Đề kiểm tra 1 tiết môn: sinh 10

doc 2 trang Người đăng TRANG HA Lượt xem 1325Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết môn: sinh 10", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra 1 tiết môn: sinh 10
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT 
 MÔN: SINH 10 NC
Họ, tên học sinh..................................................................... LỚP ....................
Mã đề 132
Câu 1: Thành phần hoá học chính của màng sinh chất:
A. Một lớp photpholipit và các phân tử prôtêin.	B. Một lớp photpholipit và không có prôtêin.
C. Hai lớp photpholipit và các phân tử prôtêin	D. Hai lớp photpholipit và không có prôtêin.
Câu 2: Nhận định nào sau đây đúng với tế bào vi khuẩn
A. Nhân được phân cách với phần còn lại của tế bào bởi màng nhân
B. Vật chất di truyền là ADN không kết hợp với prôtêin histon.
C. Nhân có chứa phân tử ADN dạng vòng D. Ở vùng nhân chứa nhiều nhiễm sắc thể
Câu 3: Tế bào nhân sơ được cấu tạo bởi 3 thành phần chính là :
A. Tế bào chất, vùng nhân , các bào quan	B. Màng sinh chất , các bào quan , vùng nhân
C. Màng sinh chất , tế bào chất , vùng nhân	D. Nhân, tế bào chất , màng sinh chất
Câu 4:. Sinh vật có cấu tạo tế bào nhân sơ là :
A. Động vật nguyên sinh B. Nấm. C. Tảo.	 D. Vi khuẩn lam.
Câu 5: Hoàn thành cấu trúc đoạn AND sau: mạch 1: - X - A – T – G – G – X- X- T – T –A –T- 
 mạch 2:
A. – X – T – T – X –X – G – G – A – A – T – A	 B. – G – T – T – X –X – G – G – A – T – T – A
C. – G – T – A – G –X – G – G – T – A – T – A	 D. – G – T – A – X –X – G – G – A – A – T – A
Câu 6: Hình thức vận chuyển các chất có sự biến dạng của màng sinh chất là:
A. Khuyếch tán.	B. Thụ động.	C. Thực bào.	D. Tích cực
Câu 7: Một đoạn của phân tử AND có 1080 nu loại G và nu loại T bằng 2/3 nu loại G. Chiều dài của đoạn AND này bằng: A. 3600 Ao B. 9600Ao C. 6120 Ao D. 12240Ao 
Câu 8: Hệ thống rễ của thực vật giữ vai trò
A. hấp thụ năng lượng mặt trời để quang hợp.	B. cung cấp khí ô xy cho khí quyển.
C. giữ đất, giữ nước, hạn chế xói mòn đất.	D. tổng hợp chất hữu cơ.
Câu 9: Người ta chia làm 2 loại vi khuẩn, vi khuẩn gram âm và vi khuẩn gram dương dựa vào:
A. Thành phần của bào tương. B. Cấu trúc và thành phần hoá học của thành tế bào
C. Cấu trúc plasmit D. Cấu trúc AND.
Câu 10: Nước KHÔNG có vai trò nào sau đây ?
A. Dung môi hoà tan của nhiều chất B. Thành phần cấu tạo bắt buộc của tế bào
C. Là môi trường xảy ra các phản ứng sinh hoá của cơ thể D. Cung cấp năng lượng cho tế bào
Câu 11: Nguồn năng lượng trực tiếp cung cấp cho quá trình vận chuyển chất chủ động trong cơ thể sống là A. ADP.	 B. ATP.	 C. glucôzơ.	 D. axit amin.
Câu 12: Các thành phần cấu tạo của mỗi Nuclêotit là :
A. Đường , axit và Prôtêin	B. Đường , bazơ nitơ và axit
C. Axit,Prôtêin và lipit	D. Lipit, đường và Prôtêin
Câu 13: Nguyên tố hoá học đặc biệt quan trọng tham gia cấu tạo nên các đại phân tử hữu cơ là :
A. Cacbon	B. Hidrô	C. Ô xi	D. Nitơ
Câu 14: Loại đường không cùng nhóm với những đường còn lại là
A. mantôzơ.	B. fructôzơ.	C. pentôzơ.	D. glucôzơ.
Câu 15: Chức năng chủ yếu của đường glucôzơ là:
A. Tham gia cấu tạo thành tế bào.	B. Cung cấp năng lượng cho hoạt động tế bào.
C. Là thành phần của phân tử ADN.	D. Tham gia cấu tạo nhiễm sắc thể.
Câu 16: Trên màng lưới nội chất trơn có chứa nhiều :
A. ribôxôm	B. Hoocmon	C. Enzim	D. Kháng thể
Câu 17: Tiêu chí cơ bản phân biệt tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực là:
A. Có hay không có màng nhân. B. Có hệ thống nội màng.
C. nhiều bào quan có màng bao bọc. D. cấu trúc phức tạp.
Câu 18: Giới nấm gồm những sinh vật .,.., sống ., có phương thức dinh dưỡng là ..
A. Nhân thực, đa bào phức tạp, cố định, dị dưỡng hoại sinh.
B. Nhân thực, đa bào phức tạp, cố định, dị dưỡng.
C. Nhân thực, đa bào phức tạp, cố định, tự dưỡng. D. Nhân sơ, đa bào, cố định, dị dưỡng.
Câu 19: Thành phần hoá học của chất nhiễm sắc trong nhân tế bào là :
A. ARN và gluxit	B. ADN và prôtêin	C. Prôtêin và lipit	D. ADN và ARN
Câu 20: Chức năng của ADN là :
A. Cung cấp năng lượng cho hoạt động tế bào	B. Bảo quản và truyền đạt thông tin di truyền
C. Trực tiếp tổng hợp Prôtêin	D. Là thành phần cấu tạo của màng tế bào
Câu 21: Một ADNcó chiều dài 3060A0. tổng số nucleotit của AND là:
A. 1800Nu	B. 1600Nu .	C. 1400Nu.	D. 1200 Nu.
Câu 22: Đặc điểm cấu tạo của ARN khác với ADN là :
A. Có cấu trúc một mạch	B. Được cấu tạo từ nhiều đơn phân
C. Đại phân tử , có cấu trúc đa phân	D. Có liên kết hiđrô giữa các nuclêôtit
Câu 23: Các nguyên tố hoá học chiếm lượng lớn trong khối lượng khô của cơ thể được gọi là :
A. Các hợp chất vô cơ	B. Các nguyên tố vi lượng
C. Các hợp chất hữu cơ	D. Các nguyên tố đại lượng
Câu 24: Nguồn gốc phát sinh các ngành thực vật là:
A. Tảo lục đơn bào nguyên thuỷ.	B. Động vật nguyên sinh.
C. Nấm đa bào.	D. Vi sinh vật cổ.
Câu 25: Đặc điểm cấu tạo có ở giới thực vật mà không có ở giới nấm là :
A. Tế bào có nhân chuẩn. B. Tế bào có thành xenlulôzơ và chức nhiều lục lạp.
C. Tế bào có thành phần là chất kitin. D. Cơ thể đa bào.
Câu 26: Các cấp tổ chức chính của thế giới sống là:
A. Tế bào, mô, cơ quan, hệ cơ quan, cơ thể.
B. Tế bào, mô, cơ quan, hệ cơ quan, cơ thể, quần thể, quần xã, hệ sinh thái.
C. Tế bào, cơ thể, quần thể - loài, quần xã, hệ sinh thái – sinh quyển.
D. Tế bào, cơ quan, cơ thể, quần thể, quần xã, hệ sinh thái.
Câu 27: thẩm thấu là hiện tượng:
A. di chuyển của các ion qua màng B. khuếch tán của các phân tử đường qua màng
C. khuyếch tán của các phân tử nước qua màng D. vận chuyển của các phân tử chất tan qua màng
Câu 28: Những giới sinh vật có đặc điểm cấu tạo cơ thể đa bào và có nhân chuẩn là:
A. Thực vật , nguyên sinh , khởi sinh	B. Nguyên sinh , khởi sinh , động vật
C. Nấm, khởi sinh, thực vật	D. Thực vật, nấm, động vật
Câu 29: Tế bào nào trong các tế bào sau đây có chứa nhiều ti thể nhất?
A. Tế bào biểu bì	B. Tế bào cơ tim	C. Tế bào hồng cầu	D. Tế bào xương
Câu 30: Bào quan có chức năng cung cấp năng lượng cho hoạt động tế bào là
A. Không bào	B. Nhân con	C. Ti thể	D. Trung thể
Câu 31: Sống tự dưỡng quang hợp có ở :
A. Thực vật , tảo	B. Thực vật , nấm	C. Động vật , tảo	D. Động vật , nấm
Câu 32: Trên lưới nội chất hạt có diễn ra quá trình
A. ôxi hoá chất hữu cơ tạo năng lượng cho tế bào. B. tổng hợp các chất bài tiết.
C. tổng hợp Pôlisaccarit cho tế bào. D. tổng hợp Prôtêin.
Câu 33: Nhóm các nguyên tố nào sau đây là nhóm nguyên tố chính cấu tạo nên chất sống?
A. C, H, O, N.	B. H, Na, P, Cl.	C. C, H, Mg, Na.	D. C, Na, Mg, N.
Câu 34: Vận chuyển chất dinh dưỡng sau quá trình tiêu hoá qua lông ruột vào máu ở người theo hình thức vận chuyển A. khuyếch tán	 B. thụ động C. thụ động và chủ động	 D. tích cực
Câu 35: Liên kết hoá học chủ yếu giữa các đơn phân trong phân tử Prôtêin là :
A. Liên kết este	B. Liên kết hoá trị	C. Liên kết hidrô	D. Liên kết peptit
Câu 36: Sắp xếp nào sau đây đúng theo thứ tự tiến hoá từ thấp đến cao của các ngành thực vật:
A. Hạt trần , hạt kín , rêu , quyết	B. Rêu, hạt kín, quyết, hạt trần
C. Quyết, rêu, hạt trần, hạt kín	D. Rêu, quyết , hạt trần hạt kín
Câu 37: Trong lục lạp có chứa
A. enzim quang hợp, ADN và ribôxôm.	B. ARN , ribôxôm, enzim quang hợp.
C. enzim hô hấp, ADN và ribôxôm.	D. enzim hô hấp, ARN và ribôxôm.
Câu 38: Chuỗi pôlipeptit xoắn lò xo hay gấp nếp lại là của cấu trúc prôtêin:
A. Bậc 1	B. Bậc 2	C. Bậc	D. Bậc 3
Câu 39: Liên kết cộng hóa trị giữa các nuclêotit kế tiếp nhau trong cùng một mạch của ADN là liên kết giữa:
A. Đường và đường.	B. Bazơ và đường.	C. Axít và bazơ.	D. Đường và axít.
Câu 40: Các nguyên tố hoá học cấu tạo của Cacbonhiđrat là :
A. Các bon và hidrô B. Hidrô và ôxi C. Ôxi và các bon	D. Các bon, hidrô và ôxi
----------- HẾT ----------

Tài liệu đính kèm:

  • docDE_KIEM_TRA_1_TIET_SINH_HOC_10NC.doc