Đề kiểm tra Sinh học 10 - Mã đề 678 - Năm học 2016-2017 - Sở GD & ĐT Vĩnh Phúc

doc 3 trang Người đăng dothuong Lượt xem 470Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra Sinh học 10 - Mã đề 678 - Năm học 2016-2017 - Sở GD & ĐT Vĩnh Phúc", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra Sinh học 10 - Mã đề 678 - Năm học 2016-2017 - Sở GD & ĐT Vĩnh Phúc
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
MÃ ĐỀ: 678
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2016-2017 
MÔN: SINH HỌC - LỚP 10
Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian giao đề
(35 câu trắc nghiệm)
Họ, tên thí sinh:...........................................................................Số báo danh:.........................................
Câu 1: Whittaker và Magulis đã chia thế giới sinh vật thành 5 giới:
Giới Khởi sinh.
Giới Nguyên sinh.
Giới Nấm.
Giới Thực vật.
Giới Động vật.
Những giới sinh vật gồm các sinh vật nhân thực là
A. (1), (3), (4), (5).	B. (1), (2), (4), (5).	C. (1), (2), (3), (4).	D. (2), (3), (4), (5).
Câu 2: Sinh vật ở mọi cấp tổ chức đều không ngừng trao đổi vật chất và năng lượng với môi trường. Đây là đặc điểm nào của thế giới sống?
A. Hệ thống mở.	B. Liên tục tiến hóa.
C. Khả năng tự điều chỉnh.	D. Tổ chức theo nguyên tắc thứ bậc.
Câu 3: Thành tế bào của vi khuẩn được cấu tạo từ
A. peptiđôglican.	B. phôtpholipit.	C. kitin.	D. xenlulôzơ.
Câu 4: Thuật ngữ nào dưới đây bao gồm tất cả các thuật ngữ còn lại?
A. Phôtpholipit.	B. Stêrôit.	C. Lipit.	D. Mỡ.
Câu 5: Nhận định nào sau đây không đúng?
A. Ribôxôm của tế bào vi khuẩn có kích thước nhỏ hơn ribôxôm của tế bào nhân thực.
B. Màng sinh chất của vi khuẩn được cấu tạo từ 2 lớp phôtpholipit và prôtêin.
C. Tế bào nhân sơ có tỉ lệ giữa diện tích bề mặt tế bào trên thể tích (S/V) lớn.
D. Plasmit là vật chất di truyền tối cần thiết đối với tế bào nhân sơ.
Câu 6: Dưới tác dụng của enzim, đường saccarôzơ bị thủy phân thành
A. galactôzơ và fructôzơ.	B. glucôzơ.
C. glucôzơ và fructôzơ.	D. glucôzơ và galactôzơ.
Câu 7: Nhóm các nguyên tố hóa học gồm các nguyên tố vi lượng là
A. C, H, Fe, Zn, Mo.	B. Ca, P, Zn, Mo, Cu.
C. Fe, Mn, Mo, Ca, Zn.	D. F, Cu, Fe, Mn, Zn.
Câu 8: Đơn phân cấu tạo nên phân tử prôtêin là
A. nuclêôtit.	B. đường đơn.	C. axit amin.	D. phôtpholipit.
Câu 9: Vùng nhân của tế bào nhân sơ có đặc điểm?
A. Chỉ chứa một phân tử ADN dạng vòng.
B. Chỉ chứa một phân tử ADN hoặc ARN.
C. Chỉ chứa một phân tử ARN mạch vòng.
D. Chỉ chứa một phân tử ADN xoắn kép, dạng thẳng.
Câu 10: Cấp tổ chức nào được xem là đơn vị tổ chức cơ bản của sự sống?
A. Cơ thể.	B. Cơ quan.	C. Tế bào.	D. Mô.	
Câu 11: Một đoạn phân tử ADN có trình tự các nuclêôtit trên một mạch là AATXGGAAA. Theo nguyên tắc bổ sung, trình tự các nuclêôtit trên đoạn mạch còn lại sẽ là
A. TTTXXGATT.	B. TTAGXXTTT.	C. TTAXGGTTT.	D. UUAGXXUUU.
Câu 12: Một số loại vi khuẩn gây bệnh ở người, bên ngoài thành tế bào còn có lớp vỏ nhầy giúp nó
A. không bị tiêu diệt bởi thuốc kháng sinh.	B. ít bị các tế bào bạch cầu tiêu diệt.
C. dễ di chuyển.	D. dễ thực hiện trao đổi chất.
Câu 13: Thành tế bào thực vật được cấu tạo bởi
A. xenlulôzơ.	B. peptiđôglican.	C. glicôgen.	D. kitin.
Câu 14: Trong chuỗi pôlinuclêôtit, các nuclêôtit liên kết với nhau nhờ liên kết
A. phôtphođieste.	B. hiđrô.	C. peptit.	D. kị nước.
Câu 15: Điều nào sau đây là không đúng khi nói về vai trò của prôtêin?
A. Bảo vệ cơ thể.	B. Cấu tạo nên tế bào và cơ thể.
C. Xúc tác cho các phản ứng sinh hóa.	D. Mang thông tin di truyền.
Câu 16: Loại nuclêôtit nào sau đây không thể xuất hiện trong cấu trúc của phân tử ADN?
A. Xitôzin.	B. Uraxin.	C. Ađênin.	D. Timin.
Câu 17: Ở tế bào nhân thực, bào quan được ví như “nhà máy điện” cung cấp nguồn năng lượng chủ yếu cho tế bào là
A. bộ máy Gôngi.	B. lizôxôm.	C. ti thể.	D. lục lạp.
Câu 18: Trong phân tử prôtêin, trình tự sắp xếp đặc thù của các loại axit amin trong chuỗi pôlipeptit thể hiện cấu trúc
A. bậc 2.	B. bậc 4.	C. bậc 3.	D. bậc 1.
Câu 19: Cacbohiđrat được cấu tạo từ các nguyên tố
A. C, H, O, N, P.	B. C, H, O.
C. C, H, O, N.	D. C, H, O, đôi khi có N.
Câu 20: Theo quan điểm của Whittaker, giới Nguyên sinh gồm
A. tảo, nấm nhầy, động vật nguyên sinh.	B. vi sinh vật, động vật nguyên sinh.
C. vi sinh vật, tảo, nấm, động vật nguyên sinh.	D. tảo, nấm, động vật nguyên sinh.
Câu 21: Nếu loại bỏ thành tế bào của các loại vi khuẩn có hình dạng khác nhau, sau đó cho các tế bào này vào dung dịch có nồng độ các chất tan bằng nồng độ các chất tan có trong tế bào thì tất cả các tế bào đều có dạng hình cầu. Thí nghiệm này chứng minh thành tế bào có vai trò
A. ngăn cách giữa bên trong và bên ngoài tế bào.	 B. trao đổi chất giữa tế bào với môi trường.
C. bảo vệ tế bào.	 D. giữ cho tế bào có hình dạng ổn định.
Câu 22: Một số bào quan trong tế bào nhân thực gồm:
Lưới nội chất.	(4) Lizôxôm.	
Bộ máy Gôngi.	(5) Ti thể.
Ribôxôm.	(6) Lục lạp.
Những bào quan có cả ở tế bào thực vật và tế bào động vật là?
A. (1), (2), (3), (4), (5).	B. (1), (2), (3), (5).	
C. (1), (2), (4), (5).	D. (1), (2), (3), (4).
Câu 23: Nhận định nào sau đây không đúng khi nói về ribôxôm?
A. Là nơi tổng hợp prôtêin của tế bào.
B. Số lượng ribôxôm trong một tế bào có thể lên tới vài triệu.
C. Được bao bọc bởi màng đơn.
D. Thành phần hóa học gồm rARN và prôtêin.
Câu 24: Phân tử có chức năng truyền thông tin từ ADN tới ribôxôm và được dùng như một khuôn để tổng hợp prôtêin là
A. tARN.	B. ADN.	C. mARN.	D. rARN.
Câu 25: Trong các nhận định sau, có bao nhiêu nhận định đúng?
Đường lưu thông trong máu chủ yếu là đisaccarit.
Lipit có đặc tính kị nước. 
Đường sữa là một loại đường đơn.
Đường lactôzơ, đường sữa, glicôgen là nguồn dự trữ năng lượng ngắn hạn.
Hoocmôn testostêrôn là một dạng lipit.
Khi prôtêin bị biến tính thì cấu trúc bậc 1 là cấu trúc dễ bị biến đổi nhất.
A. 2.	B. 4.	C. 5.	D. 3.
Câu 26: Một gen có chiều dài 5100A0, có tỉ lệ = . Mạch đơn thứ nhất của gen có số nuclêôtit loại A bằng 250, mạch đơn thứ 2 có số nuclêôtit loại G bằng 400. 
Trong các kết luận sau có bao nhiêu kết luận đúng khi nói về gen trên?
Khối lượng phân tử của gen là 9 ×105 đ.v.C.
Số liên kết phôtphođieste của gen bằng 2998.
Số liên kết hiđrô của gen là 3900.
Số lượng nuclêôtit mỗi loại trên mạch 1 của gen là: A = 250; T = 350; G = 500; X = 400.
A. 1.	B. 3.	C. 2.	D. 4.
Câu 27: Tại sao chúng ta lại cần ăn prôtêin từ các nguồn thực phẩm khác nhau?
A. Để cung cấp đầy đủ các loại prôtêin cho cơ thể.
B. Để có thể cung cấp đầy đủ các loại axit amin cho cơ thể.
C. Để tăng khả năng tiêu hoá cho cơ thể.
D. Vì tất cả các loại thức ăn đều có hàm lượng axit amin như nhau.
Câu 28: Trong cơ thể người, loại tế bào nào sau đây có nhiều ti thể nhất?
A. Tế bào biểu bì.	B. Tế bào xương.	C. Tế bào hồng cầu.	D. Tế bào cơ tim.
Câu 29: Tơ tằm, tơ nhện, sừng trâu, tóc, thịt gà đều được cấu tạo từ prôtêin nhưng chúng khác nhau về rất nhiều đặc tính là do
A. cơ chế tổng hợp prôtêin khác nhau.
B. quá trình trao đổi chất khác nhau.
C. chúng khác nhau về trật tự sắp xếp các axit amin.
D. chúng khác nhau về số lượng, thành phần và trật tự sắp xếp các axit amin.
Câu 30: Khi tìm kiếm sự sống ở các hành tinh khác trong vũ trụ, các nhà khoa học trước hết tìm kiếm xem ở đó có nước hay không vì
A. nước là dung môi hoà tan nhiều chất cần thiết cho các hoạt động sống của tế bào.
B. nước là môi trường của các phản ứng sinh hoá trong tế bào.
C. nước là thành phần chủ yếu của tế bào, không có nước tế bào sẽ chết.
D. nước được cấu tạo từ các nguyên tố đại lượng.
Câu 31: Một gen có 2346 liên kết hiđrô, hiệu số giữa nuclêôtit loại A với một loại nuclêôtit khác của gen bằng 20% tổng số nuclêôtit của gen đó. Tổng số nuclêôtit của gen là
A. 1800.	B. 1200.	C. 2400.	D. 2040.
Câu 32: Glicôgen là nguồn năng lượng dự trữ có trong cơ thể
A. động vật và nấm.	B. thực vật.	C. tảo.	D. vi khuẩn.
Câu 33: Một gen có 900 cặp nuclêôtit và có tỉ lệ các loại nuclêôtit bằng nhau. Số liên kết hiđrô của gen là
A. 2250.	B. 1798.	C. 3060.	D. 1125.
Câu 34: Điều gì sẽ xảy ra nếu một tế bào bị mất lizôxôm?
A. Tế bào chết vì các cơ chế tổng hợp ATP trục trặc.
B. Tế bào sẽ tích tụ nhiều chất thải không được phân hủy.
C. Tế bào chết vì thiếu enzim xúc tác các phản ứng chuyển hóa.
D. Tế bào không có khả năng tự sinh sản.
Câu 35: Khi gan bị nhiễm chất độc, quá trình bài tiết chất độc diễn ra trong bào quan nào?
A. Lưới nội chất hạt .	B. Bộ máy Gôngi.	C. Lưới nội chất trơn.	D. Ti thể.
----------- HẾT ----------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.

Tài liệu đính kèm:

  • docSINH HOC 10_MA 678.doc