Đề kiểm tra 1 tiết lần 2 - Năm học 2015 – 2016 môn hoá 11 thời gian : 45 phút

doc 10 trang Người đăng TRANG HA Lượt xem 3637Lượt tải 3 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết lần 2 - Năm học 2015 – 2016 môn hoá 11 thời gian : 45 phút", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra 1 tiết lần 2 - Năm học 2015 – 2016 môn hoá 11 thời gian : 45 phút
Trường THPT Nguyễn Thái Học ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT LẦN 2 - NĂM HỌC 2015– 2016
ĐỀ 1
Họ và tên  MÔN HOÁ 11
Lớp...................	 Thời gian : 45 phút (không kể thời gian phát đề)
I. TRẮC NGHIỆM :(6 điểm ) 
Caâu 1. Thành phần của supephotphat đơn gồm
A. Ca(H2PO4)2.	B. CaHPO4, CaSO4.
C. Ca(H2PO4)2, CaSO4. 	D. CaHPO4
Caâu 2. Cho sơ đồ : XYZTX .Các chất X, T (đều có chứa nguyên tố C trong phân tử) có thể lần lượt là:
A. CO, NH4HCO3.	B. CO2, NH4HCO3.	C. CO2, Ca(HCO3)2.	D. CO2, (NH4)2CO3.
Caâu 3. Hòa tan hoàn toàn 12,42 gam Al bằng dung dịch HNO3 loãng (dư), thu được dung dịch X và 1,344 lít (ở đktc) hỗn hợp khí Y gồm hai khí là N2O và N2. Tỉ khối của hỗn hợp khí Y so với khí H2 là 18. Cô cạn dung dịch X, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 97,98.	B. 106,38.	C. 120,34.	D. 102,08.
Caâu 4. Các số oxi hoá có thể có của photpho là
A. –3; +3; +5. 	B. +3; +5; 0. 	C. –3; +3; +5; 0.	D. –3; 0; +1; +3; +5.
Caâu 5. Trong công nghiệp, nitơ điều chế bằng cách:
A. Dùng than nóng đỏ tác dụng hết với không khí ở nhiệt độ cao
B. Dùng đồng để oxi hoá hết oxi của không khí ở nhiệt độ cao
C. Dùng H2 tác dụng hết oxi không khí ở nhiệt độ cao rồi ngưng tụ hơi nước.
D. Hoá lỏng không khí và chưng cất phân đoạn
Caâu 6. Dãy gồm các chất đều phản ứng được với NH3 (với các điều kiện coi như đầy đủ) là:
A. H2SO4, CuO, H2S, Na, NaOH.	B. HCl, FeCl3, Cl2, CuO, Na2CO3.
C. HNO3, CuO, CuCl2, H2SO4, Na2O.	D. HCl, O2, CuO, Cl2, AlCl3.
Caâu 7. Cho 7,68 gam Cu vào 200 ml dd gồm HNO3 0,6M và H2SO4 0,5M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn (sản phẩm khử duy nhất là NO), cô cạn cẩn thận toàn bộ dd sau PƯ thì khối lượng muối khan thu được là
A. 19,76 gam.	B. 20,16 gam.	C. 19,20 gam.	D. 22,56 gam.
Caâu 8. Phản ứng giữa FeO và HNO3 sinh ra khí NO, tổng hệ số trong PTHH là:
A. 20 	B. 22	C. 16 	D. 10
Caâu 9. Dãy gồm tất cả các chất khi tác dụng với HNO3 thì HNO3 chỉ thể hiện tính axit là
A. CaCO3, Cu(OH)2, Fe(OH)2, FeO.	B. Fe(OH)3, Na2CO3, Fe2O3, NH3.
C. CuO, NaOH, FeCO3, Fe2O3.	D. KOH, FeS, K2CO3, Cu(OH)2.
Caâu 10. Tổng số mol khí sinh ra khi nhiệt phân 0,2 mol Cu(NO3)2 với hiệu suất 75% là:
A. 0,375 mol	B. 0,425 mol	C. 0,20 mol	D. 0,25 mol
Caâu 11. Nhiệt phân hoàn toàn KNO3 thu được các sản phẩm là
A. KNO2, NO2, O2	B. KNO2, NO2	C. KNO2, O2	D. K2O, NO2, O2
Caâu 12. Cho chất vô cơ X tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch KOH, đun nóng, thu được khí X1 và dung dịch X2. Khí X1 tác dụng với một lượng vừa đủ CuO nung nóng, thu được khí X3, H2O, Cu. Cô cạn dung dịch X2 được chất rắn khan X4 (không chứa clo). Nung X4 thấy sinh ra khí X5 (M = 32). Nhiệt phân X thu được khí X6 (M = 44) và nước. Các chất X1, X3, X4, X5, X6 lần lượt là:
A. NH3 ; NO ; KNO3 ; O2 ; CO2 	B. NH3 ; N2 ; KNO3 ; O2 ; CO2 
C. NH3 ; N2 ; KNO3 ; O2 ; N2O	D. NH3 ; NO ; K2CO3 ; CO2 ; O2.
Caâu 13. Axit H3PO4 và HNO3 cùng phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào dưới đây
A. KOH, NaHCO3, NH3, ZnO.	B. CuCl2, KOH, NH3, Na2CO3.
C. MgO, BaSO4, NH3, Ca(OH)2.	D. NaOH, KCl, NaHCO3, H2S.
Caâu 14. D·y c¸c muèi amoni nµo khi bÞ nhiÖt ph©n t¹o thµnh khÝ NH3 ?
A. NH4Cl, NH4NO3 , NH4HCO3 	B. NH4Cl, NH4NO3, NH4NO2, 	
C. NH4NO3, NH4HCO3, (NH4)2CO3 	D. NH4Cl, NH4HCO3, (NH4)2CO3 
Caâu 15. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,2 mol Fe và 0,4 mol Al vào dung dịch HNO3 dư thu được hỗn hợp khí X gồm NO và NO2 có tỉ lệ mol tương ứng là 1:2 . Vậy thể tích của hỗn hợp khí X (đktc) là:
A. 8,64 lít	B. 24,192 lít	C. 19,28 lít	D. Đáp án khác
Caâu 16. Cho 28,4 gam P2O5 vào 500 ml dung dịch chứa NaOH 1M , thu được dung dịch X. Các anion có mặt trong dung dịch X là:
A. PO43- và OH-	B. H2PO4- và HPO42-	C. HPO42- và PO43-	D. H2PO4- và PO43-
Caâu 17. Photpho thể hiện tính oxi hoá khi tác dụng với :
A. H2, kim loại	B. O2, Cl2, H2 	C. O2, kim loại 	D. HNO3
Caâu 18. Trong phản ứng nào sau đây, nitơ thể hiện tính khử ?
A. N2 + 3H2 ® 2NH3 	B. N2 + 6Li ® 2Li3N 
C. N2 + 3Mg ® Mg3N2	D. N2 + O2 ® 2NO 
Caâu 19. Cho dd KOH dư vào 50 ml dd (NH4)2SO4 1M .Đun nóng nhẹ , thu được thể tích khí thoát ra (đkc)
A. 2,24 lít 	B. 1,12 lít 	C. 0,112 lít 	D. 4,48 lít
Caâu 20. Khối lượng quặng photphorit(chứa 62% Ca3 (PO4)2 ) cần thiết để điều chế 1 tấn H3PO4 49% (hiệu suất 80%) là:
A. 1,2304 tấn 	B. 1,6525 tấn 	C. 1,5625 tấn 	D. 1,5265 tấn
Caâu 21. Từ 6,2 kg P có thể điều chế được bao nhiêu lít dung dịch H3PO4 4M ( giả thiết hiệu suất toàn bộ quá trình phản ứng là 80%)?
A. 40 lít	B. 80 lít 	C. 100 lít 	D. 64 lít.
Caâu 22. Để điều chế 4 lít NH3 từ N2 và H2 với hiệu suất 80% thì thể tích H2 cần dung ở cùng điều kiện là:
A. 4,8 lít	B. 6 lít	C. 7.5 lít	D. 12 lít
Caâu 23. Phát biểu nào không đúng?
A. Dung dịch Na3PO4 có môi trường kiềm, làm quỳ tím ngả màu xanh.
B. Thuốc thử để nhận biết ion photphat (có trong dd muối) là AgNO3
C. Tất cả các muối đihiđrophotphat đều tan trong nước
D. Ag3PO4 là kết tủa không tan trong HNO3
Caâu 24. Cho 0,448 lít khí NH3 (đktc) đi qua ống sứ đựng 16 gam CuO nung nóng, thu được chất rắn X (giả sử phản ứng xảy ra hoàn toàn). Phần trăm khối lượng của Cu trong X là
A. 87,63%.	B. 14,12%.	C. 85,88%.	D. 12,37%.
II.TỰ LUẬN (4 điểm)
Câu 1. ( 2 điểm ) 
 Hòa tan hoàn toàn 3,92 gam H3PO4 vào 200 ml dung dịch KOH 0,45M thu được dung dịch X
 a) Viết các phương trình phản ứng xảy ra .
 b) Tính khối lượng mỗi muối trong dung dịch X ?
Câu 2. ( 2 điểm )
 Hòa tan hoàn toàn 9 gam hỗn hợp Mg và Al vào ddịch HNO3 dư thu được 20,16 lit khí NO2 ( đktc)
 a) Viết các phương trình phản ứng xảy ra .
 b) Tính khối lượng mỗi kloại trong hhợp ban đầu ?
Biết M của Fe=56, Mg=24, Al=27, Zn=65, Cu=64, K=39, Na=23, Ca=40, P=31, N=14, O=16, Cl=35,5 , S=32 
 ----------------------------------- HEÁT -----------------------------
Trường THPT Nguyễn Thái Học ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT LẦN 2 - NĂM HỌC 2015– 2016
ĐỀ 2
Họ và tên  MÔN HOÁ 11
Lớp...................	 Thời gian : 45 phút (không kể thời gian phát đề)
I. TRẮC NGHIỆM :(6 điểm ) 
Caâu 1. Nhiệt phân hoàn toàn KNO3 thu được các sản phẩm là
A. KNO2, NO2, O2	B. KNO2, NO2	C. KNO2, O2	D. K2O, NO2, O2
Caâu 2. Cho 7,68 gam Cu vào 200 ml dd gồm HNO3 0,6M và H2SO4 0,5M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn (sản phẩm khử duy nhất là NO), cô cạn cẩn thận toàn bộ dd sau PƯ thì khối lượng muối khan thu được là
A. 20,16 gam.	B. 19,20 gam.	C. 22,56 gam.	D. 19,76 gam.
Caâu 3. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,2 mol Fe và 0,4 mol Al vào dung dịch HNO3 dư thu được hỗn hợp khí X gồm NO và NO2 có tỉ lệ mol tương ứng là 1:2 . Vậy thể tích của hỗn hợp khí X (đktc) là:
A. 8,64 lít	B. 19,28 lít	C. 24,192 lít	D. Đáp án khác
Caâu 4. Dãy gồm tất cả các chất khi tác dụng với HNO3 thì HNO3 chỉ thể hiện tính axit là
A. Fe(OH)3, Na2CO3, Fe2O3, NH3.	B. CaCO3, Cu(OH)2, Fe(OH)2, FeO.
C. CuO, NaOH, FeCO3, Fe2O3.	D. KOH, FeS, K2CO3, Cu(OH)2.
Caâu 5. Để điều chế 4 lít NH3 từ N2 và H2 với hiệu suất 80% thì thể tích H2 cần dung ở cùng điều kiện là:
A. 4,8 lít	B. 6 lít	C. 12 lít	D. 7.5 lít
Caâu 6. Dãy gồm các chất đều phản ứng được với NH3 (với các điều kiện coi như đầy đủ) là:
A. H2SO4, CuO, H2S, Na, NaOH.	B. HCl, O2, CuO, Cl2, AlCl3.
C. HCl, FeCl3, Cl2, CuO, Na2CO3.	D. HNO3, CuO, CuCl2, H2SO4, Na2O.
Caâu 7. Hòa tan hoàn toàn 12,42 gam Al bằng dung dịch HNO3 loãng (dư), thu được dung dịch X và 1,344 lít (ở đktc) hỗn hợp khí Y gồm hai khí là N2O và N2. Tỉ khối của hỗn hợp khí Y so với khí H2 là 18. Cô cạn dung dịch X, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 106,38.	B. 97,98.	C. 120,34.	D. 102,08.
Caâu 8. Các số oxi hoá có thể có của photpho là
A. –3; +3; +5; 0.	B. –3; +3; +5. 	C. +3; +5; 0. 	D. –3; 0; +1; +3; +5.
Caâu 9. Khối lượng quặng photphorit(chứa 62% Ca3 (PO4)2 ) cần thiết để điều chế 1 tấn H3PO4 49% (hiệu suất 80%) là:
A. 1,2304 tấn 	B. 1,5625 tấn 	C. 1,6525 tấn 	D. 1,5265 tấn
Caâu 10. Axit H3PO4 và HNO3 cùng phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào dưới đây
A. CuCl2, KOH, NH3, Na2CO3.	B. MgO, BaSO4, NH3, Ca(OH)2.
C. KOH, NaHCO3, NH3, ZnO.	D. NaOH, KCl, NaHCO3, H2S.
Caâu 11. Phát biểu nào không đúng?
A. Dung dịch Na3PO4 có môi trường kiềm, làm quỳ tím ngả màu xanh.
B. Thuốc thử để nhận biết ion photphat (có trong dd muối) là AgNO3
C. Ag3PO4 là kết tủa không tan trong HNO3
D. Tất cả các muối đihiđrophotphat đều tan trong nước
Caâu 12. Photpho thể hiện tính oxi hoá khi tác dụng với :
A. O2, Cl2, H2 	B. H2, kim loại	C. O2, kim loại 	D. HNO3
Caâu 13. Cho chất vô cơ X tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch KOH, đun nóng, thu được khí X1 và dung dịch X2. Khí X1 tác dụng với một lượng vừa đủ CuO nung nóng, thu được khí X3, H2O, Cu. Cô cạn dung dịch X2 được chất rắn khan X4 (không chứa clo). Nung X4 thấy sinh ra khí X5 (M = 32). Nhiệt phân X thu được khí X6 (M = 44) và nước. Các chất X1, X3, X4, X5, X6 lần lượt là:
A. NH3 ; NO ; KNO3 ; O2 ; CO2 	B. NH3 ; N2 ; KNO3 ; O2 ; CO2 
C. NH3 ; NO ; K2CO3 ; CO2 ; O2.	D. NH3 ; N2 ; KNO3 ; O2 ; N2O
Caâu 14. Tổng số mol khí sinh ra khi nhiệt phân 0,2 mol Cu(NO3)2 với hiệu suất 75% là:
A. 0,425 mol	B. 0,375 mol	C. 0,20 mol	D. 0,25 mol
Caâu 15. Từ 6,2 kg P có thể điều chế được bao nhiêu lít dung dịch H3PO4 4M ( giả thiết hiệu suất toàn bộ quá trình phản ứng là 80%)?
A. 80 lít 	B. 100 lít 	C. 64 lít.	D. 40 lít
Caâu 16. Cho 28,4 gam P2O5 vào 500 ml dung dịch chứa NaOH 1M , thu được dung dịch X. Các anion có mặt trong dung dịch X là:
A. PO43- và OH-	B. HPO42- và PO43-	C. H2PO4- và HPO42-	D. H2PO4- và PO43-
Caâu 17. Phản ứng giữa FeO và HNO3 sinh ra khí NO, tổng hệ số trong PTHH là:
A. 20 	B. 16 	C. 10	D. 22
Caâu 18. Trong phản ứng nào sau đây, nitơ thể hiện tính khử ?
A. N2 + 3H2 ® 2NH3 	B. N2 + O2 ® 2NO 
C. N2 + 6Li ® 2Li3N 	D. N2 + 3Mg ® Mg3N2
Caâu 19. Trong công nghiệp, nitơ điều chế bằng cách:
A. Hoá lỏng không khí và chưng cất phân đoạn
B. Dùng than nóng đỏ tác dụng hết với không khí ở nhiệt độ cao
C. Dùng đồng để oxi hoá hết oxi của không khí ở nhiệt độ cao
D. Dùng H2 tác dụng hết oxi không khí ở nhiệt độ cao rồi ngưng tụ hơi nước.
Caâu 20. Cho dd KOH dư vào 50 ml dd (NH4)2SO4 1M .Đun nóng nhẹ , thu được thể tích khí thoát ra (đkc)
A. 2,24 lít 	B. 1,12 lít 	C. 0,112 lít 	D. 4,48 lít
Caâu 21. Cho sơ đồ : XYZTX .Các chất X, T (đều có chứa nguyên tố C trong phân tử) có thể lần lượt là:
A. CO2, NH4HCO3.	B. CO, NH4HCO3.	C. CO2, Ca(HCO3)2.	D. CO2, (NH4)2CO3.
Caâu 22. D·y c¸c muèi amoni nµo khi bÞ nhiÖt ph©n t¹o thµnh khÝ NH3 ?
A. NH4Cl, NH4NO3 , NH4HCO3 	B. NH4Cl, NH4NO3, NH4NO2, 	
C. NH4NO3, NH4HCO3, (NH4)2CO3 	D. NH4Cl, NH4HCO3, (NH4)2CO3 
Caâu 23. Thành phần của supephotphat đơn gồm
A. Ca(H2PO4)2.	B. CaHPO4, CaSO4.
C. Ca(H2PO4)2, CaSO4. 	D. CaHPO4
Caâu 24. Cho 0,448 lít khí NH3 (đktc) đi qua ống sứ đựng 16 gam CuO nung nóng, thu được chất rắn X (giả sử phản ứng xảy ra hoàn toàn). Phần trăm khối lượng của Cu trong X là
A. 87,63%.	B. 12,37%.	C. 14,12%.	D. 85,88%.
II.TỰ LUẬN (4 điểm)
Câu 1. ( 2 điểm ) 
 Hòa tan hoàn toàn 19,6 gam H3PO4 vào 250 ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch X
 a) Viết các phương trình phản ứng xảy ra .
 b) Tính khối lượng mỗi muối trong dung dịch X ?
Câu 2. ( 2 điểm )
 Hòa tan hoàn toàn 21,85 gam hỗn hợp Fe và Zn vào ddịch HNO3 dư thu được 17,92 lit khí NO2 ( đktc)
 a) Viết các phương trình phản ứng xảy ra .
 b) Tính khối lượng mỗi kim loại trong hh ban đầu ?
Biết M của Fe=56, Mg=24, Al=27, Zn=65, Cu=64, K=39, Na=23, Ca=40, P=31, N=14, O=16, Cl=35,5 , S=32 
 ----------------------------------- HEÁT -----------------------------
Trường THPT Nguyễn Thái Học ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT LẦN 2 - NĂM HỌC 2015– 2016
ĐỀ 3
Họ và tên  MÔN HOÁ 11
Lớp...................	 Thời gian : 45 phút (không kể thời gian phát đề)
I. TRẮC NGHIỆM :(6 điểm ) 
Caâu 1. Khối lượng quặng photphorit(chứa 62% Ca3 (PO4)2 ) cần thiết để điều chế 1 tấn H3PO4 49% (hiệu suất 80%) là:
A. 1,5625 tấn 	B. 1,2304 tấn 	C. 1,6525 tấn 	D. 1,5265 tấn
Caâu 2. Nhiệt phân hoàn toàn KNO3 thu được các sản phẩm là
A. KNO2, NO2, O2	B. KNO2, O2	C. KNO2, NO2	D. K2O, NO2, O2
Caâu 3. Trong phản ứng nào sau đây, nitơ thể hiện tính khử ?
A. N2 + 3H2 ® 2NH3 	B. N2 + 6Li ® 2Li3N 
C. N2 + O2 ® 2NO 	D. N2 + 3Mg ® Mg3N2
Caâu 4. Cho 0,448 lít khí NH3 (đktc) đi qua ống sứ đựng 16 gam CuO nung nóng, thu được chất rắn X (giả sử phản ứng xảy ra hoàn toàn). Phần trăm khối lượng của Cu trong X là
A. 87,63%.	B. 14,12%.	C. 12,37%.	D. 85,88%.
Caâu 5. Cho sơ đồ : XYZTX .Các chất X, T (đều có chứa nguyên tố C trong phân tử) có thể lần lượt là:
A. CO, NH4HCO3.	B. CO2, Ca(HCO3)2.	C. CO2, NH4HCO3.	D. CO2, (NH4)2CO3.
Caâu 6. Thành phần của supephotphat đơn gồm
A. Ca(H2PO4)2.	B. Ca(H2PO4)2, CaSO4. 
C. CaHPO4, CaSO4.	D. CaHPO4
Caâu 7. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,2 mol Fe và 0,4 mol Al vào dung dịch HNO3 dư thu được hỗn hợp khí X gồm NO và NO2 có tỉ lệ mol tương ứng là 1:2 . Vậy thể tích của hỗn hợp khí X (đktc) là:
A. 8,64 lít	B. 19,28 lít	C. 24,192 lít	D. Đáp án khác
Caâu 8. Các số oxi hoá có thể có của photpho là
A. –3; +3; +5. 	B. +3; +5; 0. 	C. –3; 0; +1; +3; +5.	D. –3; +3; +5; 0.
Caâu 9. Để điều chế 4 lít NH3 từ N2 và H2 với hiệu suất 80% thì thể tích H2 cần dung ở cùng điều kiện là:
A. 4,8 lít	B. 6 lít	C. 7.5 lít	D. 12 lít
Caâu 10. Hòa tan hoàn toàn 12,42 gam Al bằng dung dịch HNO3 loãng (dư), thu được dung dịch X và 1,344 lít (ở đktc) hỗn hợp khí Y gồm hai khí là N2O và N2. Tỉ khối của hỗn hợp khí Y so với khí H2 là 18. Cô cạn dung dịch X, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 97,98.	B. 106,38.	C. 120,34.	D. 102,08.
Caâu 11. Từ 6,2 kg P có thể điều chế được bao nhiêu lít dung dịch H3PO4 4M ( giả thiết hiệu suất toàn bộ quá trình phản ứng là 80%)?
A. 40 lít	B. 80 lít 	C. 100 lít 	D. 64 lít.
Caâu 12. Tổng số mol khí sinh ra khi nhiệt phân 0,2 mol Cu(NO3)2 với hiệu suất 75% là:
A. 0,425 mol	B. 0,20 mol	C. 0,25 mol	D. 0,375 mol
Caâu 13. Phát biểu nào không đúng?
A. Dung dịch Na3PO4 có môi trường kiềm, làm quỳ tím ngả màu xanh.
B. Ag3PO4 là kết tủa không tan trong HNO3
C. Thuốc thử để nhận biết ion photphat (có trong dd muối) là AgNO3
D. Tất cả các muối đihiđrophotphat đều tan trong nước
Caâu 14. Trong công nghiệp, nitơ điều chế bằng cách:
A. Dùng than nóng đỏ tác dụng hết với không khí ở nhiệt độ cao
B. Dùng đồng để oxi hoá hết oxi của không khí ở nhiệt độ cao
C. Dùng H2 tác dụng hết oxi không khí ở nhiệt độ cao rồi ngưng tụ hơi nước.
D. Hoá lỏng không khí và chưng cất phân đoạn
Caâu 15. Cho 28,4 gam P2O5 vào 500 ml dung dịch chứa NaOH 1M , thu được dung dịch X. Các anion có mặt trong dung dịch X là:
A. PO43- và OH-	B. HPO42- và PO43-	C. H2PO4- và PO43-	D. H2PO4- và HPO42-
Caâu 16. Axit H3PO4 và HNO3 cùng phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào dưới đây
A. KOH, NaHCO3, NH3, ZnO.	B. CuCl2, KOH, NH3, Na2CO3.
C. MgO, BaSO4, NH3, Ca(OH)2.	D. NaOH, KCl, NaHCO3, H2S.
Caâu 17. Dãy gồm các chất đều phản ứng được với NH3 (với các điều kiện coi như đầy đủ) là:
A. H2SO4, CuO, H2S, Na, NaOH.	B. HCl, O2, CuO, Cl2, AlCl3.
C. HCl, FeCl3, Cl2, CuO, Na2CO3.	D. HNO3, CuO, CuCl2, H2SO4, Na2O.
Caâu 18. Dãy gồm tất cả các chất khi tác dụng với HNO3 thì HNO3 chỉ thể hiện tính axit là
A. CaCO3, Cu(OH)2, Fe(OH)2, FeO.	B. CuO, NaOH, FeCO3, Fe2O3.
C. Fe(OH)3, Na2CO3, Fe2O3, NH3.	D. KOH, FeS, K2CO3, Cu(OH)2.
Caâu 19. Cho chất vô cơ X tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch KOH, đun nóng, thu được khí X1 và dung dịch X2. Khí X1 tác dụng với một lượng vừa đủ CuO nung nóng, thu được khí X3, H2O, Cu. Cô cạn dung dịch X2 được chất rắn khan X4 (không chứa clo). Nung X4 thấy sinh ra khí X5 (M = 32). Nhiệt phân X thu được khí X6 (M = 44) và nước. Các chất X1, X3, X4, X5, X6 lần lượt là:
A. NH3 ; N2 ; KNO3 ; O2 ; N2O	B. NH3 ; NO ; KNO3 ; O2 ; CO2 
C. NH3 ; N2 ; KNO3 ; O2 ; CO2 	D. NH3 ; NO ; K2CO3 ; CO2 ; O2.
Caâu 20. Cho dd KOH dư vào 50 ml dd (NH4)2SO4 1M .Đun nóng nhẹ , thu được thể tích khí thoát ra (đkc)
A. 2,24 lít 	B. 1,12 lít 	C. 0,112 lít 	D. 4,48 lít
Caâu 21. Cho 7,68 gam Cu vào 200 ml dd gồm HNO3 0,6M và H2SO4 0,5M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn (sản phẩm khử duy nhất là NO), cô cạn cẩn thận toàn bộ dd sau PƯ thì khối lượng muối khan thu được là
A. 20,16 gam.	B. 19,20 gam.	C. 22,56 gam.	D. 19,76 gam.
Caâu 22. D·y c¸c muèi amoni nµo khi bÞ nhiÖt ph©n t¹o thµnh khÝ NH3 ?
A. NH4Cl, NH4NO3 , NH4HCO3 	B. NH4Cl, NH4NO3, NH4NO2, 	
C. NH4NO3, NH4HCO3, (NH4)2CO3 	D. NH4Cl, NH4HCO3, (NH4)2CO3 
Caâu 23. Photpho thể hiện tính oxi hoá khi tác dụng với :
A. H2, kim loại	B. O2, Cl2, H2 	C. O2, kim loại 	D. HNO3
Caâu 24. Phản ứng giữa FeO và HNO3 sinh ra khí NO, tổng hệ số trong PTHH là:
A. 20 	B. 22	C. 16 	D. 10
II.TỰ LUẬN (4 điểm)
Câu 1. ( 2 điểm ) 
 Hòa tan hoàn toàn 3,92 gam H3PO4 vào 200 ml dung dịch KOH 0,45M thu được dung dịch X
 a) Viết các phương trình phản ứng xảy ra .
 b) Tính khối lượng mỗi muối trong dung dịch X ?
Câu 2. ( 2 điểm )
 Hòa tan hoàn toàn 9 gam hỗn hợp Mg và Al vào ddịch HNO3 dư thu được 20,16 lit khí NO2 ( đktc)
 a) Viết các phương trình phản ứng xảy ra .
 b) Tính khối lượng mỗi kloại trong hhợp ban đầu ?
Biết M của Fe=56, Mg=24, Al=27, Zn=65, Cu=64, K=39, Na=23, Ca=40, P=31, N=14, O=16, Cl=35,5 , S=32 
 ----------------------------------- HEÁT -----------------------------
Trường THPT Nguyễn Thái Học ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT LẦN 2 - NĂM HỌC 2015– 2016
ĐỀ 4
Họ và tên  MÔN HOÁ 11
Lớp...................	 Thời gian : 45 phút (không kể thời gian phát đề)
I. TRẮC NGHIỆM :(6 điểm ) 
Caâu 1. Cho chất vô cơ X tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch KOH, đun nóng, thu được khí X1 và dung dịch X2. Khí X1 tác dụng với một lượng vừa đủ CuO nung nóng, thu được khí X3, H2O, Cu. Cô cạn dung dịch X2 được chất rắn khan X4 (không chứa clo). Nung X4 thấy sinh ra khí X5 (M = 32). Nhiệt phân X thu được khí X6 (M = 44) và nước. Các chất X1, X3, X4, X5, X6 lần lượt là:
A. NH3 ; NO ; KNO3 ; O2 ; CO2 	B. NH3 ; N2 ; KNO3 ; O2 ; N2O
C. NH3 ; N2 ; KNO3 ; O2 ; CO2 	D. NH3 ; NO ; K2CO3 ; CO2 ; O2.
Caâu 2. Trong phản ứng nào sau đây, nitơ thể hiện tính khử ?
A. N2 + 3H2 ® 2NH3 	B. N2 + 6Li ® 2Li3N 
C. N2 + O2 ® 2NO 	D. N2 + 3Mg ® Mg3N2
Caâu 3. Phát biểu nào không đúng?
A. Dung dịch Na3PO4 có môi trường kiềm, làm quỳ tím ngả màu xanh.
B. Thuốc thử để nhận biết ion photphat (có trong dd muối) là AgNO3
C. Tất cả các muối đihiđrophotphat đều tan trong nước
D. Ag3PO4 là kết tủa không tan trong HNO3
Caâu 4. Cho 7,68 gam Cu vào 200 ml dd gồm HNO3 0,6M và H2SO4 0,5M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn (sản phẩm khử duy nhất là NO), cô cạn cẩn thận toàn bộ dd sau PƯ thì khối lượng muối khan thu được là
A. 20,16 gam.	B. 19,20 gam.	C. 19,76 gam.	D. 22,56 gam.
Caâu 5. Khối lượng quặng photphorit(chứa 62% Ca3 (PO4)2 ) cần thiết để điều chế 1 tấn H3PO4 49% (hiệu suất 80%) là:
A. 1,2304 tấn 	B. 1,5625 tấn 	C. 1,6525 tấn 	D. 1,5265 tấn
Caâu 6. Các số oxi hoá có thể có của photpho là
A. –3; +3; +5. 	B. +3; +5; 0. 	C. –3; 0; +1; +3; +5.	D. –3; +3; +5; 0.
Caâu 7. Cho dd KOH dư vào 50 ml dd (NH4)2SO4 1M .Đun nóng nhẹ , thu được thể tích khí thoát ra (đkc)
A. 1,12 lít 	B. 0,112 lít 	C. 2,24 lít 	D. 4,48 lít
Caâu 8. Thành phần của supephotphat đơn gồm
A. Ca(H2PO4)2, CaSO4. 	B. Ca(H2PO4)2.
C. CaHPO4, CaSO4.	D. CaHPO4
Caâu 9. Dãy gồm tất cả các chất khi tác dụng với HNO3 thì HNO3 chỉ thể hiện tính axit là
A. Fe(OH)3, Na2CO3, Fe2O3, NH3.	B. CaCO3, Cu(OH)2, Fe(OH)2, FeO.
C. CuO, NaOH, FeCO3, Fe2O3.	D. KOH, FeS, K2CO3, Cu(OH)2.
Caâu 10. Tổng số mol khí sinh ra khi nhiệt phân 0,2 mol Cu(NO3)2 với hiệu suất 75% là:
A. 0,425 mol	B. 0,375 mol	C. 0,20 mol	D. 0,25 mol
Caâu 11. D·y c¸c muèi amoni nµo khi bÞ nhiÖt ph©n t¹o thµnh khÝ NH3 ?
A. NH4Cl, NH4NO3 , NH4HCO3 	B. NH4Cl, NH4NO3, NH4NO2, 	C. NH4NO3, NH4HCO3, (NH4)2CO3 	D. NH4Cl, NH4HCO3, (NH4)2CO3 
Caâu 12. Dãy gồm các chất đều phản ứng được với NH3 (với các điều kiện coi như đầy đủ) là:
A. H2SO4, CuO, H2S, Na, NaOH.	B. HCl, FeCl3, Cl2, CuO, Na2CO3.
C. HCl, O2, CuO, Cl2, AlCl3.	D. HNO3, CuO, CuCl2, H2SO4, Na2O.
Caâu 13. Photpho thể hiện tính oxi hoá khi tác dụng với :
A. H2, kim loại	B. O2, Cl2, H2 	C. O2, kim loại 	D. HNO3
Caâu 14. Nhiệt phân hoàn toàn KNO3 thu được các sản phẩm l

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_mot_tiet_11_lan_2_hay.doc