 10: (2đ) Thế nào là nhiễm trùng, nhiễm độc thực phẩm? Nguyên nhân gây ngộ độc thức ăn và biện pháp phòng tránh?
Câu 11: (2đ) Nêu nguyên tắc xây dựng thực đơn? Em hãy xây dựng thực đơn cho một bữa tiệc cưới?
PHÒNG GD&ĐT KIẾN XƯƠNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG THCS MINH TÂN Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ KIỂM TRA MÔN CÔNG NGHỆ 6
Câu
Đáp án
Điểm
I.1
a
0,5
2
b
0,5
3
c
0,5
4
d
0,5
5
a
0,5
6
b
0,5
7
c
0,5
8
d
0,5
III.9
Câu 1: Nêu nguồn cung cấp và chất năng dinh dưỡng của chất đạm?
* Nguồn cung cấp
- Đạm động vật: Thịt nạc, cá, trứng, sữa
- Đạm thực vật: Đậu nành, chế phẩm từ đậu nành, nấm
* Chức năng dinh dưỡng
- Giúp cơ thể phát triển tốt
- Cần thiết cho việc tái tạo các tế bào đã chết
+ Tóc này rụng, tóc khác mọc
+ Răng sữa thay thế bằng răng trưởng thành
- Tăng sức đề kháng và cung cấp năng lượng cho cơ thể.
2
0,5
1,5
10
Câu 2: Thế nào là nhiễm trùng, nhiễm độc thực phẩm? Nguyên nhân gây ngộ độc thức ăn và biện pháp phòng tránh?
 * Nhiễm trùng là sự xâm nhập của vi khuẩn có hại vào thực phẩm
* Nhiễm độc :là sự xâm nhập của chất độc vào thực phẩm.
* Nguyên nhân gây ngộ độc thức ăn
- Do thức ăn bị nhiễm vi sinh vật và độc tố của vi sinh vật
- Do thức ăn bị biến chất.
- Do bản thân thức ăn có sẵn chất độc.
- Do thức ăn bị nhiễm các chất hóa học, chất bảo vệ thực vật, chất phụ gia..
* Biện pháp phòng tránh
- Không ăn những thức ăn có sẵn chất độc
- Không sử dụng các thực phẩm bị nhiễm độc hoặc biến chất
- Không sử dụng đồ hợp đã quá hạn. 
2
0,25
0,25
0,75
0,75
11
Câu 3: Nêu nguyên tắc xây dựng thực đơn? Em hãy xây dựng thực đơn cho một bữa tiệc cưới?
* Nguyên tắc xây dựng thực đơn
- Thực đơn có số lượng và chất lượng món ăn phù hợp với tính chất của bữa ăn
- Thực đơn phải có đủ các loại món ăn chính theo cơ cấu của bữa ăn
- Thực đơn phải đảm bảo yêu cầu về mặt dinh dưỡng và hiệu quả kinh tế
*Xây dựng thực đơn cho một bữa tiệc cưới
Yêu cầu có các món sau
 	1. Món khai vị 2. Món sau khai vị
	3. Món ăn chính (no) 4. Món ăn thêm (chơi)
	5. Đồ uống + Tráng miệng
2
1
1

Tài liệu đính kèm:

  • docxtiet_68.docx