Đề kiểm tra 1 tiết khối 10 năm 2015 – 2016

docx 6 trang Người đăng TRANG HA Lượt xem 1018Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết khối 10 năm 2015 – 2016", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra 1 tiết khối 10 năm 2015 – 2016
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT KHỐI 10 NĂM 2015 – 2016	ĐỀ 1
Trắc nghiệm 30 câu 10 điểm ( 1 câu 0,3đ )
Câu 1: Trường hợp nào dưới đây khơng thể coi vật chuyển động như một chất điểm?
A. Trái Đất trong chuyển động quay quanh Mặt Trời.
B. Viên bi trong sự rơi từ tầng thứ năm của một tịa nhà xuống đất.
C. Viên đạn đang chuyển động trong khơng khí.
D. Trái Đất trong chuyển động tự quay quanh trục của nĩ.
Câu 2: Biết giờ Bec Lin( Cộng hồ liên bang Đức) chậm hơn giờ Hà Nội 6 giờ, trận chung kết bĩng đá Wold Cup năm 2006 diễn ra tại Bec Lin vào lúc 19h00min ngày 9 tháng 7 năm 2006 giờ Bec Lin. Khi đĩ giờ Hà Nội là
A.1h00min ngày 10 tháng 7 năm 2006	B.13h00min ngày 9 tháng 7 năm 2006
C.1h00min ngày 9 tháng 7 năm 2006	D.13h00min ngày 10 tháng 7 năm 2006
Câu 3: Phát biểu nào sau đây là sai khi nĩi về chuyển động cơ học:
A. Chuyển động cơ học là hướng di chuyển của vật.
B. Chuyển động cơ học là sự thay đổi vị trí từ nơi này sang nơi khác.
C. Chuyển động cơ học là sự thay đổi vị trí của vật này so với vật khác theo thời gian.
D. Chuyển động cơ học là sự di chuyển của vật đối với vật làm mốc.
Câu 4: "Lúc 13 giờ 10 phút ngày hơm qua, xe chúng tơi chạy trên quốc lộ 1, cách Long An 20km". Việc xác định vị trí của xe như trên cịn thiếu yếu tố gì ?
A. Chiều dương trên đường đi.	B. Mốc thời gian.
C. Vật làm mốc.	D. Thước đo và đồng hồ.
Câu 5: Phương trình chuyển động của một chất điểm dọc theo trục Ox cĩ dạng :
 x = 60 t ( x đo bằng km, t đo bằng giờ)
Chất điểm đĩ xuất phát từ điểm nào và chuyển động với vận tốc bằng bao nhiêu ?
A. Từ điểm M, cách O là 10km, với vận tốc 60km/h. 	B. Từ điểm O, với vận tốc 60km/h.
C. Từ điểm M, cách O là 10km, với vận tốc 5km/h. 	D. Từ điểm O, với vận tốc 5km/h.
 Câu 6: Chọn câu sai khi nĩi về chuyển động thẳng đều:
A. Tốc độ trung bình trên mọi đoạn đường là như nhau	
B. Gia tốc luơn khơng đổi
C. Quãng đường đi được luơn tỉ lệ thuận với khoảng thời gian chuyển động
D. Quỹ đạo là một đường thẳng
Câu 7: Phương trình chuyển động thẳng đều dọc theo trục Ox, trong trường hợp vật khơng xuất phát từ điểm O là :
A. x = vt.	B. s = x + vt.	C. s = vt.	D. x = x0 + vt.
Câu 8: Một ơ tơ xuất phát từ vị trí cách bến xe 3km và chuyển động đều với vận tốc 80km/h. Chọn bến xe làm vật mốc, mốc thời gian là thời điểm ơ tơ xuất phát và chiều dương là chiều chuyển động của ơ tơ. Phương trình chuyển động của ơ tơ là:
A. x = 3+80t (km)	B. x = (80-3)t (km)	C. x = 80(t-3) (km)	D. x = 80t (km)
Câu 9: Cơng thức nào dưới đây là cơng thức liên hệ giữa vận tốc, gia tốc và quãng đường đi được của chuyển động thẳng nhanh dần đều ?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 10: Phương trình chuyển động của vật chuyển động thẳng chậm dần đều là
A. x = x0 + v0.t + at2/2. (a và v0 cùng dấu). 	B. x = x0 + v0.t + at2/2. (a và v0 trái dấu).
C. s = v0.t + at2/2. (a và v0 trái dấu). 	D. s = v0.t + at2/2. (a và v0 trái dấu).
Câu 11: Một ơ tơ chuyển động thẳng nhanh dần đều.Sau 10s, vận tốc của ơ tơ tăng từ 1,25m/s đến 6,75 m/s. Gia tớc của ơ tơ là
A. 0,4 m/s2	B. 0,45 m/s2	C. 0,5 m/s2	D. 0,55 m/s2 
Câu 12: Một đồn tàu đang chuyển động với vận tốc 15 m/s bỗng hãm phanh và chuyển động thẳng chậm dần đều để vào ga. Sau 2 phút tàu dừng lại ở sân ga. Quãng đường mà tàu đi được trong thời gian hãm là :
A. 225m.	B. 900m.	C. 500m.	D. 600m.
Câu 13: Một vật bắt đầu rơi tự do tại một nơi cĩ gia tốc g, từ độ cao h xuống mặt đất. Cơng thức tính vận tốc của vật rơi tự do theo độ cao h là:
A. 	B. v = 2gh	C. 	D. 
Câu 14: Đặc điểm nào sau đây khơng đúng cho chuyển động rơi tự do ?
A. Chuyển động đều.	B. Gia tốc khơng đổi.	
C. Chiều từ trên xuống.	D. Phương thẳng đứng.
Câu 15: Một giọt nước rơi tự do từ độ cao 20 m xuống đất. Cho g = 10 m/s2. Thời gian giọt nước rơi tới mặt đất là bao nhiêu?
A. 2s.	B. 1s.	C. 4s.	D. 3s.
Câu 16: Thả một viên bi từ một đỉnh tháp xuống đất. Trong giây cuối cùng viên bi rơi được 45m. Lấy g = 10m/s2. Chiều cao của tháp là : 
A. 450m.	B. 350m.	C. 245m.	D. 125m.
Câu 17: Cơng thức liên hệ giữa tốc độ dài và tốc độ gĩc của chất điểm chuyển động trịn đều là :
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 18: Chuyển động của vật nào dưới đây là chuyển động trịn đều ?
A. Chuyển động của điểm đầu cánh quạt trần khi đang quay ổn định.
B. Chuyển động của một mắc xích xe đạp.
C. Chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời.
D. Chuyển động của con lắc đồng hồ.
Câu 19: Biết chu kỳ của kim giây là 60s. Tốc độ gĩc của kim giây là?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 20: Một chất điểm chuyển động trên một đường trịn bán kính 15m, với vận tốc dài 54km/h. Gia tốc hướng tâm của chất điểm là:
A. 1m/s2 	B. 15m/s2 C. 225m/s2 D. 10m/s2
Câu 21: Khẳng định nào sau đây là đúng :
Từ cơng thức cộng vận tốc = + ( với v12, v13, v23 là các độ lớn của các vectơ vận tốc ) ta kết luận :
A. cùng chiều với nếu hướng theo chiều dương.
B. v13 = v12 + v23 nếu và cùng phương.
C. cùng chiều với nếu cùng hướng với .
D. v13 = v12 - v23 nếu cùng phương ngược chiều .
 Câu 22: Tìm phát biểu sai :
A. Quỹ đạo của một vật cĩ tính tương đối.	
B. Vị trí của một vật cĩ tính tương đối.
C. Vận tốc của một vật cĩ tính tương đối.	
D. Khoảng cách giữa hai điểm trong khơng gian cĩ tính tương đối.
Câu 23: Một chiếc thuyền chuyển động thẳng ngược chiều dịng nước với vận tốc 6,5 km/h đối với dịng nước. Vận tốc chảy của dịng nước đối với bờ sơng là 1,5km/h. Vận tốc v của thuyền đối với bờ sơng là:
A. v = 8,0km/h.	B. v = 5,0 km/h. 	C. .	D. 
Câu 24: Biểu thức nào sau đây đúng với biểu thức của gia tốc hướng tâm?
A. aht = = v2.r 	B. aht = = ωr C. aht = = ω2r D. aht = = ωr 
Câu 25: Một hịn đá được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc ban đầu 20m/s. Lấy g = 10m/s2. Độ cao cực đại mà hịn đá đạt được là bao nhiêu?
A. 20m	 	B. 30m C. 25m D. 40m
Câu 26: Một vật chuyển động trịn đều tần số 2Hz. Tần số gĩc của vật là:
A. ω = 4πrad/s.	B. ω = 0,5rad/s.	C. ω = πrad/s.	D. ω = 8πrad/s.
Câu 27: Chọn phát biểu đúng về chuyển động thẳng chậm dần đều theo ngược chiều dương:
A. a > 0; v > 0. 	B. a > 0 , v 0 . 
Câu 28: Hai viên bi sắt được thả rơi cùng độ cao cách nhau một khoảng thời gian 0,5s. Lấy g = 10m/s2. Khoảng cách giữa hai viên bi sau khi viên thứ nhất rơi được 1s là
A. 6,25m	B. 3,75m	C. 5,0m	D. 2,5m
Câu 29: Vật rơi tự do từ độ cao s1 xuống mặt đất trong thời gian t1, từ độ cao s2 xuống mặt đất trong thời gian t2. Biết t2 = 2t1. Tỉ số giữa các vận tốc của vật lúc chạm đất là
A. 2. 	B. 0,5. 	C. 4. 	D. 0,25.
Câu 30: Đặc điểm nào sau đây phù hợp với sự rơi tự do?
A.Chuyển động thẳng đều. 	B.lực cản của khơng khí lớn.
C. Cĩ vận tốc v = g.t 	D.Vận tốc giảm dần theo thời gian.
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT KHỐI 10 NĂM 2015 – 2016	ĐỀ 2
Trắc nghiệm 30 câu 10 điểm ( 1 câu 0,3đ )
Câu 1: Trường hợp nào sau đây được xem là chất điểm:
A. Những vật cĩ kích thước rất nhỏ so với chiều dài quỹ đạo của vật. 
B. Những vật cĩ kích thước rất nhỏ.
C. Những vật cĩ kích thước khoảng 1mm.	
D. Những vật nhỏ đứng yên.
Câu 2: Tập hợp tất cả các vị trí của một chất điểm trong trong quá trình chuyển động tạo thành
A. quỹ đạo của chuyển động	B. chất điểm	
C. chuyển động cơ	D. vật làm mốc
Câu 3: Tàu Thống nhất Bắc Nam S1 xuất phát từ ga Hà Nội vào lúc 19h00min, tới ga Vinh vào lúc 0h34min ngày hơm sau. Khoảng thời gian tàu Thống nhất Bắc Nam S1 chạy từ ga Hà Nội tới ga Vinh là
A.19h	B.5h34min	C.4h26min	D.18h26min
Câu 4: Trong trường hợp nào dưới đây cĩ thể coi chiếc máy bay là một chất điểm ?
	A. Chiếc máy bay đang bay thử nghiệm.
	B. Chiếc máy bay trong quá trình hạ cánh xuống sân bay.
	C. Chiếc máy bay đang bay từ Hà Nội đi Tp Hồ Chí Minh.
	D. Chiếc máy bay đang chạy trên sân bay.
Câu 5: Phương trình chuyển động của một chất điểm dọc theo trục Ox cĩ dạng :
x = 5 + 60t (x đo bằng kilơmét và t đo bằng giờ).
A.Từ điểm O, với vận tốc 5km/h. 	
B.Từ điểm O, với vận tốc 60 km/h.	
C.Từ điểm M, cách O là 5 km, với vận tốc 5 km/h. 	 
D.Từ điểm M, cách O là 5 km, với vận tốc 60 km/h.
Câu 6: Trong chuyển động thẳng đều thì:
A. Quãng đường đi được s tỉ lệ thuận với thời gian chuyển động t.
B. Toạ độ x luơn luơn tỉ lệ nghịch với với thời gian chuyển động t.
C. Toạ độ x tỉ lệ thuận với vận tốc v. 
D. Quãng đường đi được S tỉ lệ thuận với vận tốc v.
Câu 7: Một chuyển động thẳng đều cĩ phương trình: x= -4t+18 (x tính bằng m; t tính bằng s). Thì vận tốc 
A. v = -4 m/s	B. v = 4 m/s	C. v = -4 km/s	D. v = 4 km/s
Câu 8: Phương trình chuyển động thẳng đều dọc theo trục Ox, trong trường hợp vật xuất phát từ điểm O là :	
A. x = vt.	B. s = x + vt.	C. s = vt.	D. x = x0 + vt.
Câu 9: Biểu thức nào sau đây dùng để xác định gia tốc trong chuyển động thẳng biến đổi đều .
A. 	B.	C.	D.
Câu 10: Phương trình chuyển động của vật chuyển động thẳng nhanh dần đều là
	A. x = x0 + v0.t + at2/2. (a và v0 cùng dấu). 	B. x = x0 + v0.t + at2/2. (a và v0 trái dấu).
	C. s = v0.t + at2/2. (a và v0 trái dấu). D. s = v0.t + at2/2. (a và v0 trái dấu).
Câu 11: Khi ơ tơ đang chạy với vận tốc 36km/h trên đoạn đường thẳng thì người lái xe hãm phanh và ơ tơ chuyển động chậm dần đều. Cho tới khi dừng lại hẳn thì ơ tơ chạy thêm được 200m. Gia tốc a của ơ tơ là bao nhiêu?
 A.- 0,25m/s2. 	 B. 0,2m/s2. 	C. - 0,2m/s2. 	 D. 0,25m/s2.
Câu 12: Khi ơtơ đang chuyển động với vận tốc 10m/s trên đoạn đường thẳng thì người lái xe tăng ga và ơtơ chuyển động nhanh dần đều. Sau 20s ơtơ đạt vận tốc 14m/s. Quãng đường S mà ơtơ đi được sau 40 s kể từ lúc bắt đầu tăng ga là:
A. S = 560 m.	B. S = 360 m.	C. S = 160 m.	D. S = 480m.
Câu 13: Đặc điểm nào sau đây đúng cho chuyển động rơi tự do ?
	A. Quỹ đạo là một nhánh Parabol.	B. Vận tốc tăng đều theo thời gian.
	C. Gia tốc tăng đều theo thời gian.	D. Chuyển động thẳng đều.
Câu 14: Một vật bắt đầu rơi tự do tại một nơi cĩ gia tốc g, từ độ cao h xuống mặt đất. Cơng thức tính vận tốc của vật khi chạm đất là:
A. v=g.t 	B. v = 2gh	C. 	D. 
Câu 15: Một vật rơi tự do trong giây cuối rơi được 55m. Lấy g = 10m/s2. Thời gian từ lúc thả đến lúc chạm đất là: 	
 A. t = 6s. 	 	B. t = 7s. 	C. t = 8s. 	D. t = 5s.
Câu 16: Một vật được thả rơi tự do từ độ cao 11,25m so với mặt đất. Lấy g = 10m/s2. Vận tốc của vật ngay khi chạm đất là :
A. 20s.	B. 15s.	C. 30s.	D. 25s.
Câu 17: Chọn cơng thức đúng :
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 18: Chuyển động trịn đều khơng cĩ đặc điểm nào dưới đây ?
	A. Tốc độ gĩc khơng đổi.	B. Tốc độ dài khơng đổi.
	C. Quỹ đạo là đường trịn.	D. Véctơ gia tốc khơng đổi.
Câu 19: Một đĩa quay đều quanh trục qua tâm O với vận tốc quay 240 vịng/phút. Tần số gĩc của đĩa là:
A. 0,25 rad/s	B. 0,25 rad/s	C. 4 rad/s	D. 8 rad/s
Câu 20: Một quạt trần quay với tần số 300 vịng/phút. Cánh quạt dài 0,75 m. Tốc độ dài của một điểm ở đầu cánh quạt là 
	A. 23,55 m/s	B. 225 m/s	C. 15,25 m/s	D. 40 m/s
Câu 21: Khẳng định nào sau đây là đúng ? Từ cơng thức cộng vận tốc = + ( với v12, v13, v23 là các độ lớn của các vectơ vận tốc ) ta kết luận :
	A. cùng chiều với nếu hướng theo chiều dương.
	B. v13 = v12 + v23 nếu và cùng phương, cùng chiều.
	C. cùng chiều với nếu cùng hướng với .
	D. v13 = v12 - v23 nếu cùng phương , cùng chiều .
Câu 22: Chọn nhận xét ĐÚNG khi nĩi về cơng thức cộng vận tốc:
A. Vận tốc của vật với hệ quy chiếu chuyển động là vận tốc kéo theo.
B. Vận tốc của vật với hệ quy chiếu đứng yên là vận tốc kéo theo.
C. Vận tốc của vật với hệ quy chiếu đứng yên là vận tốc tương đối.
D. Vận tốc của vật với hệ quy chiếu chuyển động là vận tốc tương đối.
Câu 23: Một chiếc thuyền chuyển động thẳng cùng chiều dịng nước với vận tốc 6,5 km/h đối với dịng nước. Vận tốc chảy của dịng nước đối với bờ sơng là 1,5km/h. Vận tốc v của thuyền đối với bờ sơng là:
A. v = 8,0km/h.	B. v = 5,0 km/h. 	C. .	D. 
Câu 24: Cơng thức liên hệ giữa gia tốc, vận tốc và quãng đường đi được của chuyển động thẳng nhanh dần đều , điều kiện nào dưới đây là đúng?
	A. a > 0; v > v0.	B. a 0; v v0.
Câu 25: Tốc độ gĩc của một điểm trên Trái Đất đối với trục Trái Đất là bao nhiêu? Cho biết chu kỳ T=24 giờ.
	A. .	B. 	
C. 	D. 
Câu 26: Một vật chuyển động trịn đều tần số 2Hz. Chu kỳ của vật là:
A. T = 4s.	B. T= 0,5s.	C. ω = 0,5s.	D. ω = 4rad/s.
Câu 27: Một hịn đá được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc ban đầu 40m/s. Lấy g = 10m/s2. Độ cao cực đại mà hịn đá đạt được là bao nhiêu?
A. 20m	 	B. 80m C. 25m 	D. 40m
Câu 28: Hai viên bi sắt được thả rơi cùng độ cao cách nhau một khoảng thời gian 0,5s. Lấy g = 10m/s2. Khoảng cách giữa hai viên bi sau khi viên thứ nhất rơi được 1,5s là
A. 6,25m	B. 12,5m	C. 5,0m	D. 2,5m
Câu 29: Hai vật được thả rơi từ hai độ cao khác nhau h1 và h2. Khoảng thời gian rơi của vật là 4s, thời gian rơi của vật thứ hai là 8s. Tỉ số các độ cao là :
A. 0,25.	B. 0,5.	C. 4.	D. 2.
Câu 30: Chuyển động của vật nào sau đây là chuyển động rơi tự do?
Một vận động viên nhảy cầu đang lao từ trên cao xuống mặt nước
Một chiếc lá rụng từ cành cây
C. Một quả táo nhỏ rụng từ trên cây đang rơi xuống đất
D.Một chiếc khăn tay rơi từ sân thượng một tịa nhà.

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_1_tiet_lop_10.docx