Hóa học - Kiểm tra: Amin - Aminoaxit - peptit,protein

doc 5 trang Người đăng tranhong Lượt xem 1564Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Hóa học - Kiểm tra: Amin - Aminoaxit - peptit,protein", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Hóa học - Kiểm tra: Amin - Aminoaxit - peptit,protein
KIỂM TRA : AMIN- AMINOAXIT- PEPTIT,PROTEIN
THỜI GIAN : 60 PHÚT
HỌ VÀ TÊN....................................................
Câu 1. Cho 1,52 g hhỗn hợp 2 amin đơn chức no (được trộn với số mol bằng nhau ) tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch HCl , thu được 2,98gam muối . Kết quả nào sau đây không chính xác
Nồng độ mol của dung dịch HCl bằng 0,2M 
Số mol mỗi chất là 0,02 mol
Tên gọi của 2 amin là metyl amin và etyl amin 
Công thức phân tử của 2 amin là CH5N và C2H7N
Câu 2. §un nãng 26,2 g axit - aminocaproic thu ®­îc m g policaproamit (nilon_6). BiÕt hiÖu suÊt ph¶n øng 80%. Gi¸ trÞ m lµ:
 A. 22,6 g	 B. 18,08 g	 C. 16,95 g	 D. 20,96 g
Câu 3. X là một Hexapeptit cấu tạo từ một Aminoacid H2N-CnH2n-COOH(Y) . Y có tổng % khối lượng Oxi và Nito là 61,33%. Thủy phân hết m(g) X trong môi trường acid thu được 30,3(g) petapeptit, 19,8(g) đieptit và 37,5(g) Y. Giá trị của m là?
 A. 69 gam.	 B. 84 gam.	 C. 100 gam. 	D.78 gam.
Câu 4. Cho một hỗn hợp A chứa NH3, C6H5NH2 VÀ C6H50H. A được trung hoà bởi 0,02 mol NaOH hoặc 0,01 mol HCl. A cũng phản ứng vừa đủ với 0,075 mol Br2 tạo kết tủa. Lượng các chất NH3, C6H5NH2 và C6H5OH lần lượt bằng:
	NH3	C6H5NH2	C6H50H
	A. 	0,010 mol	0,005 mol	0,020 mol
	B. 	0,005 mol	0,005 mol	0,020 mol
	C. 	0,005 mol	0,020 mol	0,005 mol
	D.	0,010 mol	0,005mol	0,020 mol
Câu 5. Thủy phân hoàn toàn 1 mol Pentapeptit(X) thu được 3 mol Gli; 1 mol Ala; 1 mol Phe. Khi thủy phân không hoàn toàn (X) thu được hỗn hợp gồm Ala-Gly ; Gly-Ala và không thấy tạo ra Phe-Gly. Xác định CTCT của Petapeptit? 
 A. Gly-Ala-Gly-Phe-Gly B. Gly-Gly-Ala-Phe-Gly
 C. Gly-Gly-Ala-Gly-Phe D. Gly-Ala-Gly-Gly-Phe
Câu 6. Thủy phân 14(g) một Polipeptit(X) với hiệu suất đạt 80%,thi thu được 14,04(g) một - aminoacid (Y). Xác định Công thức cấu tạo của Y?
 A. H2N(CH2)2COOH. B. H2NCH(CH3)COOH.	 C. H2NCH2COOH	 D. H2NCH(C2H5)COOH
Câu 7. Hợp chất hữu cơ mạch hở X chứa các nguyên tố C, H, N trong đó có 23,72% lượng N. X tác dụng với HCl theo tỷ lệ mol 1 : 1. Câu trả lời nào sau đây là sai
 A. X là hợp chất amin. B. Cấu tạo của X là amin đơn chức, no. 
 C. Nếu công thức X là CxHyNz thì z = 1 D. Nếu công thức X là CxHyNz thì mối liên hệ 2x - y = 45. 
Câu 8. Xác định Phân tử khối gần đúng của một Polipeptit chứa 0,32% S tromh phân tử. Giả sử trong phân tử chỉ có 2 nguyên tử S?
 A. 20.000(đvC)	B.10.000(đvC). 	 C. 15.000(đvC).	D. 45.000(đvC).
Câu 9. X là một tetrapeptit cấu tạo từ một amino axit (A) no, mạch hở có 1 nhóm –COOH ; 1 nhóm –NH2. Trong A %N = 15,73% (về khối lượng). Thủy phân m gam X trong môi trường axit thu được 41,58 gam tripeptit ; 25,6 gam đipeptit và 92,56 gam A. Giá trị của m là : 
 A. 149 gam. 	B. 161 gam. C. 143,45 gam. D. 159 gam.
Câu 10. Cho 17,7g moät ankylamin taùc duïng vôùi dd FeCl3 dö thu ñöôïc 10,7g keát tuûa. CTPT cuûa ankylamin laø
 A. C2H7N.	 B. C3H9N.	 C. C4H11N.	 D. CH5N.
Câu 11. Coâng thöùc naøo sau ñaây cuûa pentapeptit (A) thoûa ñieàu kieän sau:
+ Thuûy phaân hoaøn toaøn 1 mol A thì thu ñöôïc caùc a- amino axit laø: 3 mol Glyxin , 1 mol Alanin, 1 mol Valin.
+ Thuûy phaân khoâng hoaøn toaøn A, ngoaøi thu ñöôïc caùc amino axit thì coøn thu ñöôïc 2 ñi peptit: Ala-Gly ; Gly- Ala vaø 1 tripeptit Gly-Gly-Val.
 A. Ala-Gly-Gly-Gly-Val.	 B. Gly-Gly-Ala-Gly-Val.
 C. Gly-Ala-Gly-Gly-Val.	 D. Gly-Ala-Gly-Val-Gly.
Câu 12. Sắp xếp tính bazơ tăng theo các dãy sau
C6H5NH2 , (C6H5 )2NH , CH3NH2, C2H5NH2 , (C2H5)2NH 
(CH3)2NH , C6H5NH2 , C2H5NH2 , (C2H5)2NH , (C6H5 )2NH 
(C6H5 )2NH , C6H5NH2 , CH3NH2 , C2H5NH2 , (C2H5)2NH 
 D. C2H5NH2 , CH3NH2 , C6H5NH2 , (CH3)2NH , (C6H5 )2NH , (C2H5)2NH
Câu 13. X và Y lần lượt là các tripeptit và tetrapeptit được tạo thành từ cùng một amino axit no mạch hở, có một nhóm –COOH và một nhóm –NH2. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol Y thu được sản phẩm gồm CO2, H2O, N2, trong đó tổng khối lượng của CO2 và H2O là 47,8 gam. Nếu đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol X cần bao nhiêu mol O2 ? 
 A. 2,8 mol. 	B. 2,025 mol. 	 C. 3,375 mol. 	D. 1,875 mol.
 Câu 14. Đốt cháy hoàn toàn 8,7 gam amin axit A (axit đơn chức ) thì thu được 0,3 mol CO2 , 0,25mol H2O và 1,12lít (đktc) một khí trơ. Từ A có thể điều chế được bao nhiêu polime 
 A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 15. : X là tetrapeptit Ala-Gly-Val-Ala, Y là tripeptit Val-Gly-Val. Đun nóng m gam hỗn hợp X và Y có tỉ lệ số mol nX : nY = 1 : 3 với 780 ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ), sau khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch Z. Cô cạn dung dịch thu được 94,98 gam muối. m có giá trị là : 
 A.. 68,1 gam. 	 B. 64,86 gam. 	 C. 77,04 gam. D. 65,13 gam.
Câu 16. Phát biểu nào sau đây là đúng :
dung dịch anilin làm quỳ tím hoá xanh
glyxin không làm quỳ tím chuyển màu
các amin đều tác dung được với dung dịch HCl tạo ra muối amoni
tính bazơ của NH3 yếu hơn anilin
Câu 17. Một hemoglobin (hồng cầu của máu) chứa 0,4% Fe (mỗi phân tử hemoglobin chỉ chứa 1 
nguyên tử Fe). Phân tử khối gần đúng của hemoglobin trên là : 
 A. 12000. 	B. 14000. 	 C. 15000. 	 D. 18000. 
Câu 18. Cho lượng dư anilin phản ứng hoàn toàn với dung dịch chứa 0,05 mol H2SO4 loãng, lượng muối thu được bằng
 A. 28,4 gam 	B. 19,1 gam	 C. 14,2 gam 	D. 7,1 gam 
Câu 19. Đun nóng alanin thu được một số peptit trong đó có peptit A có phần trăm khối lượng 
nitơ là 18,54%. Khối lượng phân tử của A là : 
 A. 231. 	 B. 160. 	 C 373. 	 D. 302. 
Câu 20. Hỗn hợp X gồm 2 amin đơn chức no , là đồng đẳng kế tiếp nhau. Cho một lượng hỗn hợp X phản ứng vừa đủ với 100ml dung dịch H2SO4 1M thu được 17,4gam hỗn hợp 2 muối . Khối lượng của 2 amin là
 A. 7,2 gam C2H5NH2 , 6,5 gam C3H7NH2 B. 4,5 gam C2H5NH2 , 3,8 gam C3H7NH2
 C. 3,1 gam CH3NH2 , 4,5 gam C2H5NH2 D. 4,5 gam C2H5NH2 , 7,8 gam C3H5NH2 
Câu 21. Khi thủy phân hoàn toàn 55,95 gam một peptit X thu được 66,75 gam alanin (amino axit duy nhất). X là 
 A. tripeptit. 	 B. tetrapeptit. 	 C. pentapeptit. D. đipeptit. 
Câu 22. Xét các dãy chuyển hoá :
Glyxin A X
Glyxin B Y . X và Y: 
 A. đều là ClH3NCH2COONa.
 B. lần lượt là ClH3NCH2COOH và ClH3NCH2COONa.
 C. lần lượt là ClH3NCH2COONa và H2NCH2COONa.
 D. lần lượt là ClH3NCH2COOH và H2NCH2COONa
Câu 23. Khi thủy phân hoàn toàn 65 gam một peptit X thu được 22,25 gam alanin và 56,25 gam glyxin. X là : 
 A. tripeptthu được. 	 B. tetrapeptit. 	 C. pentapeptit. D. đipeptit. 
Câu 24. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 amin no đơn chức đồng đẳng liên tiếp, ta thu được  tỉ lệ thể tích VCO2: VH2O (ở cùng đk)= 8: 17. Công thức của 2 amin là: Chọn một câu trả lời 
 A. C2H5NH2 , C3H7NH2 B. C4H9NH2 , C5H11NH2 C. C3H7NH2 , C4H9NH2 D. CH3NH2 , C2H5NH2 
Câu 25. Thuỷ phân hoàn toàn 500 gam một oligopeptit X (chứa từ 2 đến 10 gốc α-amino axit) thu được 178 gam amino axit Y và 412 gam amino axit Z. Biết phân tử khối của Y là 89. Phân tử khối của Z là : 
 A. 103. 	 B. 75. 	 C. 117. D. 147.
Câu 26. Amino axit X có 1 nhóm NH2 và 1 nhóm COOH biết 1 lượng X tác dụng vừa hết 200 ml dung dịch NaOH 0,1 M thu được dung dịch Y, cho dung dịch HCl dư vào dung dịch Y sau đó làm khô thu được 2,51 gam chất Z. Công thức phù hợp của X là
 A. CH3CH(NH2)COOH B. NH2CH2COOH C. NH2(CH2)4COOH D.CH3CH2CH(NH2)COOH
Câu 27. Tripeptit X có công thức sau : H2N–CH2–CO–NH–CH(CH3)–CO–NH–CH(CH3)–COOH 
Thủy phân hoàn toàn 0,1 mol X trong 400 ml dung dịch NaOH 1M. Khối lượng chất rắn thu được 
khi cô cạn dung dịch sau phản ứng là : 
 A. 28,6 gam. 	B. 22,2 gam. 	 C. 35,9 gam. D. 31,9 gam.
Câu 28. Protein A có khối lượng phân tử là 50000 đvC. Thuỷ phân 100 gam A thu được 33,998 gam alanin. Số mắt xích alanin trong phân tử A là : 
 A. 191. 	B. 38,2. 	 C. 2.3.1023	 D. 561,8. 
Câu 29. Thủy phân 1250 gam protein X thu được 425 gam alanin. Nếu phân tử khối của X bằng 
100000 đvC thì số mắt xích alanin có trong X là : 
 A. 453. 	B. 382. 	 C. 328. 	 D 479.
Câu 30. Đốt cháy hoàn toàn 7,7 gam chất hữu cơ Z (có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất) bằng oxi, thu được 6,3 gam H2O, 4,48 lít CO2, 1,12 lít N2 (các khí đo ở đktc). Cho Z phản ứng với dung dịch NaOH đun nóng, được khí Z1. Khí Z1 làm xanh giấy quì tím ẩm và khi đốt cháy Z1 thu được sản phẩm làm đục nước vôi trong. Công thức cấu tạo của Z là công thức nào sau đây:
 A. HCOOH3NCH3	 B. CH3COONH4	 C. CH3CH2COONH4	 D. CH3COOH3NCH3
Câu 31. Thuỷ phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit A thì thu được 3 mol glyxin ; 1 mol alanin và 1mol valin. Khi thuỷ phân không hoàn toàn A thì trong hỗn hợp sản phẩm thấy có các đipeptit Ala-Gly ; Gly-Ala và tripeptit Gly-Gly-Val. Amino axit đầu N, amino axit đầu C ở pentapeptit A lần lượt là : 
 A. Gly, Val. 	 B. Ala, Val. 	 C. Gly, Gly. D. Ala, Gly. 
Câu 32. Thuỷ phân không hoàn toàn tetrapeptit (X), ngoài các a-amino axit còn thu được các đipetit: Gly-Ala ; Phe-Val ; Ala-Phe. Cấu tạo nào sau đây là đúng của X ? 
 A. Val-Phe-Gly-Ala. B. Ala-Val-Phe-Gly. C. Gly-Ala-Val-Phe. D. Gly-Ala-Phe-Val. 
Câu 33. Cho caùc nhaän ñònh sau ñaây:
(1). Coù theå taïo ñöôïc 2 ñipeptit töø hai aminoaxit laø Alanin vaø Glyxin.
(2). Khaùc vôùi axit axetic, axit amino axetic coù theå tham gia phaûn öùng vôùi axit HCl hoaëc phaûn öùng truøng ngöng.
(3). Gioáng vôùi axit axetic, aminoaxit coù theå tduïng vôùi bazo taïo muoái vaø nöôùc.
(4). Axit axetic vaø amino axetic coù theå ñieàu cheá töø muoái Natri töông öùng cuûa chuùng baèng 1 phaûn öùng hoùa hoïc. Coù bao nhieâu nhaän ñònh ñuùng.
 A. 1	 B.2	 	C.3	 D.4
Câu 34. Thủy phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit X, thu được 2 mol glyxin (Gly), 1 mol alanin (Ala), 1 mol valin (Val) và 1 mol phenylalanin (Phe). Thủy phân không hoàn toàn X thu được đipeptit Val-Phe và tripeptit Gly-Ala-Val nhưng không thu được đipeptit Gly-Gly. hất X có công thức là 	
 A. Gly-Phe-Gly-Ala-Val. 	 B. Gly-Ala-Val-Val-Phe. 
 C. Gly-Ala-Val-Phe-Gly. 	 D. Val-Phe-Gly-Ala-Gly. 
Caâu 35. Cho caùc nhaän ñònh sau: 
(1). Alanin laøm quyø tím hoùa xanh.
(2). Axit Glutamic laøm quyø tím hoùa ñoû.
(3). Lysin laøm quyø tím hoùa xanh.
(4). Axit e - amino caporic laø nguyeân lieäu ñeå saûn xuaát nilon – 6.
Soá nhaän ñònh ñuùng laø:
A. 1	 B. 2	 C.3	 D.4
Câu 36. Công thức nào sau đây của pentapeptit (A) thỏa điều kiện sau ? Thủy phân hoàn toàn 1 mol A thì thu được các α - amino axit là : 3 mol glyxin, 1 mol alanin, 1 mol valin. Thủy phân không hoàn toàn A, ngoài thu được các amino axit thì còn thu được 2 đipeptit : 
Ala-Gly ; Gly-Ala và 1 tripeptit Gly-Gly-Val. 
A. Ala-Gly-Gly-Gly-Val. 	 B. Gly- Gly-Ala-Gly-Val. 
C. Gly-Ala-Gly-Gly-Val. 	 D. Gly-Ala-Gly-Val-Gly.
Câu 37. metyl amin( CH3-NH2) cã thÓ t¸c dông víi dd c¸c chÊt :
 A. HCl, NaOH, H2SO4.	 B. HNO3, H3PO4, NaCl.	
 C. H2SO4, CuSO4, Na2CO3	 D. HCl, HNO3, CuSO4.
Câu 38. Thuỷ phân hợp chất : 
 H2N–CH2–CO–NH–CH(CH3)–CO–NH–CH(CH(CH3)2)–CO–NH–CH2–CO–NH–CH2–COOH sẽ thu được bao nhiêu loại amino axit nào sau đây ? 
 A. 3. 	 B. 4. 	 C. 5. 	 	D. 2. 
Câu 39. Nhận định nào sau đây không đúng?
A. Các aminoaxit là những chất rắn, có nhiệt độ nóng chảy cao và dễ tan trong nước vì chúng tồn
 tại ở dạng ion lưỡng cực.
B. Aminoaxit ngoài dạng phân tử (H2NRCOOH) còn có dạng ion lưỡng cực H3N+RCOO-.
C. Aminoaxit là hợp chất tạp chức mà phân tử chứa đồng thời nhóm cacboxyl và nhóm amino.
 D. Nhiệt độ nóng chảy của H2NCH2COOH > CH3(CH2)3NH2 > CH3CH2COOH
Câu 40. Thuỷ phân hợp chất : sẽ thu được bao nhiêu loại amino axit nào sau đây ? 
H2NCH(CH3)–CONH–CH(CH(CH3)2)–CONH–CH(C2H5)–CONH–CH2–CONH–CH(C4H9)COOH. 
A. 2. 	 B. 3. 	C. 4. 	D. 5. 
Câu 41. Phát biểu nào dưới đây không đúng
Propan-2-amin (isopropyl amin) là một amin bậc hai
Tên gọi thông dụng của benzen amin (phenyl amin) là anilin
Có bốn đồng phân cấu tạo amin có cùng công thức phân tử C3H9N
Dãy đồng đẳng amin no , đơn chức , mạch hở có công thức CnH2n+3N
Câu 42. Cho 3 chất X,Y,Z vào 3 ống nghiệm chứa sẵn Cu(OH)2 trong NaOH lắc đều và quan sát thì thấy: Chất X thấy xuất hiện màu tím, chất Y thì Cu(OH)2 tan và có màu xanh nhạt, chất Z thì Cu(OH)2 tan và có màu xanh thẫm. X, Y, Z lần lượt là : 
 A. Hồ tinh bột, HCOOH, mantozơ. 	B. Protein, CH3CHO, saccarozơ. 
 C. Anbumin, C2H5COOH, glyxin. 	D. Lòng trắng trứng, CH3COOH, glucozơ. 
Câu 43. Thuốc thử được dùng để phân biệt Gly-Ala-Gly và Gly-Ala là : 
 A. dd HCl. 	B. Cu(OH)2/OH-	 C. dd NaCl. 	 D. dd NaOH.
Câu 44. Alanin coù theå phaûn öùng ñöôïc vôùi bao nhieâu chaát trong caùc chaát cho sau ñaây: Ba(OH)2 ; CH3OH ; H2N-CH2-COOH; HCl, Cu, CH3NH2, C2H5OH, Na2SO4, H2SO4.
 A. 4	 B.5	 C.6	 D.7
Câu 45. Đốt cháy hoàn toàn m gam một amin X bằng 1 lượng k.khí vừa đủ thu được 17,6g CO2, 12,6g H2O và 69,44 lit N2 (đktc). Giả thiết k.khí chỉ gồm N2 và O2, trong đó O2 chiếm 20% thể tích k.khí. CTPT của X là
 A. C4H11N B. C2H7N C. C3H9N D. CH5N
Câu 46. Để chứng minh aminoaxit là hợp chất lưỡng tính ta có thể dùng phản ứng của chất này lần lượt với
A. dd KOH và dd HCl. 	B. dd NaOH và dd NH3.	C. dd HCl và dd Na2SO4 . 	D. dd KOH và CuO.
Câu 47. Phân tích 6 g 1 CHC A thu được 8,8g CO2; 7,2g H2O và 2,24 lit N2 (đktc). Biết 0,1 mol A p/ư vừa đủ với 0,2 mol HCl. X/đ CTPT của A. A.C2H3N	 B. C2H8N2	 C. C2H6N2 	 D. C2H7N
Câu 48. X là một amino axit khi cho 0,01 mol X t/d với HCl thì dùng hết 80 ml dd HCl 0,125 M và thu được 1,835 g muối khan. Còn khi cho 0,01 mol X t/d với dd NaOH thì cần 25 gam dd NaOH 3,2%. CTCT của X là:
A. C7H12-(NH2)2-COOH B. C3H6-(NH2)2-COOH C. NH2-C3H5-(COOH)2 D. (NH2)2-C3H5-COOH 
Câu 49. Có 4 ống nghiệm: 1) Benzen + phenol; 2) anilin + dd H2SO4dư; 3) anilin + dd NaOH; 4) anilin + nước. Hãy cho biết trong ống nghiệm nào có sự tách lớp A. 1,2,3 B. 4 	C. 3,4 	D. 1,3,4.
Câu 50. Cho dãy các chất: phenol, anilin, phenylamoni clorua, natri phenolat, etanol. Số chất trong dãy phản ứng được với NaOH (trong dung dịch) là A. 3. 	 B. 2.	 C. 1. 	 D. 4.
Câu 51. Cho các câu sau: Số nhận xét đúng là: (1). Peptit là h/chất được h/thành từ 2 đến 50 gốc a- amino axit.
(2). Tất cả các peptit đều p/ư màu biure. (3). Từ 3 a- amino axit chỉ có thể tạo ra 3 tripeptit khác nhau.
(4). Khi đun nóng dung dịch peptit với dung dịch kiềm, sản phẩm sẽ có phản ứng màu biure.
	A. 1	B. 2	C. 3	D. 4
Câu 52. Số đồng phân amin ứng với CTPT C4H11N và số đồng phân amin bậc 1, bậc 2, bậc 3 lần lượt là:
A. 7, 3, 3, 1 B. 8, 4, 3, 1 C. 7, 3, 3, 1 D. 6, 3, 2, 1
Câu 53. Nếu thuỷ phân không hoàn toàn pentapeptit Gly-Ala-Gly-Ala-Gly thì thu được tối đa bao nhiêu đipeptit khác nhau? 	A. 3 	B. 1 	C. 2	D. 4
Câu 54. Các chất nào sau đây vừa t/d với HCl vừa t/d với NaOH : (I) metyl axetat ; (II) Amoni axetat ; (III) metyl amino axetat ; (IV) etyl amoni nitrat ; (V) axit glutamic ; (VI) axit gluconic ;(VII) natri axetat
 A. I,II,III,IV,V,VII	B. I, III, IV, V	C. I,II,III, V, VII	D. II, III, V, VII
Câu 55. Để phân biệt 3 dung dịch H2NCH2COOH, CH3COOH và C2H5NH2 chỉ cần dùng một thuốc thử là 
 A. dung dịch NaOH. B. dung dịch HCl. 	 C. natri kim loại. 	 D. quỳ tím. 
Câu 56. Một α- amino axit X chỉ chứa 1 nhóm -NH2 và 1 nhóm –COOH. Cho 10,68 gam X t/d với HCl dư thu được 15,06 gam muối. Tên gọi của X là A. axit glutamic. 	B. valin.	 C. alanin.	 D. Glixin
Câu 57. X là một - amioaxit no chỉ chứa 1 nhóm -NH2 và 1 nhóm -COOH. Cho 18,12 gam X tác dụng với KOH dư thu được 22,68 gam muối. Công thức cấu tạo của X là:	
 A. C6H5- CH(NH2)-COOH B. CH3- CH(NH2)-COOH	 
 C. CH3-CH(NH2)-CH2-COOH	 D. C3H7CH(NH2)CH2COOH
Câu 58. Trong các tên gọi dưới đây, tên nào không phù hợp với chất CH3-CH(CH3)-CH(NH2)-COOH?
 A. Axit 3-metyl-2-aminobutanoic.	 B. Valin.
 C. Axit 2-amino-3-metylbutanoic.	 D. Axit a-aminoisovaleric
Câu 59. Có bao nhiêu amino axit có cùng công thức phân tử C3H7O2N? 
 A. 3 chất. 	B. 4 chất. 	 C. 2 chất. 	D. 1 chất. 
Câu 60. Khi thủy phân 500g protein A thu được 170g alanin. Nếu phân tử khối của A là 50.000, thì số mắt xích alanin trong phân tử A là: 	A. 189	B. 190	C. 191	D. 192
 ĐÁP ÁN :
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
C
B
D
B
C
B
D
A
C
B
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
C
C
B
D
A
B
B
C
D
C
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
C
D
B
D
A
A
C
A
B
A
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
A
D
D
C
C
C
D
A
D
D
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
A
D
B
D
B
A
B
C
D
B
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
A
B
C
C
D
D
B
A
C
C

Tài liệu đính kèm:

  • docDE_KIEM_TRA_CHUONG_AMINAMINOAXITPEPTITPROTEIN.doc