Đề kiểm tra 1 tiết lần 1 môn Hóa học Lớp 12 - Đề 2

doc 4 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 25/07/2022 Lượt xem 116Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết lần 1 môn Hóa học Lớp 12 - Đề 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra 1 tiết lần 1 môn Hóa học Lớp 12 - Đề 2
KIỂM TRA 1 TIẾT SỐ 1 (Đề 2)
Câu 1: Cho chất X T/d với một lượng vừa đủ dd NaOH, sau đĩ cơ cạn dd thu được chất rắn Y và chất hữu cơ Z. Cho Z T/d với dd AgNO3/NH3 thu được chất hữu cơ T. Cho T T/d với dd NaOH lại thu được chất Y. Chất X cĩ thể là: 
 A.HCOOCH=CH2	B.CH3COOCH=CH2	C.HCOOCH3	D.CH3COOCH=CH-CH3
Câu 2: Thực hiện phản ứng tráng bạc 36 gam dung dịch glucozơ 10% với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 nếu hiệu suất phản ứng 100% thì khối lượng bạc kim loại thu được là:
	A. 8,64 gam. 	B. 4,32 gam. 	 C. 43,2 gam. 	 D. 2,16 gam 
Câu 3: Este A điều chế từ ancol metylic cĩ tỉ khối so với oxi là 2,3125. CT của A là:
 A. C2H5COOC2H5. B. CH3COOCH3. C. CH3COOC2H5.	 D. C2H5COOCH3
Câu 4: Để chứng minh trong phân tử của glucozơ cĩ nhiều nhĩm hiđroxyl, người ta cho dung dịch glucozơ phản ứng với:
	A. Cu(OH)2 trong NaOH, đun nĩng. 	B. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.
	C. kim loại Na.	 	D. AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dung dịch NH3, đun nĩng.
Câu 5: X là một este no đơn chức, cĩ tỉ khối hơi so với CH4 là 5,5. Nếu đem đun 2,2 gam este X với dd NaOH dư, thu được 2,05 gam muối. CTCT của X là: 	
 A. HCOOCH2CH2CH3	B. HCOOCH(CH3)2	 	C. C2H5COOCH3	 D. CH3COOC2H5	
Câu 6: Este đơn chức X cĩ tỉ khối hơi so với CH4 là 6,25.Cho 20 gam X T/d với 300 ml dd KOH 1M (đun nĩng). Cơ cạn dd sau Pư thu được 28 gam chất rắn khan. CTCT của X là	
A.CH2=CH-CH2COOCH3 B.CH2=CH-COOCH2CH3 C.CH3COOCH=CH-CH3 D.CH3CH2COOCH=CH2 
Câu 7: Chất thuộc loại cacbohiđrat là 
	A. poli(vinyl clorua). 	B. protein. 	 C. glixerol. 	 D. xenlulozơ. 
Câu 8: Thủy phân 324 gam tinh bột với hiệu suất phản ứng 75 %, khối lượng glucozơ thu được là:
	A. 300 gam.	B. 250 gam.	C. 360 gam.	D. 270 gam.
Câu 9: Lên men m gam glucozơ với hiệu suất 90%, lượng khí CO2 sinh ra hấp thụ hết vào dung dịch nước vơi trong, thu được 10 gam kết tủa. Khối lượng dung dịch sau phản ứng giảm 3,4 gam so với khối lượng dung dịch nước vơi trong ban đầu. Giá trị của m là 
	A. 20,0. 	B. 30,0. 	C. 13,5. 	D. 15,0. 
Câu 10: Đem hĩa hơi 6,7 gam hỗn hợp X gồm CH3COOH, CH3COOC2H5, CH3COOCH3 và HCOOC2H5 thu được 2,24 lít hơi (đktc). Đốt cháy hồn tồn 6,7 gam X thu được khối lượng nước 
 A. 4,5 gam.	 B. 3,5 gam.	 C. 5 gam.	D. 4 gam.
Câu 11: Phát biểu khơng đúng là
	A. Sản phẩm thủy phân xenlulozơ (xúc tác H+, t0) cĩ thể tham gia phản ứng tráng gương.
	B. Dung dịch mantozơ tác dụng với Cu(OH)2 khi đun nĩng cho kết tủa Cu2O.
	C. Dung dịch fructozơ hồ tan được Cu(OH)2.
	D. Thủy phân (xúc tác H+, t0) saccarozơ cũng như mantozơ đều cho cùng một monosaccarit.
Câu 12: Hỗn hợp X gồm axit axetic, etyl axetat và metyl axetat. Cho m gam hỗn hợp X T/d vừa đủ với 200 ml dd NaOH 1M. Mặt khác, đốt cháy hồn tồn m gam hỗn hợp X cần V lít O2(đktc) sau đĩ cho tồn bộ sản phẩm cháy vào dd NaOH dư thấy khối lượng dd tăng 40,3 gam. Giá trị của V là:
A. 17,36 lít	 B. 19,04 lít	 C. 19,60 lít	 D. 15,12 lít
Câu 13: Thể tích của dung dịch axit nitric 63% (D = 1,4 g/ml) cần vừa đủ để sản xuất được 59,4 kg xenlulozơ trinitrat (hiệu suất 80%) là 
	A. 42,34 lít. 	B. 42,86 lít. 	C. 34,29 lít. 	D. 53,57 lít. 
Câu 14: Cho este X cĩ CTPT là C4H8O2 T/d với NaOH đun nĩng được muối Y cĩ phân tử khối lớn hơn phân tử khối của X. Tên gọi của X là:
 A. Metylpropionat 	 B. Etyl axetat 	 C. Propyl fomat 	 D. Iso Propyl fomat
Câu 15: Một este tạo bởi axit đơn chức và ancol đơn chức cĩ tỷ khối hơi so với khi CH4 bằng 5,5. Khi đun nĩng este này với dung dịch NaOH tạo ra muối cĩ khối lượng bằng 93,18% lượng este đã phản ứng. Cơng thức cấu tạo thu gọn của este này là?
A. CH3COO-CH3	B. H-COO- C3H7	C. CH3COO-C2H5	D. C2H5COO-CH3
Câu 16: Thuỷ phân este cĩ CTPT: C4H8O2 ( xt H+ ), thu được 2 sản phẩm hữu cơ X, Y.Từ X cĩ thể điều chế trực tiếp ra Y. Vậy chất X là:
 A. ancol metylic B. Etyl axetat C. axit fomic D. ancol etylic	
Câu 17: Cho m gam glucozơ và fructozơ tác dụng với lượng dư AgNO3/NH3 tạo ra 43,2 gam Ag. Cũng m gam hỗn hợp này tác dụng hết với 8 gam Br2 trong dung dịch. Số mol glucozơ và fructozơ trong hỗn hợp lần lượt là:
	A. 0,05 mol và 0,15 mol	B. 0,1 mol và 0,15 mol	C. 0,2 mol và 0,2 mol	D. 0,05 mol và 0,35 mol.
Câu 18: Dãy gồm các dung dịch đều tham gia phản ứng tráng bạc là: 
	A. Glucozơ, mantozơ, axit fomic, anđehit axetic. 	B. Fructozơ, mantozơ, glixerol, anđehit axetic. 
	C. Glucozơ, glixerol, mantozơ, axit fomic. 	D. Glucozơ, fructozơ, mantozơ, saccarozơ. 
Câu 19: Khi đun nĩng 27,2 gam hỗn hợp ancol etylic và axit axetic cĩ H2SO4 đặc làm xúc tác thu được 13,32 gam este. Nếu đốt cháy hồn tồn lượng hỗn hợp đĩ thu được 21,6 gam H2O. Tìm thành phần trăm mỗi chất trong hỗn hợp đầu và hiệu suất của phản ứng este hố.
	A. 33,8 % C2H5OH; 66,2% CH3COOH và hiệu suất 90% B. 66,2% C2H5OH; 33,8% CH3COOH và hiệu suất 90%
	C. 60,0% C2H5OH; 40,0% CH3COOH và hiệu suất 75%	D. 45,0% C2H5OH; 55,0% CH3COOH và hiệu suất 60%
Câu 20: Hỗn hợp A gồm axit axetic và etanol. Chia A thành ba phần bằng nhau. Phần 1: T/d với Kali dư thấy cĩ 3,36 lít khí thốt ra. Phần 2: T/d với Na2CO3 dư thấy cĩ 1,12 lít khí CO2 thốt ra. Các thể tích khí đo ở đktc. Phần 3: được thêm vào vài giọt dd H2SO4, sau đĩ đun sơi hỗn hợp một thời gian. Biết hiệu suất của Pư este hố bằng 60%. Khối lượng este tạo thành là bao nhiêu
 A. 8,80 gam 	 B. 5,20 gam	 C. 10,56 gam	 D. 5,28 gam
Câu 21: Đun nĩng 3,42 gam Mantozơ trong dd H2SO4 lỗng, trung hịa axit sau phản ứng rồi cho hỗn hợp tác dụng hồn tồn với dd AgNO3/NH3, đun nĩng thu được 3,78 gam Ag. Hiệu suất thủy phân Mantozơ
A. 69,27%	B. 75,0%	C. 62,5%	 D. 87,5%
Câu 22: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Để phân biệt benzen, toluen và stiren (ở điều kiện thường) bằng phương pháp hĩa học, chỉ cần dùng thuốc thử là nước brom.
B. Tất cả các este đều tan tốt trong nước, khơng độc, được dùng làm chất tạo hương trong cơng nghiệp thực phẩm, mỹ phẩm.
C. Phản ứng giữa axit axetic với ancol benzylic (ở điều kiện thích hợp), tạo thành benzyl axetat cĩ mùi thơm của chuối chín.
D. Trong phản ứng este hĩa giữa CH3COOH với CH3OH, H2O tạo nên từ -OH trong nhĩm -COOH của axit và H trong nhĩm -OH của ancol.
Câu 23: Đun nĩng axit axetic với isoamylic (CH3)2CH-CH2- CH2 CH2OH cĩ H2SO4 đặc xúc tác thu được isoamyl axetat (dầu chuối). Tính lượng dầu chuối thu được từ 132,35 gam axit axetic đung nĩng vứoi 200gam ancol isoamylic. Biết hiệu suất phản ứng đạt 68%.
A. 97,5gam	B. 192,0gam	C. 292,5gam	D. 159,0gam
Câu 24: Trong một nhà máy rượu, người ta sử dụng nguyên liệu là mùn cưa chứa 50% xenlulozơ để sản xuất ancol etylic, với hiệu suất của tồn bộ quá trình là 80%. Để sản xuất 1,0 tấn ancol etylic thì lượng mùn cưa cần dung là:
	A. 1,76 tấn	B. 2,2 tấn 	C. 3,52 tấn	D. 4,4 tấn
Câu 25: C3H6O2 cĩ 2 đồng phân T/d được với NaOH, khơng T/d được với Na. CTCT của 2 đồng phân đĩ
 A. CH3COOCH3 và HCOOC2H5	 B.CH3CH2COOH và HCOOC2H5
 C. CH3CH2COOH và CH3COOCH3	 D. CH3CH(OH)CHO và CH3COCH2OH
Câu 26: Một phân tử saccarozơ cĩ
	A. một gốc b-glucozơ và một gốc a-fructozơ	B. một gốc b-glucozơ và một gốc b-fructozơ
	C. một gốc a-glucozơ và một gốc b-fructozơ	D. hai gốc a-glucozơ 
Câu 27: Thủy phân hỗn hợp gồm 0,01 mol saccarozơ và 0,02 mol mantozơ trong mơi trường axit, 
với hiệu suất đều là 60% theo mỗi chất, thu được dung dịch X. Trung hịa dung dịch X, thu được dung dịch Y, sau đĩ cho tồn bộ Y tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được m gam Ag. Giá trị của m là 
	A. 7,776. 	B. 9,504. 	C. 6,480. 	D. 8,208.
Câu 28: Một este cĩ CTPT là C4H6O2 khi thủy phân trong mơi trường axit thu được đimetyl xeton. CTCT thu gọn của C4H6O2 là cơng thức nào 
 A. HCOO-CH=CH-CH3	 B. CH3COO-CH=CH2	 C. HCOO-C(CH3)=CH2 D.CH2=CH-COOCH3
Câu 29: Các este cĩ cơng thức C4H6O2 được tạo ra từ axit và ancol tương ứng cĩ thể cĩ cơng thức cấu tạo như thế nào?
A.CH2=CH-COOCH3;CH3COO-CH=CH2; HCOO-CH2-CH=CH2; HCOO-CH=CH-CH3 và HCOOC(CH3)=CH2
B. CH2=CH-COO-CH3; CH3COO-CH= CH2; H- COO- CH2-CH= CH2; H-COO- CH=CH- CH3 
C. CH2=CH-COO-CH3; H- COO- CH2-CH= CH2
D. CH2=CH-COO-CH3; CH3COO-CH= CH2; H- COO- CH2-CH= CH2
Câu 23. Một este tạo bởi axit đơn chức và ancol đơn chức cĩ tỷ khối hơi so với khi N2O bằng 2. Khi đun nĩng este này với dung dịch NaOH tạo ra muối cĩ khối lượng bằng 17/ 22 lượng este đã phản ứng. Cơng thức cấu tạo thu gọn của este này là?
A. CH3COO-CH3	B. H-COO- C3H7	C. CH3COO-C2H5	D. C2H5COO- CH3
a
KIỂM TRA 1 TIẾT SỐ 1 (Đề 2)
Câu 1: Cho chất X T/d với một lượng vừa đủ dd NaOH, sau đĩ cơ cạn dd thu được chất rắn Y và chất hữu cơ Z. Cho Z T/d với dd AgNO3/NH3 thu được chất hữu cơ T. Cho T T/d với dd NaOH lại thu được chất Y. Chất X cĩ thể là: 
 A.HCOOCH=CH2	B.CH3COOCH=CH2	C.HCOOCH3	D.CH3COOCH=CH-CH3
Câu 2: Thực hiện phản ứng tráng bạc 36 gam dung dịch glucozơ 10% với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 nếu hiệu suất phản ứng 100% thì khối lượng bạc kim loại thu được là:
	A. 8,64 gam. 	B. 4,32 gam. 	 C. 43,2 gam. 	 D. 2,16 gam 
Câu 3: Este A điều chế từ ancol metylic cĩ tỉ khối so với oxi là 2,3125. CT của A là:
 A. C2H5COOC2H5. B. CH3COOCH3. C. CH3COOC2H5.	 D. C2H5COOCH3
Câu 4: Để chứng minh trong phân tử của glucozơ cĩ nhiều nhĩm hiđroxyl, người ta cho dung dịch glucozơ phản ứng với:
	A. Cu(OH)2 trong NaOH, đun nĩng. 	B. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.
	C. kim loại Na.	 	D. AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dung dịch NH3, đun nĩng.
Câu 5: X là một este no đơn chức, cĩ tỉ khối hơi so với CH4 là 5,5. Nếu đem đun 2,2 gam este X với dd NaOH dư, thu được 2,05 gam muối. CTCT của X là: 	
 A. HCOOCH2CH2CH3	B. HCOOCH(CH3)2	 	C. C2H5COOCH3	 D. CH3COOC2H5	
Câu 6: Este đơn chức X cĩ tỉ khối hơi so với CH4 là 6,25.Cho 20 gam X T/d với 300 ml dd KOH 1M (đun nĩng). Cơ cạn dd sau Pư thu được 28 gam chất rắn khan. CTCT của X là	
A.CH2=CH-CH2COOCH3 B.CH2=CH-COOCH2CH3 C.CH3COOCH=CH-CH3 D.CH3CH2COOCH=CH2 
Câu 7: Chất thuộc loại cacbohiđrat là 
	A. poli(vinyl clorua). 	B. protein. 	 C. glixerol. 	 D. xenlulozơ. 
Câu 8 : Cho chất X T/d với một lượng vừa đủ dd NaOH, sau đĩ cơ cạn dd thu được chất rắn Y và chất hữu cơ Z. Cho Z T/d với dd AgNO3/NH3 thu được chất hữu cơ T. Cho T T/d với dd NaOH lại thu được chất Y. Chất X là: 
 A.HCOOCH=CH2	 B.CH3COOCH=CH2	 C.HCOOCH3	 D.CH3COOCH=CH-CH3
Câu 9: Lên men m gam glucozơ với hiệu suất 90%, lượng khí CO2 sinh ra hấp thụ hết vào dung dịch nước vơi trong, thu được 10 gam kết tủa. Khối lượng dung dịch sau phản ứng giảm 3,4 gam so với khối lượng dung dịch nước vơi trong ban đầu. Giá trị của m là 
	A. 20,0. 	B. 30,0. 	C. 13,5. 	D. 15,0. 
Câu 10: Đem hĩa hơi 6,7 gam hỗn hợp X gồm CH3COOH, CH3COOC2H5, CH3COOCH3 và HCOOC2H5 thu được 2,24 lít hơi (đktc). Đốt cháy hồn tồn 6,7 gam X thu được khối lượng nước 
 A. 4,5 gam.	 B. 3,5 gam.	 C. 5 gam.	D. 4 gam.
Câu 11: Cacbohiđrat nhất thiết phải chứa nhĩm chức của 
	A. ancol. 	B. xeton. 	C. amin. 	D. anđehit. 
Câu 12: Hỗn hợp X gồm axit axetic, etyl axetat và metyl axetat. Cho m gam hỗn hợp X T/d vừa đủ với 200 ml dd NaOH 1M. Mặt khác, đốt cháy hồn tồn m gam hỗn hợp X cần V lít O2(đktc) sau đĩ cho tồn bộ sản phẩm cháy vào dd NaOH dư thấy khối lượng dd tăng 40,3 gam. Giá trị của V là:
A. 17,36 lít	 B. 19,04 lít	 C. 19,60 lít	 D. 15,12 lít
Câu 13: Thể tích của dung dịch axit nitric 63% (D = 1,4 g/ml) cần vừa đủ để sản xuất được 59,4 kg xenlulozơ trinitrat (hiệu suất 80%) là 
	A. 42,34 lít. 	B. 42,86 lít. 	C. 34,29 lít. 	D. 53,57 lít. 
Câu 14: Cho este X cĩ CTPT là C4H8O2 T/d với NaOH đun nĩng được muối Y cĩ phân tử khối lớn hơn phân tử khối của X. Tên gọi của X là:
 A. Metylpropionat 	 B. Etyl axetat 	 C. Propyl fomat 	 D. Iso Propyl fomat
Câu 15: Một este tạo bởi axit đơn chức và ancol đơn chức cĩ tỷ khối hơi so với khi CH4 bằng 5,5. Khi đun nĩng este này với dung dịch NaOH tạo ra muối cĩ khối lượng bằng 93,18% lượng este đã phản ứng. Cơng thức cấu tạo thu gọn của este này là?
A. CH3COO-CH3	B. H-COO- C3H7	C. CH3COO-C2H5	D. C2H5COO-CH3
Câu 16: Thuỷ phân este cĩ CTPT: C4H8O2 ( xt H+ ), thu được 2 sản phẩm hữu cơ X, Y.Từ X cĩ thể điều chế trực tiếp ra Y. Vậy chất X là:
 A. ancol metylic B. Etyl axetat C. axit fomic D. ancol etylic	
Câu 17: Thủy phân 324 gam tinh bột với hiệu suất phản ứng 75 %, khối lượng glucozơ thu được là:
	A. 300 gam.	B. 250 gam.	C. 360 gam.	D. 270 gam.
Câu 18: Saccarozơ và glucozơ đều cĩ
A. Phản ứng với AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nĩng.
B. Phản ứng với dung dịch NaCl.
C. Phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch xanh lam.
D. Phản ứng thuỷ phân trong mơi trường axit.
Câu 19: Khi đun nĩng 27,2 gam hỗn hợp ancol etylic và axit axetic cĩ H2SO4 đặc làm xúc tác thu được 13,32 gam este. Nếu đốt cháy hồn tồn lượng hỗn hợp đĩ thu được 21,6 gam H2O. Tìm thành phần trăm mỗi chất trong hỗn hợp đầu và hiệu suất của phản ứng este hố.
	A. 33,8 % C2H5OH; 66,2% CH3COOH và hiệu suất 90% B. 66,2% C2H5OH; 33,8% CH3COOH và hiệu suất 90%
	C. 60,0% C2H5OH; 40,0% CH3COOH và hiệu suất 75%	D. 45,0% C2H5OH; 55,0% CH3COOH và hiệu suất 60%
Câu 20: Hỗn hợp A gồm axit axetic và etanol. Chia A thành ba phần bằng nhau. Phần 1: T/d với Kali dư thấy cĩ 3,36 lít khí thốt ra. Phần 2: T/d với Na2CO3 dư thấy cĩ 1,12 lít khí CO2 thốt ra. Các thể tích khí đo ở đktc. Phần 3: được thêm vào vài giọt dd H2SO4, sau đĩ đun sơi hỗn hợp một thời gian. Biết hiệu suất của Pư este hố bằng 60%. Khối lượng este tạo thành là bao nhiêu
 A. 8,80 gam 	 B. 5,20 gam	 C. 10,56 gam	 D. 5,28 gam
Câu 21: Thuỷ phân hồn tồn 62,5 gam dung dịch saccarozơ 17,1 % trong mơi trường axit (vừa đủ) được dung dịch X. Cho dung dịch AgNO3/NH3 vào X và đun nhẹ được m gam Ag. Giá trị của m là:
	A. 13,5.	B. 7,5.	C. 10,8.	D. 6,75.
Câu 22: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Để phân biệt benzen, toluen và stiren (ở điều kiện thường) bằng phương pháp hĩa học, chỉ cần dùng thuốc thử là nước brom.
B. Tất cả các este đều tan tốt trong nước, khơng độc, được dùng làm chất tạo hương trong cơng nghiệp thực phẩm, mỹ phẩm.
C. Phản ứng giữa axit axetic với ancol benzylic (ở điều kiện thích hợp), tạo thành benzyl axetat cĩ mùi thơm của chuối chín.
D. Trong phản ứng este hĩa giữa CH3COOH với CH3OH, H2O tạo nên từ -OH trong nhĩm -COOH của axit và H trong nhĩm -OH của ancol.
Câu 23: Đun nĩng axit axetic với isoamylic (CH3)2CH-CH2- CH2 CH2OH cĩ H2SO4 đặc xúc tác thu được isoamyl axetat (dầu chuối). Tính lượng dầu chuối thu được từ 132,35 gam axit axetic đung nĩng vứoi 200gam ancol isoamylic. Biết hiệu suất phản ứng đạt 68%.
A. 97,5gam	B. 192,0gam	C. 292,5gam	D. 159,0gam
Câu 24: Trong một nhà máy rượu, người ta sử dụng nguyên liệu là mùn cưa chứa 50% xenlulozơ để sản xuất ancol etylic, với hiệu suất của tồn bộ quá trình là 80%. Để sản xuất 1,0 tấn ancol etylic thì lượng mùn cưa cần dung là:
	A. 1,76 tấn	B. 2,2 tấn 	C. 3,52 tấn	D. 4,4 tấn
Câu 25: C3H6O2 cĩ 2 đồng phân T/d được với NaOH, khơng T/d được với Na. CTCT của 2 đồng phân đĩ
 A. CH3COOCH3 và HCOOC2H5	 B.CH3CH2COOH và HCOOC2H5
 C. CH3CH2COOH và CH3COOCH3	 D. CH3CH(OH)CHO và CH3COCH2OH
Câu 26: Một phân tử saccarozơ cĩ
	A. một gốc b-glucozơ và một gốc a-fructozơ	B. một gốc b-glucozơ và một gốc b-fructozơ
	C. một gốc a-glucozơ và một gốc b-fructozơ	D. hai gốc a-glucozơ 
Câu 27: Thủy phân 1 kg sắn chứa 20% tinh bột trong mơi trường axit. Với hiệu suất phản ứng 85%. Lượng glucozơ thu được là: 	A. 261,43 g. 	B. 200,8 g. C. 188,89 g. D. 192,5 g.
Câu 28: Một este cĩ CTPT là C4H6O2 khi thủy phân trong mơi trường axit thu được đimetyl xeton. CTCT thu gọn của C4H6O2 là cơng thức nào 
 A. HCOO-CH=CH-CH3	 B. CH3COO-CH=CH2	 C. HCOO-C(CH3)=CH2 D.CH2=CH-COOCH3
Câu 29: Các este cĩ cơng thức C4H6O2 được tạo ra từ axit và ancol tương ứng cĩ thể cĩ cơng thức cấu tạo như thế nào?
A.CH2=CH-COOCH3;CH3COO-CH=CH2; HCOO-CH2-CH=CH2; HCOO-CH=CH-CH3 và HCOOC(CH3)=CH2
B. CH2=CH-COO-CH3; CH3COO-CH= CH2; H- COO- CH2-CH= CH2; H-COO- CH=CH- CH3 
C. CH2=CH-COO-CH3; H- COO- CH2-CH= CH2
D. CH2=CH-COO-CH3; CH3COO-CH= CH2; H- COO- CH2-CH= CH2
Câu 30: Xµ phßng ho¸ hoµn toµn 2,5 gam chÊt bÐo cÇn 50 ml dd KOH 0,1 M. ChØ sè xµ phßng ho¸ cđa chÊt bÐo lµ:
A. 280	B. 140	C. 112	D. 224

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_1_tiet_lan_1_mon_hoa_hoc_lop_12_de_2.doc