Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm môn Toán Lớp 12 - Chuyên đề: Thể tích – Đề 03

docx 9 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 07/07/2022 Lượt xem 235Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm môn Toán Lớp 12 - Chuyên đề: Thể tích – Đề 03", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm môn Toán Lớp 12 - Chuyên đề: Thể tích – Đề 03
GROUP NHÓM TOÁN
NGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
CHUYÊN ĐỀ THỂ TÍCH – ĐỀ 03
C©u 1 : 
Hình mười hai mặt đều có số đỉnh , số cạnh số mặt lần lượt là 
A.
12;30;20
B.
30;20;12	
C.
20;30;12
D.
20;12;30
C©u 2 : 
Cho hình chóp có đáy là tam giác đều cạnh a, và cạnh bên , khi đó là 
A.
B.
C.
D.
C©u 3 : 
Cho khối chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng a thì thể thích của nó là ?
A.
B.
C.
D.
C©u 4 : 
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
Số cạnh của hình đa diện luôn nhỏ hơn hoặc bằng số mặt của hình đa diện ấy
B.
Số cạnh của hình đa diện luôn nhỏ hơn số mặt của hình đa diện ấy
C.
Số cạnh của hình đa diện luôn lớn hơn số mặt của hình đa diện ấy
D.
Số cạnh của hình đa diện luôn bằng hơn số mặt của hình đa diện ấy
C©u 5 : 
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a, góc BAD bằng , gọi I là giao điểm của hai đường chéo AC và BD. Hình chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng ( ABCD ) là điểm H , sao cho H là trung điểm của BI. Góc giữa SC và mặt phẳng ( ABCD ) bằng .Thể tích của khối chóp S.ABCD 
A.
B.
C.
D.
C©u 6 : 
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SD=. Hình chiếu của S lên (ABCD) là trung điểm H của AB.Thể tích khối chóp là:
A.
B.
C.
D.
C©u 7 : 
Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a.Diện tích xung quanh gấp đôi diện tích đáy .Khi đó thể tích của hình chóp bằng ?
A.
B.
C.
D.
C©u 8 : 
Cho hình chóp có đáy là hình vuông , . Biết , .Thể tích khối chóp là
A.
B.
C.
D.
C©u 9 : 
Cho hình hộp , trong các mệnh đề sau , mệnh đề nào đúng. Tỉ số thể tích của của khối tứ diện và khối hộp bằng ?
A.
B.
C.
D.
C©u 10 : 
Cho hình chóp có đáy là tam giác vuông tại A, , vuông góc với đáy. Biết . Thể tích khối chóp là:
A.
B.
C.
D.
Đáp án khác
C©u 11 : 
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, góc giữa đường SA và mặt phẳng (ABC) bằng 450 . Hình chiếu vuông góc của S lên (ABC) là điểm H thuộc BC sao cho BC = 3BH. thể tích của khối chóp S.ABC bằng?
A.
B.
C.
Đáp án khác
D.
C©u 12 : 
Cho khối tứ diện đều ABCD. Điểm M thuộc miền trong của khối tứ diện sao cho thể tích các khối MBCD, MCDA, MDAB, MABC bằng nhau. Khi đó 
A.
Tất cả các mệnh đề trên đều đúng. 
B.
M cách đều tất cả các mặt của khối tứ diện đó.
C.
M là trung điểm của đoạn thẳng nối trung điểm của 2 cạch đối diện của tứ diện
D.
M cách đều tất cả các đỉnh của khối tứ diện đó.
C©u 13 : 
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, góc giữa đường SA và mặt phẳng (ABC) bằng 450 . Hình chiếu vuông góc của S lên (ABC) là điểm H thuộc BC sao cho BC = 3BH. Gọi M là trung điểm SC. khoảng cách từ điểm M đến (SAB) là
A.
B.
C.
D.
C©u 14 : 
Phát biểu nào sau đây không đúng : 
A.
Đáp án khác
B.
Đường thẳng a // b và b nằm (P) thì a cũng song song với (P).
C.
Hai mặt phẳng song song là 2 mặt phẳng có chứa 2 cặp đường thẳng song song
D.
Đường d vuông góc với mặt phẳng (P) thì cũng vuông góc với (Q) nếu (P)//(Q)
C©u 15 : 
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật tâm I, AB = 2a, BC = 2a. Chân đường cao H hạ từ đỉnh S xuống đáy trùng với trung điểm DI. Cạnh bên SB tạo với đáy góc 600. thể tích khối chóp S.ABCD là
A.
36a3
B.
18a3
C.
12a3
D.
24a3
C©u 16 : 
Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy a, mặt bên tạo với đáy một góc 
Khoảng cách từ A đến (SBC) là:
A.
B.
C.
D.
C©u 17 : 
Cho tứ diện ABCD có AB=CD=2a. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của BC và AD, MN=. Góc giữa AB và AC là:
A.
30°
B.
60°
C.
90°
D.
45°
C©u 18 : 
Cho hình chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng a, và góc .Thể tích khối chóp là
A.
B.
C.
D.
C©u 19 : 
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABC là tam giác cân, BA = BC=a. SA vuông góc với đáy và góc giữa (SAC) và (SBC) bằng 60°. Thể tích khối chóp là:
A.
B.
C.
D.
C©u 20 : 
Cho lăng trụ đứng có đáy là tam giác cân, . Mặt phẳng tạo với đáy một góc Thể tích lăng trụ là:
A.
B.
C.
D.
C©u 21 : 
Cho tứ diện ABCD. Giả sử tập hợp điểm M trong không gian thỏa mãn : ( với a là một độ dai không đổi ) thì tập hợp M nằm trên : 
A.
Nằm trên mặt cầu tâm O ( với O là trung điểm đường nối 2 cạnh đối ) bán kính R= a/4
B.
Nằm trên mặt cầu tâm O ( với O là trung điểm đường nối 2 cạnh đối ) bán kính R= a/2
C.
Nằm trên đường tròn tâm O ( với O là trung điểm đường nối 2 cạnh đối) bán kính R=a
D.
Nằm trên mặt cầu tâm O ( với O là trung điểm đường nối 2 cạnh đối ) bán kính R= a/3
C©u 22 : 
Cho khối chóp S.ABC có ABC là tam giác đều cạnh a, SA vuông với (ABC), SA = a. Khoảng cách giữa AB và SC bằng : 
A.
B.
C.
D.
C©u 23 : 
Hình hộp đứng ABCD.A’B’C’D’ có đáy là một hình thoi với diện tích .Hai đường chéo ACC’A’ và BDD’B’có diện tích lần lượt bằng Khi đó thể tích của hình hộp là ?
A.
B.
C.
D.
C©u 24 : 
: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại B, SA vuông góc với đáy. . Tính góc giữa (SBC) và (ABC)
A.
B.
C.
D.
Đáp án khác
C©u 25 : 
Cho tứ diện đều cạnh bằng a , thể thích của nó bằng ?
A.
B.
C.
D.
C©u 26 : 
Cho hình chóp có đáy là tam giác cân, . SA vuông góc với đáy và góc giữa và bằng . Thể tích khối chóp là:
A.
B.
C.
D.
C©u 27 : 
: Cho hình chóp có đáy là hình chữ nhật với Hình chiếu của S lên (ABCD) là trung điểm H của AB, SC tạo với đáy một góc . Thể tích khối chóp là:
A.
B.
C.
D.
C©u 28 : 
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật,SA vuông góc với đáy và AB= a, AD=2a. Góc giữa SB và đáy bằng 45°. Thể tích hình chóp S.ABCD bằng:
A.
B.
C.
D.
Đáp án khác
C©u 29 : 
Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình thang vuông biết .Cạnh bên và H là hình chiếu của A lên SB. Tính thể tích S.ABCD và khoảng cách từ H đến mặt phẳng 
A.
B.
C.
D.
C©u 30 : 
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB=2a, BC=, H là trung điểm của AB, SH là đường cao, góc giữa SD và đáy là 60°.Thể tích khối chóp là:
A.
B.
C.
D.
Đáp án khác
C©u 31 : 
Cho hình chóp S.ABC. gọi A’ và B’ lần lượt là trung điểm của SA và SB. Khi đó tỉ số thể tích của hai khối chóp S.A’B’C và S.ABC bằng?
A.
1/2
B.
1/8
C.
1/4
D.
1/3
C©u 32 : 
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật với AB=2a, AD=a. Hình chiếu của S lên (ABCD) là trung điểm H của AB, SC tạo với đáy góc 45°. Thể tích khối chóp S.ABCD là:
A.
B.
C.
D.
C©u 33 : 
Trên nửa đường tròn đường kính AB = 2R, lấy 1 điểm C sao cho C khác A và B. Kẻ CH vuông với AB tại H, gọi I là trung điểm của CH. Trên nửa đường thẳng Ix vuông với mặt phẳng (ABC), lấy điểm S sao cho . Nếu C chạy trên nửa đường tròn thì : 
A.
Mặt (SAB) cố định và tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện SABI luôn chạy trên 1 đường cố định.
B.
Mặt (SAB) và (SAC) cố định.
C.
Tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện SABI luôn chạy trên 1 đường cố định và đoạn nối trung điểm của SI và SB không đổi.
D.
Mặt (SAB) cố định và điểm H luôn chạy trên một đường tròn cố định
C©u 34 : 
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABC là tam giác vuông tại A, AB=3a, BC=5a, mặt phẳng (SAC) vuông góc với đáy. Biết SA= và =30°. Thể tích khối chóp là:
A.
B.
C.
Đáp án khác
D.
C©u 35 : 
Cho hình chóp S.ABCD. gọi A’ ,B’,C’,D’ lần lượt là trung điểm của SA ,SBSC,SD. Khi đó tỉ số thể tích của hai khối chóp S.A’B’C’D’ và S.ABCD bằng?
A.
¼
B.
1/8
C.
1/16
D.
½
C©u 36 : 
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành với AB=a, AD=2a, góc BAD=60°. SA vuông góc với đáy, góc giữa SC và mặt phẳng đáy là 60°. Thể tích khối chóp S.ABCD là V. Tỷ số là:
A.
B.
C.
D.
2
C©u 37 : 
Hình lăng trụ đều là : 
A.
Lăng trụ đứng có đáy là đa giác đều
B.
Lăng trụ có đáy là tam giác đều và các cạnh bên bằng nhau
C.
Lăng trụ có đáy là tam giác đều và cạnh bên vuông góc với đáy
D.
Lăng trụ có tất cả các cạnh bằng nhau
C©u 38 : 
Bát điện đều có số đỉnh , số cạnh số mặt lần lượt là
A.
8;12;6
B.
8;12;6
C.
6 ;12;8
D.
6;8;12
C©u 39 : 
Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a.Mặt phẳng (SAB),(SAD) cùng vuông với mặt phẳng (ABCD) .Đường thẳng SC tạo với đáy góc .Gọi M,N lần lượt là trung điểm của AB,AD.Thể tích của khối chóp S.MCDN là bao nhiêu ?
A.
B.
C.
D.
C©u 40 : 
Trong các mệnh đề sau , mệnh đề nào đúng
A.
Số cạnh của hình đa diện luôn lớn hơn hoặc bằng 8
B.
Số cạnh của hình đa diện luôn lớn hơn 6
C.
Số cạnh của hình đa diện luôn lớn hơn hoặc bằng 6
D.
Số cạnh của hình đa diện luôn lớn hơn 7
C©u 41 : 
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với , H là trung điểm của AB, SH là đường cao, góc giữa SD và đáy là . . Thể tích khối chóp là:
A.
B.
C.
D.
C©u 42 : 
Cho khối lăng trụ tam giác mà mặt bên có diện tích bằng 4 .Khoảng cách giữa cạnh và mặt phẳng bằng 7.Khi đó thể tích khối lăng trụ là bao nhiêu ?
A.
28
B.
C.
D.
14
C©u 43 : 
Cho lăng trụ đứng có đáy là tam giác cân là trung điểm của CC’. Tính cosin góc giữa (ABC) và (AB’I’)?
A.
B.
C.
D.
C©u 44 : 
Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O cạnh a, .Mặt phẳng (SAC),(SBD) cùng vuông góc với mặt phẳng (ABCD).Cạnh bên .Thể tích của hình chóp S.ABCD và khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SCD)
A.
B.
C.
D.
C©u 45 : 
Hình hộp chữ nhật có 3 kích thước a,b,c thì đường chéo d có độ dài là : 
A.
B.
C.
D.
C©u 46 : 
Cho hình chóp có đáy là hình vuông , . Biết , góc giữa và đáy là .Thể tích khối chóp là
A.
B.
C.
D.
C©u 47 : 
Cho tứ diện S.ABC có các cạnh SA,SB,SC đôi một vuông góc với nhau 
và .Khi đó thể tích tứ diện SABC bằng ?
A.
B.
C.
D.
C©u 48 : 
Cho hình chóp S.ABCD, đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B, SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD), AB = BC =a, AD = 2a ; thì góc giữa mặt phẳng (SAD) và (SCD) bằng : 
A.
B.
C.
D.
C©u 49 : 
Cho hình chóp S.ABCD , có đáy ABCD là hình thang vuông tại tại A và B. AB=BC=a, AD=2a, góc giữa SC và đáy bằng 450. góc giữa mặt phẳng (SAD) và (SCD) bằng
A.
900
B.
600
C.
300
D.
450
C©u 50 : 
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật , .Đường thẳng SA vuông góc với đáy.Cạnh bên SB tạo với mặt phẳng (SAC) góc .Thể tích của khối chóp S.ABCD là bao nhiêu ?
A.
B.
C.
D.
ĐÁP ÁN
01
{ | ) ~
28
{ ) } ~
02
{ | } )
29
{ | } )
03
{ | ) ~
30
{ ) } ~
04
{ | ) ~
31
{ | ) ~
05
{ | ) ~
32
) | } ~
06
) | } ~
33
) | } ~
07
{ | } )
34
) | } ~
08
{ | } )
35
{ | ) ~
09
{ | ) ~
36
) | } ~
10
{ ) } ~
37
) | } ~
11
{ ) } ~
38
{ | ) ~
12
) | } ~
39
{ | } )
13
{ | ) ~
40
{ | ) ~
14
) | } ~
41
{ ) } ~
15
{ | ) ~
42
{ | } )
16
{ ) } ~
43
{ ) } ~
17
{ ) } ~
44
{ | } )
18
{ | } )
45
) | } ~
19
) | } ~
46
{ | } )
20
{ ) } ~
47
{ | } )
21
) | } ~
48
) | } ~
22
) | } ~
49
{ ) } ~
23
{ | } )
50
{ | } )
24
{ ) } ~
25
{ | ) ~
26
{ ) } ~
27
{ ) } ~

Tài liệu đính kèm:

  • docxngan_hang_cau_hoi_trac_nghiem_mon_toan_lop_12_chuyen_de_the.docx
  • pdfDE-03.pdf