ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT (SỐ 2) Điểm MÔN: HÓA 10 Tên: Lớp: Chọn đáp án đúng nhất rồi bôi đen vào bảng sau: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 A B C D Câu 1: Chu kỳ là tập hợp các nguyên tố mà nguyên tử của các nguyên tố này có cùng: Số lớp electron B. Số electron hóa trị C. Số electron D.Số electron của lớp ngoài cùng. Câu 2: Chỉ ra các nguyên tử có cùng số lớp electron? Na, Mg, Al B.Li, Na, K C. He, Ne, Ar D.O,P, S. Câu 3: Trong bảng tuầ hoàn, nguyên tố X có số thứ tự 24, nguyên tố X thuộc: Chu kỳ 3, nhóm VIA B. Chu kỳ 4, nhóm IA C. Chu kỳ 4, nhóm VIB D. Chu kỳ 3, nhóm IIA. Câu 4: Oxit cao nhất của một nguyên tố có dạng R2O5. Hợp chất khí của hidro của nguyên tố này chiếm 8,82% H về khối lượng. Công thức của hợp chất đó là: PH3 B. H2S C. CH4 D. NH3. Câu 5: Trong các nguyên tố sau nguyên tố nào có bán kính lớn nhất? S B. F C.P D. K. Câu 6: Thứ tự sắp xếp tính phi kim nào sau đây là đúng: SCl>F Câu 7: Nguyên tố X có tổng số hạt là 115. Biết nguyên tố X có hóa trị I với hidro. Công thức oxit cao nhất của X là: Cl2O7 B. I2O7 C. F2O7 D. Br2O7. Câu 8: Nguyên tố M thuộc nhóm VIA. Trong oxit cao nhất M chiếm 40% khối lượng. Công thức oxit đó là: A. CO2 B. CO C. SO2 D. SO3 Câu 9: M là nguyên tố nhóm IA, oxit của nó có công thức là: A. MO2 B. MO C. M2O3 D. M2O Câu 10: Trong một chu kì, theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân A. Tính kim loại và tính phi kim đều tăng dần. B. Tính kim loại giảm dần, tính phi kim tăng dần. C. Tính kim loại tăng dần, tính phi kim giảm dần. D. Tính phi kim và tính kim loại đều giảm dần. Câu 11: Sắp xếp các bazơ: Al(OH)3, Mg(OH)2, Ba(OH)2 theo độ mạnh tăng dần A. Ba(OH)2 < Mg(OH)2 < Al(OH)3 B. Mg(OH)2 < Ba(OH)2 < Al(OH)3 C. Al(OH)3 < Mg(OH)2 < Ba(OH)2 D. Al(OH)3 < Ba(OH)2 < Mg(OH)2 Câu 12: Cho : . Thứ tự tính kim loại tăng dần là: A. P, Al, Mg, Si, Ca. B. P, Si, Al, Ca, Mg. C. P, Si, Mg, Al, Ca. D. P, Si, Al, Mg, Ca. Câu 13: Cấu hình e của X thuộc chu kỳ 4, có 2 electron hóa trị là: A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d14s2 B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 C. Cả A và B D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d10 4s1 Câu 14. Ion R+ có cấu hình electron phân lớp ngoài cùng là 3p6. R thuộc chu kì nào? Nhóm nào? A. Chu kì 4, nhóm IA B. Chu kì 4, nhóm IIA C. Chu kì 3, nhóm VIA D. Chu kì 3, nhóm VIIIA Câu 15. Nguyên tử của nguyên tố có khuynh hướng nhận thêm 2 electron trong các phản ứng hoá học là A. Cl (Z = 17) B. Na (Z = 11) C. O (Z = 8) D. N (Z = 7) Câu 16: X và Y đứng kế tiếp thuộc 1 chu kỳ trong BTH. Tổng số proton trong hạt nhân của X và Y là 25. Tìm 2 nguyên tố đó? Mg và Al B. Na và Ca C. Ne và Na D. Al và Si Câu 17: Những tính chất nào sau đây biến thiên tuần hoàn : Hóa trị cao nhất với oxi B. Nguyên tử khối C. Số lớp electron trong nguyên tử D. Số lớp electron. Câu 18: Dãy các nguyên tố nào sau đây sắp xếp theo chiều tăng dần của độ âm điện: O, S, Cl, P. B. Na, Sn, N, O. C. O, Si, S, N. D. Si, P, S, Cl. Câu 19. Cho 2g hỗn hợp hai kim loại ở hai chu kì liên tiếp và thuộc nhóm IIA tác dụng hết với dung dịch H2SO4 rồi cô cạn, thu được 8,72g hỗn hợp hai muối khan. Hai kim loại đó là A. Ca và Ba B.Mg và Ca C. Ba và Sr D. Ca và Sr Câu 20. Sắp xếp các nguyên tử sau theo chiều tăng dần bán kính: K, S, Ca, Cl. A. K, S, Ca, Cl. B.S, Cl, K, Ca. C.Cl, S, Ca, K. D.K, Ca, S,Cl. Câu 21: Cho 7.8g kali tác dụng vừa đủ với O2 thu được m gam oxit. Giá trị của m là A. 18,8g B. 7,1g C. 9,4g D. 14,2g Câu 22: Cho 6, 9g một kim loại kiềm tác dụng với nước.Giải phóng 3,36 lít khí(đktc). Kim loại đó là: A.Li B. Na C. K D.Cs. Câu 23: X và Y ở 2 nhóm kế tiếp thuộc 2 chu kỳ kế tiếp nhau trong bảng tuần hoàn. Tổng số proton trong hạt nhân của X và Y là 31. Tìm 2 nguyên tố đó? Al và Mg B. Na và Ca C. Ne và Na D. Al và Si Câu 24: Những tính chất nào sau đây biến thiên tuần hoàn : Hóa trị cao nhất với oxi B. Nguyên tử khối C. Số lớp electron trong nguyên tử D. Số lớp electron. Câu 25: Cho 4,4g hỗn hợp 2 kim loại nằm ở hai chu kỳ liên tiếp đều thuộc nhóm IIA của BTH tác dụng với HCl dư thu được 3,36 lít khí H2(đktc). Hai kim loại đó là: A.Be và Mg B. Ca và Ba C. Mg và Ca D. Ba và Sr. Câu 26: Thứ tự sắp xếp tính kim loại nào sau đây là đúng : Cs<Na<K B. Rb<Be<B C. Mg<Ca<Al D. Al<Mg<K. Câu 27: Cấu hình e của : 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s1. Vậy kết luận nào sau đây sai? A. Có 20 notron trong hạt nhân B. Là nguyên tố mở đầu chu kỳ 4 C. Nguyên tử có 7e ở lớp ngoài cùng D. Thuộc chu kỳ 4,, nhóm IA. Câu 28: Nguyên tố X có hợp chất với hidro là XH4. Oxit cao nhất của nó chứa 46,7% X về khối lượng. X là nguyên tố: A.S B. C C. N D. Si. Câu 29: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt mang điện trong hạt nhân là 13. Vị trí của X trong bảng tuần hoàn là: A. Chu kì 3, nhóm IIIA. B. Chu kì 2, nhóm IIIA. C. Chu kì 3, nhóm IIA D. Chu kì 3, nhóm VIIA. Câu 30: Một nguyên tử ở chu kỳ 4, nhóm IIB trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học. Cấu hình electron của nguyên tử này là: [Ar]3d104s2 B. [Ar]3d94s2 C. [Ar]4s2 D. [Ar]3d104s1. Hết..
Tài liệu đính kèm: