SỞ GD-ĐT NINH THUẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT LẦN 1 (2014-2015) TRƯỜNG THPT PHAN CHU TRINH MÔN HOÁ LỚP 11 Chương trình chuẩn Thời gian làm bài: 45 phút I.MỤC TIÊU: Biết: định nghĩa chất điện ly, sự điện ly, axit, bazơ, muối, phân biệt muối axit, muối trung hòa Công thức tính KH2O, tính pH của dung dịch, điều kiện để phản ứng trao đổi ion xảy ra trong dd. Hiểu: thế nào là đơn axit, đa axit. Sự phân ly của hyđroxit lưỡng tính. Kỹ năng: phân biệt các trường hợp có và không có phản ứng trao đổi ion xảy ra. Phân loại môi trường dung dịch Viết được phương trình ion đầy đủ và thu gọn, viết đúng phương trình điện ly, vận dụng để tính toán Thái độ: tinh thần tự giác, ý thức làm bài tốt. Tìm tồi, nghiên cứu các phản ứng quen thuộc ở môi trường chung quanh II. HÌNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA: Trắc nghiệm: 20 câu Tự luận: 1 câu III MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT LẦN 1 NĂM HỌC: 2014-2015 Môn : Hóa học lớp 11(chương trình chuẩn) Nội dung kiến thức của chương Mức độ nhận thức Cộng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 Sự điện ly Thế nào là chất điện ly, sự điện ly Đ/n chất điện ly mạnh,yếu Phân biệt chất điện ly mạnh, yếu Viết đúng phương trình điện ly Số câu hỏi 2 2 4 Số điểm 0,6 0,6 1,2 2 Axit, bazơ, muối Đ/n axit, bazơ, muối theo Areniut Phân biệt muối axit, muối trung hòa Đơn axit, đa axit Sự phân ly của hyđroxit lưỡng tính Tính V, CM sản phẩm Số câu hỏi 3 2 1 6 Số điểm 0,9 0,6 0,3 1,8 3 Sự điện ly của nước, pH... H2O điện ly rất yếu Công thức tính tích số ion của nước Công thức tính pH của dd Ý nghĩa tích số ion của nước Cách tính pH, pOH Phân loại pH và môi trường dd Quan hệ giữa pH và môi trường dd Số câu hỏi 2 2 4 Số điểm 0,6 0,6 1,2 4 Phản ứng trao đổi ion Điều kiện có phản ứng trao đổi ion Phân biệt trường hợp có và không có phản ứng trao đổi ion Viết được p/t ion và rút gọn Nắm được bản chất phản ứng thông qua p/t ion Số câu hỏi 3 1 2 1 7 Số điểm 0,9 0,3 0,6 4,0 5,8 Tổng số câu 10 7 3 1 21 Tổng số điểm 3,0 2,1 0,9 4,0 10,0 SỞ GD-ĐT NINH THUẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT LẦN 1 (2014-2015) TRƯỜNG THPT PHAN CHU TRINH MÔN HOÁ LỚP 11 chương trình chuẩn Thời gian làm bài:45 phút; Họ, tên học sinh:............................................................lớp.............. Số báo danh............Mã đề: 170 Họ tên giám thị:.............................................................Chữ ký.................. A/ Trắc nghiệm: 20 câu: 001: Cho biết pH của các dung dịch (I) , (II) , (III), (IV) , (V) lần lượt là: 1, 3, 7, 9, 11 Dung dịch phản ứng với Mg và NaOH là: A. (II), (V) B. (I),(IV) C. (I), (II) D. (III),IV) 002: Phản ứng nào không phải là phản ứng trao đổi ion trong dd: A. (CH3COO)2Pb + H2SO4 B. Pb(OH)2 + H2SO4 C. Pb(NO3)2 + Na2SO4 D. FeO + HNO3 003: Sự điện ly là: A. Sự phân ly thành cation và anion khi chất điện ly tan trong nước hay ở dạng nóng chảy B. Sự phân ly của 1 dung dịch nhờ tác dụng của dòng điện C. Sự tạo thành cation và anion trên bề mặt các điện cực khi có dòng điện. D. Sự phân ly thành điện tích âm hoặc điện tích dương khi tan trong nước 004: Cho 3 nguyên tố có cấu hình lần lượt là: (X) 3s1, (Y) 3s2 (Z) 3p1 . Hyđroxit của X,Y,Z xếp theo tính bazơ tăng dần là: A. Y(OH)2 < Z(OH)3< XOH B. Z(OH)3< Y(OH)2 <XOH C. XOH < Y(OH)2 < Z(OH)3 D. Z(OH)3<XOH < Y(OH)2 005: Nhóm chất nào được gọi là chất điện ly mạnh : A. H2S, Na2SO4, KOH, H2SO4 B. HI, FeSO4, H2SO3 ,HClO3 C. HI, MgSO4, KOH, Ba(HCO3)2 D. HF, Na2SO4, KOH, CuSO4 006: Dung dịch B có CM Na+ = 0,06M; CM Mg2+ = 0,04M; CM SO42- = 0,03M; Tính CM HCO3- ? A. 0,04M B. 0,07M C. 0,06M D. 0,08M 007: Chọn câu đúng: A. nồng độ axit và pH biến thiên theo tỉ lệ nghịch B. Al2O3 là oxit lưỡng tính vì có thể nhận hoặc nhường eletron C. dung dịch axit phải có gốc Cl- hoặc SO42- D. dung dịch bazơ phản ứng được với muối không tan 008 Dung dịch X chứa KOH và Ba(OH)2 với tỉ lệ mol là 3 :2 . Lấy 200 ml dd X trung hòa thì cần 56 ml dd HCl 0,5M. CM của KOH là: A. 0,08M B. 0,06M C. 0,04M D. 0,03M 009 Cho các muối sau: (1) KHS, (2) NaHSO3, (3) Mg(HCO3)2, (4) NH4NO3, (5)CH3COONa, (6) BaCl2. muối vừa phản ứng với dd axit vừa phản ứng với dd bazơ là: A. 1, 3 B. 1, 3, 4 C. 1,2,3 D. 1, 3, 5 010: Dãy chất khi hòa tan vào nước tạo dd có pH < 7 là: A. SO3, Na2O, BaO B. NO2, NaCl C. SO3, SO2, K2SO4 D. NO2, SO3, SO2 011: Dãy gồm các chất khi tan trong nước tạo thành dd trung tính là: A. KNO3, Na2SO4 , Na2HPO3 B. KNO3, CO2, BaO C. P2O5, KNO3, K2CO3 D. N2O5 ,NaOH, K2CO3 012: Dung dịch X có 0,03 mol HCO3-, số mol Fe3+ có giá trị là: A. 0,90 B. 0,10 C. 0,60 D. 0,15 013: Có phương trình ion rút gọn: 2H+ + Fe(OH)2 Fe2+ + 2H2O. Phương trình phân tử sẽ là: A. 2HCl + Fe2+ + 2OH- FeCl2+ 2H2O B. 2HNO3 + Fe(OH)2 Fe(NO3)2 + 2H2O C. 2HBr + Fe(OH)2 FeBr2 + 2H2O D. FeCl2 + 2NaOH Fe(OH)2 + 2NaCl 014: Có 2 muối là Na2S và Cu(NO3)2 theo tỉ lệ mol là 1 : 1 . Hòa tan hết 2 muối trên vào nước (không kể sự điện ly của H2O) ta thu được bao nhiêu loại ion? A. 1 B. 3 C. 4 D. 2 015: Để tách ion Zn2+ ra khỏi dd chứa ZnNO3 , KNO3 ta dùng dung dịch nào sau đây? A. Na2CO3 B. Na2SO4 C. NaCl D. NaI 016: Có phản ứng: FeCl2 + X 2NaCl + Y. Chọn X, Y cho phù hợp: A. NaOH, Fe(OH)3 B. NaOH , Fe(OH)2 C. Na2SO4, Fe SO4 D. Na2CO3, Fe2(CO3)3 017: Để loại ion Ca2+ ra khỏi dd chứa Ca(HCO3)2, ta dùng dung dịch: A. HNO3 B. HCl C. Ca(OH)2 D. HCl và HNO3 018: Dãy gồm dung dịch các chất đều cho kết tủa khi phản ứng với ion Ba2+: A. Na2S , NaHS , NaHSO4 B. Na3PO4 , NaBr , Fe(NO3)2 C. MgSO4 , Na2SO4 , KNO3 D. Al2(SO4)3 , K3PO4 , Na2SO3 019: Dung dịch chứa ion H+ có có thể tác dụng với dãy ion nào sau đây? A. HCO3- , S2- , CO32- B. HSO4- , HCO32- , SO32- C. HS- , HSO3- , HSO4- D. SO42- , NO3- , H2PO4- 020: Nội dung nào sau đây đúng: A. tích số ion của nước phụ thuộc vào [H+] B. nồng độ OH- tăng thì độ axit giảm C. kim loại có thểtham gia phản ứng trao đổi ion D. nhôm và kẽm là hai kim loại lưỡng tính 170 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 đ/án B/ Tự luận Trộn 30 ml dung dịch chứa hỗn hợp gồm HCl 0,01M và H2SO4 0,01M vào 20 ml dung dịch NaOH 0,02M. Sau phản ứng thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể. a/ Viết phương trình rút gọn cho phản ứng trên. b/ Tính pH dung dịch sau phản ứng. c/ Tính CM các ion sau phản ứng. ....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... SỞ GD-ĐT NINH THUẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT LẦN 1 (2014-2015) TRƯỜNG THPT PHAN CHU TRINH MÔN HOÁ LỚP 11 chương trình chuẩn Thời gian làm bài:45 phút; Họ, tên học sinh:............................................................lớp.............. Số báo danh............Mã đề: 382 Họ tên giám thị:.............................................................Chữ ký.................. A/ Trắc nghiệm: 20 câu; 001: Có 2 muối là Na2S và Cu(NO3)2 theo tỉ lệ mol là 1 : 1 . Hòa tan hết 2 muối trên vào nước (không kể sự điện ly của H2O) ta thu được bao nhiêu loại ion? A. 1 B. 3 C. 4 D. 2 002: Để tách ion Zn2+ ra khỏi dd chứa ZnNO3 , KNO3 ta dùng dung dịch nào sau đây? A. NaI B. Na2SO4 C. NaCl D. Na2CO3 003: Có phản ứng: FeCl2 + X 2NaCl + Y. Chọn X, Y cho phù hợp: A. Na2CO3, Fe2(CO3)3 B. NaOH, Fe(OH)3 C. Na2SO4, Fe SO4 D. NaOH , Fe(OH)2 004: Để loại ion Ca2+ ra khỏi dd chứa Ca(HCO3)2, ta dùng dung dịch: A. HNO3 B. HCl C. Ca(OH)2 D. HCl và HNO3 005: Dãy gồm dung dịch các chất đều cho kết tủa khi phản ứng với ion Ba2+: A. MgSO4 , Na2SO4 , KNO3 B. Na3PO4 , NaBr , Fe(NO3)2 C. Al2(SO4)3 , K3PO4 , Na2SO3 D. Na2S , NaHS , NaHSO4 006: Dung dịch chứa ion H+ có có thể tác dụng với dãy ion nào sau đây? A. HCO3- , S2- , CO32- B. HSO4- , HCO32- , SO32- C. HS- , HSO3- , HSO4- D. SO42- , NO3- , H2PO4- 007: Nội dung nào sau đây đúng: A. tích số ion của nước phụ thuộc vào [H+] B. nồng độ OH- tăng thì độ axit giảm C. kim loại có thê tham gia phản ứng trao đổi ion D. nhôm và kẽm là hai kim loại lưỡng tính 008: Dung dịch X chứa KOH và Ba(OH)2 với tỉ lệ mol là 3 :2 . Lấy 200 ml dd X trung hòa thì cần 56 ml dd HCl 0,5M. CM của KOH là: A. 0,08M B. 0,06M C. 0,04M D. 0,03M 009: Cho các muối sau: (1) KHS, (2) NaHSO3, (3) Mg(HCO3)2, (4) NH4NO3, (5)CH3COONa, (6) BaCl2. muối vừa phản ứng với dd axit vừa phản ứng với dd bazơ là: A. 1,2,3 B. 1, 3, 4 C. 1, 3 D. 1, 3, 5 010: Dãy chất khi hòa tan vào nước tạo dd có pH < 7 là: A. NO2, SO3, SO2 B. NO2, NaCl C. SO3, SO2, K2SO4 D. SO3, Na2O, BaO 011: Dãy gồm các chất khi tan trong nước tạo thành dd trung tính là: A. N2O5 ,NaOH, K2CO3 B. KNO3, CO2, BaO C. P2O5, KNO3, K2CO3 D. KNO3, Na2SO4 , Na2HPO3 012: Dung dịch X có 0,03 mol HCO3-, số mol Fe3+ có giá trị là: A. 0,60 B. 0,90 C. 0,10 D. 0,15 013: Có phương trình ion rút gọn: 2H+ + Fe(OH)2 `Fe2+ + 2H2O. P.trình phân tử sẽ là: A. 2HNO3 + Fe(OH)2 Fe(NO3)2 + 2H2O B. 2HBr + Fe(OH)2 FeBr2 + 2H2O C. 2HCl + Fe2+ + 2OH- FeCl2+ 2H2O D. FeCl2 + 2NaOH Fe(OH)2 + 2NaCl 014: Cho biết pH của các dung dịch (I), (II), (III), (IV) , (V) lần lượt là: 1, 3, 7, 9, 11 Dung dịch phản ứng với Mg và NaOH là: A. (I), (II) B. (I),(IV) C. (II), (V) D. (III),IV) 015: Phản ứng nào không phải là phản ứng trao đổi ion trong dd: A. FeO + HNO3 B. Pb(OH)2 + H2SO4 C. Pb(NO3)2 + Na2SO4 D. (CH3COO)2Pb + H2SO4 016: Sự điện ly là: A. Sự phân ly của 1 dung dịch nhờ tác dụng của dòng điện B. Sự phân ly thành cation và anion khi chất điện ly tan trong nước hay ở dạng nóng chảy C. Sự tạo thành cation và anion trên bề mặt các điện cực khi có dòng điện. D. Sự phân ly thành điện tích âm hoặc điện tích dương khi tan trong nước 017: Cho 3 nguyên tố có cấu hình lần lượt là: (X) 3s1, (Y) 3s2 (Z) 3p1 . Hyđroxit của X,Y,Z xếp theo tính bazơ tăng dần là: A. XOH < Y(OH)2 < Z(OH)3 B. Y(OH)2 < Z(OH)3< XOH C. Z(OH)3< Y(OH)2 <XOH D. Z(OH)3<XOH < Y(OH)2 018: Nhóm chất nào được gọi là chất điện ly mạnh : A. HI, FeSO4, H2SO3 ,HClO3 B. HI, MgSO4, KOH, Ba(HCO3)2 C. H2S, Na2SO4, KOH, H2SO4 D. HF, Na2SO4, KOH, CuSO4 019: Dung dịch B có CM Na+ = 0,06M; CM Mg2+ = 0,04M; CM SO42- = 0,03M; Tính CM HCO3- ? A. 0,07M B. 0,08M C. 0,06M D. 0,04M 020: Chọn câu đúng: A. nồng độ axit và pH biến thiên theo tỉ lệ nghịch B. Al2O3 là oxit lưỡng tính vì có thể nhận hoặc nhường eletron C. dung dịch axit phải có gốc Cl- hoặc SO42- D. dung dịch bazơ phản ứng được với muối không tan 382 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 đ/án B/ Tự luận Trộn 30 ml dung dịch chứa hỗn hợp gồm HCl 0,005M và H2SO4 0,015M vào 20 ml dung dịch KOH 0,04M. Sau phản ứng thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể. a/ Viết phương trình rút gọn cho phản ứng trên. b/ Tính pH dung dịch sau phản ứng. c/ Tính CM các ion sau phản ứng. ....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: