ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT Họ, tờn thớ sinh:.................................................................... Lớp: . Điểm.. Cõu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 ĐA Câu1: Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau: A. Số phức z = a + bi được biểu diễn bằng điểm M(a; b) trong mặt phẳng phức Oxy B. Số phức z = a + bi có môđun là C. Số phức z = a + bi = 0 Û D. Số phức z = a + bi có số phức đối z’ = a - bi Câu2: Số phức liên hợp của số phức z = a + bi là số phức: A. z’ = -a + bi B. z’ = b - ai C. z’ = -a - bi D. z’ = a - bi Câu3: Cho số phức z = a + bi ạ 0. Số phức có phần ảo là : A. a2 + b2 B. a2 - b2 C. D. Câu 4: Trong C cho phương trình bậc hai az2 + bz + c = 0 (*) (a ạ 0). Gọi D = b2 – 4ac. Ta xét các mệnh đề: 1) Nếu D là số thực âm thì phương trình (*) vô nghiệm 2) Néu D ạ 0 thì phương trình có hai nghiệm số phân biệt 3) Nếu D = 0 thì phương trình có một nghiệm kép Trong các mệnh đề trên: A. Không có mệnh đề nào đúng B. Có một mệnh đề đúng C. Có hai mệnh đề đúng D. Cả ba mệnh đề đều đúng Câu 5: Trong C, phương trình iz + 2 - i = 0 có nghiệm là: A. z = 1 - 2i B. z = 2 + i C. z = 1 + 2i D. z = 4 - 3i Câu 6: Cho số phức z = a + bi với b ạ 0. Số z – luôn là: A. Số thực B. Số ảo C. 0 D. i Câu7: Gọi A là điểm biểu diễn của số phức z = 2 + 5i và B là điểm biểu diễn của số phức z’ = -2 + 5i Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: A. Hai điểm A và B đối xứng với nhau qua trục hoành B. Hai điểm A và B đối xứng với nhau qua trục tung C. Hai điểm A và B đối xứng với nhau qua gốc toạ độ O D. Hai điểm A và B đối xứng với nhau qua đường thẳng y = x Câu 8: Số phức z = (1 - i)4 bằng: A. 2i B. 4i C. -4 D. 4 Câu 9: Điểm biểu diễn của số phức z = là: A. B. C. D. Câu 10: Thu gọn số phức z = ta được: A. z = B. z = C. z = D. z = ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT Họ, tờn thớ sinh:.................................................................... Lớp: . Điểm.. Cõu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 ĐA Câu1: Cho số phức z = a + bi. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: A. z + = 2bi B. z - = 2a C. z. = a2 - b2 D. Câu 2: Trong C, phương trình (2 + 3i)z = z - 1 có nghiệm là: A. z = B. z = C. z = D. z = Câu 3: Cho số phức z = a + bi. Số phức z2 có phần ảo là : A. ab B. C. D. 2ab Câu 4: Cho số phức z = 6 + 7i. Số phức liên hợp của z có điểm biểu diễn là: A. (6; 7) B. (6; -7) C. (-6; 7) D. (-6; -7) Câu 5: Cho số phức z = a + bi . Số z + z’ luôn là: A. Số thực B. Số ảo C. 0 D. 2 Câu 6: Gọi A là điểm biểu diễn của số phức z = 3 + 2i và B là điểm biểu diễn của số phức z’ = 2 + 3i Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: A. Hai điểm A và B đối xứng với nhau qua trục hoành B. Hai điểm A và B đối xứng với nhau qua trục tung C. Hai điểm A và B đối xứng với nhau qua gốc toạ độ O D. Hai điểm A và B đối xứng với nhau qua đường thẳng y = x -3i 3i y x O (Hình 1) Câu 7: Cho số phức z = a + bi ; a, ẻ R. Để điểm biểu diễn của z nằm trong dải (-3i; 3i) (hình 1) điều kiện của a và b là: A. B. C. a, b ẻ (-3; 3) D. a ẻ R và -3 < b < 3 Câu 8: Thu gọn z = i(2 - i)(3 + i) ta được: A. z = 2 + 5i B. z = 1 + 7i C. z = 6 D. z = 5i Câu 9: Cho số phức z = a + bi. Khi đó số phức z2 = (a + bi)2 là số thuần ảo trong điều kiện nào sau đây: A. a = 0 và b ạ 0 B. a ạ 0 và b = 0 C. a ạ 0, b ạ 0 và a = 2b D. a= 2b Câu 10: Cho số phức z = . Số phức ()2 bằng: A. B. C. D. ------------------------------HẾT----------------------------------- ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT Họ, tờn thớ sinh:.................................................................... Lớp: . Điểm.. Cõu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 ĐA Câu 1: Cho số phức z = . Số phức 1 + z + z2 bằng: A. . B. 2 - C. 1 D. 0 Câu 2: Cho (x + 2i)2 = yi (x, y ẻ R). Giá trị của x và y bằng: A. x = 2 và y = 8 hoặc x = -2 và y = -8 B. x = 3 và y = 12 hoặc x = -3 và y = -12 C. x = 1 và y = 4 hoặc x = -1 và y = -4 D. x = 4 và y = 16 hoặc x = -4 và y = -16 Câu 3: Cho số phức z = a + bi. Số phức z2 có phần thực là : A. a2 + b2 B. a2 - b2 C. a + b D. a - b Câu 4: Số phức z = 2 - 3i có điểm biểu diễn là: A. (2; 3) B. (-2; -3) C. (2; -3) D. (-2; 3) y 2 O x -2 (Hình 1) Câu 5: Điểm biểu diễn của các số phức z = 3 + bi với b ẻ R, nằm trên đường thẳng có phương trình là: A. x = 3 B. y = 3 C. y = x D. y = x + 3 Câu 6: Cho hai số phức z = a + bi; a,b ẻ R. Để điểm biểu diễn của z nằm trong dải (-2; 2) (hình 1) điều kiện của a và b là: A. B. C. và b ẻ R D. a, b ẻ (-2; 2) \Câu7: Trong C, phương trình (2 - i) - 4 = 0 có nghiệm là: A. z = B. z = C. z = D. z = Câu 8: Số phức z = (1 - i)4 bằng: A. 2i B. 4i C. -4 D. 4 Câu 9: Số phức z = bằng: A. B. C. D. Câu 10: Tập hợp các điểm trong mặt phẳng biểu diễn cho số phức z thoả mãn điều kiện là: A. Một đường thẳng B. Một đường tròn C. Một đoạn thẳng D. Một hình vuông ------------------------------HẾT----------------------------------- ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT Họ, tờn thớ sinh:.................................................................... Lớp: . Điểm.. Cõu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 ĐA Câu 1: Thu gọn z = i + (2 – 4i) – (3 – 2i) ta được A. z = 1 + 2i B. z = -1 - 2i C. z = 5 + 3i D. z = -1 - i Câu2: Số phức z = 2 - 3i có điểm biểu diễn là: A. (2; 3) B. (-2; -3) C. (2; -3) D. (-2; 3) Câu3: Trong C, phương trình z2 + 4 = 0 có nghiệm là: A. B. C. D. Câu 4: Cho số phức z = a + bi. Số phức z2 có phần thực là : -2 2 x y O (Hình 1) A. a2 + b2 B. a2 - b2 C. a + b D. a - b Câu 5: Cho số phức z = a + bi ; a, ẻ R. Để điểm biểu diễn của z nằm trong hình tròn tâm O bán kính R = 2 (hình 1) điều kiện của a và b là: A. a + b = 4 B. a2 + b2 > 4 C. a2 + b2 = 4 D. a2 + b2 < 4 Câu 6: Số phức z = (1 + i)3 bằng: A. -2 + 2i B. 4 + 4i C. 3 - 2i D. 4 + 3i Câu7: Số phức nghịch đảo của số phức z = 1 - là: A. = B. = C. = 1 + D. = -1 + Câu 8: Cho số phức z = a + bi. Khi đó số là: A. Một số thực B. 2 C. Một số thuần ảo D. i Câu9: Tập hợp các điểm trong mặt phẳng biểu diễn cho số phức z thoả mãn điều kiện là: A. Một đường thẳng B. Một đường tròn C. Một đoạn thẳng D. Một hình vuông Câu10: Trong C, phương trình (2 - i) - 4 = 0 có nghiệm là: A. z = B. z = C. z = D. z = ------------------------------HẾT-----------------------------------
Tài liệu đính kèm: