Đề kiểm tra 1 tiết môn: Đại số 7 - Trường THCS Dương Phúc Tư

doc 8 trang Người đăng minhphuc19 Lượt xem 604Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết môn: Đại số 7 - Trường THCS Dương Phúc Tư", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra 1 tiết môn: Đại số 7 - Trường THCS Dương Phúc Tư
Ngµy so¹n :06/02/2017
Ngày dạy:
Tuần 24 
TiÕt 50 : KIỂM TRA 1 TIẾT
A. Môc tiªu:
1. Kiến thức: Kiểm tra việc tiÕp thu kiÕn thøc cña häc sinh th«ng qua viÖc gi¶i bµi tËp giúp Gv thu được thông tin ngược nhằm điều chỉnh phương pháp dạy học phù hợp.
2. Kĩ năng: RÌn luyÖn kÜ n¨ng gi¶i to¸n, lËp b¶ng tÇn sè, biÓu ®å, tÝnh , t×m mèt.
3. Thái độ phẩm chất: RÌn tÝnh cÈn thËn, chÝnh x¸c, khoa häc. Sống yêu thương và tự chủ.
 Phẩm chất: sống yêu thương, sống tự chủ,sống có trách nhiệm	
 4.Năng lực cần hình thành: tự học, giải quyết vấn đề , tính toán.
B. ChuÈn bÞ: 
 GV: Ma trận, Đề kiểm tra
	HS : ôn bài
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG III – ĐẠI SỐ 7
 Cấp độ
Tên 
Chủ đề 
(nội dung,
chương)
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Thu thập số liệu thống kê, bảng “tần số”
Học sinh nhận biết được số các giá trị, số các giá trị khác nhau, tần số tương ứng
Học sinh biết tìm được dấu hiệu điều tra
Học sinh lập được bảng tần số , nhận xét được số liệu từ bảng ”Tần số”
Số câu 
Số điểm 
 Tỉ lệ %
9
 2,25đ 
12,5%
1
0,25đ 
2,5%
1
0,5đ 
5%
1
1,5đ 
15%
12
4,5 đ 
45% 
Biểu đồ
Học sinh lập được biểu đồ đoạn thẳng
Số câu 
Số điểm 
 Tỉ lệ %
1
2,0đ 
20%
1
2,0đ
20%
Số trung bình cộng
Nhận biết được mốt của dấu hiệu
Vận dụng công thức tính được số trung bình cộng và tìm được mốt của dấu hiệu
Vận dụng công thức tính số tb cộng của dấu hiệu để tìm yếu tố chưa biết trong công thức
Số câu 
Số điểm 
 Tỉ lệ %
2
0,5 
5 %
1
2,0đ 
20%
1
1đ
10%
4
3,5đ
35%
Tổng số câu 
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
11
2,75đ 
27,5%
1
0,25đ 
2,5%
1
0,5đ
5%
3
5,5đ
55%
1
1đ
10%
17
10đ 
100%
Trường THCS Dương Phúc Tư.
Lớp:.
Họ và tên:
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT-NĂM HỌC 2016 - 2017
Môn: Đại số 7 (Đề số 1)
Thời gian làm bài: 45’ (Không kể thời gian giao đề)
Phần I/ TRẮC NGHIỆM: (3điểm) Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước kết quả đúng:
Bài 1: (1,5 điểm) 
Theo dõi thời gian làm 1 bài toán ( tính bằng phút ) của 40 HS, thầy giáo lập được bảng sau :
Thời gian (x)
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Tần số ( n) 
6
3
4
2
7
5
5
7
1
N= 40
Câu 1: Mốt của dấu hiệu là : 
	A. 7	B. 9 ; 10	C. 8 ; 11	D. 12
Câu 2: Số các giá trị của dấu hiệu là : 
A. 12 	B. 40	C. 9	 	D. 8	
Câu 3: Tần số 3 là của giá trị: 
A. 9 	B. 10 	C. 5	D. 3
Câu 4: Tần số học sinh làm bài trong 10 phút là : 
	A. 6	B. 9	C. 5	D. 7
 Câu 5: Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là : 
A. 40	B. 12	 	C. 8	D. 9
Câu 6: Tổng các tần số của dấu hiệu là : 
	A. 40	B. 12	C. 8	D. 10
Bài 2: (1,5 điểm) Kết quả thống kê số từ dùng sai trong mỗi bài văn của các học sinh của một lớp 7 được ghi lại trong bảng sau:
Số từ dùng sai trong mỗi bài(x)
0
1
2
3
4
5
6
7
8
Số bài có từ sai (n)
6
12
3
6
5
4
2
2
5
 Câu 1: Dấu hiệu là:
 	A. Các bài văn	 	
 	B. Số từ dùng sai trong các bài văn của học sinh một lớp 7 
 C. Thống kê số từ dùng sai
	D. Thống kê số bài sai
Câu 2: Tổng số bài văn của học sinh được thống kê là:
 	A. 36	B. 45	C. 38	D. 50
Câu 3: Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là:
 	A. 8	B. 45	C. 9	D. 6
Câu 4: Mốt của dấu hiệu là :
 	A. 12	B. 8	C. 0 và 3	D. 1
Câu 5: Tổng các giá trị của dấu hiệu là:
 	A. 45	B. 148	C. 142	 D. 12
Câu 6: Tần số của giá trị 6 là: 
A. 2	B. 3	C. 0	 D. 6
Phần II/ TỰ LUÂN : (7điểm )
Bài 3: (6đ) Điểm bài kiểm tra môn Toán học kỳ I của 32 học sinh lớp 7A được ghi trong bảng sau : 
7
4
4
6
6
4
6
8
8
7
2
6
4
8
5
6
9
8
4
7
9
5
5
5
7
2
7
6
7
8
6
10
Dấu hiệu ở đây là gì ? 
Lập bảng “ tần số ” và nhận xét.
Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu.
Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.
Bài 4: 7A1 (1đ). Điểm kiểm tra “1 tiết” môn toán của một “tổ học sinh” được ghi lại ở bảng “tần số” sau:
Điểm (x)
5
6
9
10
Tần số (n)
2
5
n
1
Biết điểm trung bình cộng bằng 6,8. Hãy tìm giá trị của n
Bài 4:1đ(7A3)
Chứng minh rằng: Nếu mỗi giá trị của dấu hiệu tăng 3 lần thì số trung bình cộng của dấu hiệu cũng tăng 3 lần.
 -----------------------------------------Hết------------------------------------------
Trường THCS Dương Phúc Tư.
Lớp: 
Họ và tên:
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT-NĂM HỌC 2016 - 2017
Môn: Đại số 7 (Đề số 2)
Thời gian làm bài: 45’ (Không kể thời gian giao đề)
A-TRẮC NGHIỆM: (3 Điểm) Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước kết quả đúng: 
Bài 1: Điểm kiểm tra môn toán của 20 học sinh được liệt kê trong bảng sau:
8	9	7	10	5	7	8	7	9	8
6	7	9	6	4	10	7	9	7	8
Câu 1: Tần số học sinh có điểm 7 là:
A. 7	B. 6	C. 8	D. 5
Câu 2: Số các giá trị của dấu hiệu phải tìm là
A. 7	B. 20	C. 10	D. một kết quả khác
Câu 3: Mốt của dấu hiệu là:
A. 6	B. 7	C. 5	D. một kết quả khác
Câu 4: Tần số của học sinh có điểm 10 là:
A. 4	B. 3	C. 5	D. 2
Câu 5: Số trung bình cộng là:
A. 7,82	B. 7,55	C. 8,25	D. 7,65
Câu 6: Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là:
A. 8	B. 10	C. 20	D. 7
Bài 2: Số cân nặng của 20 bạn HS lớp 7A được ghi lại như sau (tính tròn kg)
32 36 30 32 36 28 30 31 28 32
32 30 32 31 45 28 31 31 32 31
Câu 1: Có bao nhiêu giá trị khác nhau của dấu hiệu đó?
A. 5	B. 10	C. 20	D. 6
Câu 2: Người nhẹ nhất là bao nhiêu? Người nặng nhất là bao nhiêu?
A. Người nhẹ nhất là 28 kg; người nặng nhất là 36 kg
B. Người nhẹ nhất là 28 kg; người nặng nhất là 45 kg
C. Người nhẹ nhất là 25 kg; người nặng nhất là 36 kg
D. Người nhẹ nhất là 30 kg; người nặng nhất là 45 kg
Câu 3: Số các giá trị của dấu hiệu là:
A. 10	B. 20	C. 6	D. 5
Câu 4: Dấu hiệu ở đây là:
A. Số cân nặng của mỗi HS lớp 7A.	B. Số cân nặng của HS cả lớp.
C. Số cân nặng của 20 bạn HS lớp 7A.	D. Số cân nặng của HS cả trường.
Câu 5: Tần số của giá trị 36 là: 
A. 2	B. 3	C. 0	 D. 6
Câu 6: Mốt của dấu hiệu là :
A. 28	B. 30	C. 31	 D. 32
B- TỰ LUẬN: (7 điểm)
Bài 3:( 6đ) Giáo viên theo dõi thời gian làm bài (tính theo phút) của 30 học sinh (ai cũng làm được) và ghi lại như sau:
10	5	8	8	9	7
 8	9	 5	7	8	10
9	8	10	7	14	8
9	8	9	9	9	9
10	5	5	14	14	7
a) Dấu hiệu cần tìm hiểu ở đây là gì?
b) Lập bảng “tần số” và nêu nhận xét 
c) Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu
d) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.
Bài 4: ( 1đ).Cho bảng thống kê sau :
Điểm số
Tần số
Các tích 
5
6
7
9
2
........
........
3
10
.........
.........
27
N = 20
Tổng : 140
Tìm các số còn thiếu trong bảng trên và điền kết quả vào bảng
Bài 4:1đ(7A3)
Chứng minh rằng: Nếu mỗi giá trị của dấu hiệu tăng 7 lần thì số trung bình cộng của dấu hiệu cũng tăng 7 lần.
 -----------------------------------------Hết------------------------------------------
Bài làm :
Phần I: TRẮC NGHIỆM
Bài 1
Bài 2
01
01
02
02
03
03
04
04
05
05
06
06
IV-ĐÁP ÁN- BIỂU ĐIỂM
Đề 1: I/ TRẮC NGHIỆM: (3điểm)
Bài 1: (1,5 điểm) Mỗi câu đúng 0,25 đ
Câu 1
Câu 2
01
01
02
02
03
03
04
04
05
05
06
06
II/ TỰ LUÂN : (7điểm)
Bài 3
ĐÁP ÁN
Biểu điểm
a) Dấu hiệu: Điểm kiểm tra môn toán của mỗi HS lớp 7A. 
0,5
b) 
* Bảng “tần số” :
Điểm (x)
2
4
5
6
7
8
9
10
Tần số (n)
2
5
4
7
6
5
2
1
N = 32
* Nhận xét:
- Điểm kiểm tra cao nhất: 10 điểm
- Điểm kiểm tra thấp nhất: 2 điểm
- Đa số học sinh được điểm từ 7 đến 9
0,75
0,75
c) 
* Số trung bình cộng : 
X = = = 6,125 	 
* Mốt của dấu hiệu : 	
 M0 = 7 
1,5
0,5
d) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng: (2,0 đ)
 Bài 4 Theo bài: 
	50+9n = 54,4 + 6,8n
	2,2n = 4,4
	 n = 2
2,0
1đ
Đề 2
Đề 1: I/ TRẮC NGHIỆM: (3điểm)
Bài 1: (1,5 điểm) Mỗi câu đúng 0,25 đ
Bài 1
Bài 2
01
01
02
02
03
03
04
04
05
05
06
06
Tự luận
Bài 1: 
a)Dấu hiệu cần tìm hiểu là thời gian làm bài tập của mỗi học sinh
Giá trị (x)
Tần số (n)
Tích (x. n)
Số trung bình cộng 
5
4
20
7
4
28
8
7
56
9
8
72
10
4
40
14
3
42
N = 30
Tổng : 258
c)Nhận xét : 
- Điều tra thời gian làm bài tập của 30 học sinh.
-Thời gian làm xong bài tập : ít nhất là 5 phút, nhiều nhất là 14phút.
-Có 9 học sinh làm xong bài tập trong 9 phút.
-Thời gian chủ yếu làm xong bài tập là trong khoảng thứ 8 đến 10 phút.
M0 = 9
e)Vẽ biểu đồ đoạn thẳng
0,5 đ
1,75đ
0,75 đ
1đ
2đ
Bài 2: Gọi x, y là tần số của điểm 6, điểm 7
Ta có x + y = 20 – 2 – 3 = 15
6x + 7y = 140 – 10 – 27 = 103
6x + 6y + y = 103
6(x + y) + y = 103
6. 15 + y = 103
y = 13
do đó x = 2
1 đ
C. Phương pháp và kĩ thuật dạy học
Phát hiện và giải quyết vấn đề.
D . Kế hoạch tổ chức các hoạt động học tập
I.Hoạt động 1: Khởi động:
 1. Ổn định tổ chức : Kiểm tra sĩ số.
2. Phát đề
3. Coi KT
II. Hoạt động 2: Hình thành kiến thức
III. Hoạt động 3: Luyện tập
IV. Hoạt động 4: Vận dụng
GV nhận xét giờ KT, tuyên dương HS nghiêm túc làm bài, phê bình HS chưa nghiêm túc.
V. Hoạt động 5: Tìm tòi mở rộng
 Về nhà làm lại bài KT. Làm hết các BT trong ôn tập chương 3

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 24-De KT 45'chuong3 dai 7.doc