Đề kiểm tra 1 tiết môn Toán - Trường THPT Lê Hồng Phong

docx 3 trang Người đăng minhhieu30 Lượt xem 620Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết môn Toán - Trường THPT Lê Hồng Phong", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra 1 tiết môn Toán - Trường THPT Lê Hồng Phong
SỞ GD VÀ ĐT QUẢNG NINH	ĐỀ KIỂM TRA 1 tiết
Trường THPT Lờ Hồng Phong	Lớp: 
Họ, tờn học sinh: ................................................................
Đề : chương II_04
Cõu 1: Cho f(x) = ln2x. Đạo hàm f’(e) bằng:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Cõu 2: Phương trỡnh cú 2 nghiệm trỏi dấu là:
	A. Đỏp ỏn khỏc	B. 	C. 	D. 
Cõu 3: Bất phương trỡnh cú tập nghiệm trỏi dấu là:
	A. 	B. 	C. 	D.
Cõu 4: Xác định m để Phương trình: có hai nghiệm phân biệt? Đáp án là:
	A. m > 2	B. m < 2	C. m ẻ 	D. -2 < m < 2
Cõu 5: Hàm số y = có tập xác định là:
	A. R\{-1; 1}	B. R	C. (-Ơ: 2] ẩ [2; +Ơ)	D. [-2; 2]
Cõu 6: Bất Phương trình: có tập nghiệm là:
	A. 	B. 	C. 	D. (0; 1)
Cõu 7: Hàm số y = lnx có đạo hàm cấp n là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Cõu 8: Cho f(x) = tanx và j(x) = ln(x - 1). Tính . Đáp số của bài toán là:
	A.1	B. -2	C. 2	D. -1
Cõu 9: Cho hàm số y = x-4. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
	A. Đồ thị hàm số có một tâm đối xứng 	B. Đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận
	C. Đồ thị hàm số có một trục đối xứng. 	D. Đồ thị hàm số đi qua điểm (1; 1)
Cõu 10: Hàm số y = có đạo hàm là:
	A. y’ = 	B. y’ = 	C. y’ = 	D. y’ = 
Cõu 11: Phương trỡnh cú nghiệm là:
	A. Đỏp ỏn khỏc	B. 	C. 	D.
Cõu 12: Cho y = . Hệ thức giữa y và y’ không phụ thuộc vào x là:
	A. y’ - 4ey = 0	B. y’ + ey = 0	C. yy’ - 2 = 0	D. y’ - 2y = 1
Cõu 13: Mệnh đề nào sau đây là đúng?
	A. 	B. 	
 C. 	 D. 
Cõu 14: Bất Phương trình: có tập nghiệm là:
	A. 	B. 	C. Kết quả khác 	D. 
Cõu 15: Cho hàm số y = . Biểu thức rút gọn của K = y’cosx - yinx - y” là:
	A. cosx.esinx	B. 1	C. 0	D. 2esinx
Cõu 16: Bất Phương trình: có tập nghiệm là:
	A. (-1; 2) 	B. (-Ơ; 1) 	C. 	D. 
Cõu 17: Giả sử ta có hệ thức a2 + b2 = 7ab (a, b > 0). Hệ thức nào sau đây là đúng?
	A. 	B. 4	
 C. 	D. 
Cõu 18: Cho a > 0 và a ạ 1, x và y là hai số dương. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: 
	A. 	B. C. 	D. 
Cõu 19: Biểu thức (x > 0) viết dưới dạng luỹ thừa với số mũ hữu tỷ là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Cõu 20: Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: 
	A. Đồ thị các hàm số y = và y = (0 < a ạ 1) thì đối xứng với nhau qua trục hoành
	B. Hàm số y = với a > 1 là một hàm số nghịch biến trên khoảng (0 ; +Ơ)
	C. Hàm số y = (0 < a ạ 1) có tập xác định là R 
	D. Hàm số y = với 0 < a < 1 là một hàm số đồng biến trên khoảng (0 ; +Ơ)
Cõu 21: Rút gọn biểu thức: : , ta được:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Cõu 22: Phương trỡnh cú nghiệm thỏa mỏn điều kiện là:
	A. 	B. 	C. 	D.
Cõu 23: Cho log. Khi đó tính theo a và b là:
	A. 	B. a + b	C. 	D. 
Cõu 24: Nếu (a > 0, a ạ 1) thì x bằng:
	A. 	B. 3	C. 	D. 
Cõu 25: Hàm số y = có đạo hàm bằng:
	A. sin2x	B. 	C. cos2x	D. 
 ----------- HẾT ----------
 	 Ngày thỏng năm 20....
 	 	Giỏo viờn ra đề
 	 Vũ Đức Trọng

Tài liệu đính kèm:

  • docxDe_1_tiet_trac_nghiem_co_dap_an.docx