Đề kiểm tra học kì I Vật lí lớp 10 - Mã đề 833 - Năm học 2016-2017 - Sở GD & ĐT Vĩnh Phúc

doc 4 trang Người đăng dothuong Lượt xem 515Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I Vật lí lớp 10 - Mã đề 833 - Năm học 2016-2017 - Sở GD & ĐT Vĩnh Phúc", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kì I Vật lí lớp 10 - Mã đề 833 - Năm học 2016-2017 - Sở GD & ĐT Vĩnh Phúc
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
MÃ ĐỀ: 833
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2016-2017 
MÔN: VẬT LÍ 10
Thời gian làm bài 45 Phút (35 câu trắc nghiệm)
Họ và tên thí sinh:Số báo danh.
Câu 1: Trường hợp nào sau đây không thể coi vật là chất điểm?
A. Viên bi trong sự rơi từ tầng thứ ba của một toà nhà xuống mặt đất.
B. Mặt Trăng trong chuyển động quay quanh Trái Đất.
C. Trái Đất trong chuyển động quay quanh Mặt Trời.
D. Trái Đất trong chuyển động tự quay quanh trục của nó.
Câu 2: Chọn câu trả lời sai. Chuyển động thẳng đều là chuyển động có
A. quỹ đạo là đường thẳng.
B. vectơ vận tốc không đổi theo thời gian và luôn vuông góc với quỹ đạo chuyển động của vật.
C. quãng đường vật đi được bằng nhau trong những khoảng thời gian bằng nhau bất kì.
D. gia tốc luôn bằng không.
Câu 3: Câu nào dưới đây là sai khi nói về chuyển động thẳng chậm dần đều?
A. Vectơ gia tốc ngược chiều với các vectơ vận tốc.
B. Tích số vận tốc và gia tốc lúc đang chuyển động luôn âm.
C. Gia tốc phải có giá trị âm.
D. Gia tốc có giá trị không đổi.
Câu 4: Hai vật có khối lượng m1 = 3m2 cùng lúc rơi tự do từ cùng một độ cao. Thời gian rơi của vật m1, m2 tương ứng là t1, t2 thì
A. t2 = 9t1.	B. t2 = 3t1.
C. t1 = 3t2.	D. t1 = t2.
Câu 5: Chọn câu sai trong các câu sau.
A. Chuyển động tròn đều là chuyển động có quỹ đạo là đường tròn và vật đi được những cung tròn có độ dài bằng nhau trong các khoảng thời gian bằng nhau bất kỳ.
B. Chuyển động tròn đều là chuyển động theo quỹ đạo tròn với vận tốc không đổi.
C. Vectơ vận tốc tức thời trong chuyển động cong có phương trùng với tiếp tuyến của quỹ đạo tại điểm đó.
D. Trong chuyển động tròn đều, tốc độ dài bằng tích số tốc độ góc với bán kính quỹ đạo.
Câu 6: Chọn câu sai.
A. Trong cơ học Niu-tơn, khoảng cách giữa hai điểm trong không gian có tính tương đối.
B. Vận tốc của vật chuyển động có tính tương đối.
C. Nói rằng Trái Đất quay quanh Mặt Trời hay Mặt Trời quay quanh Trái Đất đều đúng.
D. Quỹ đạo chuyển động của một vật có tính tương đối.
Câu 7: Chỉ ra câu không đúng trong các câu sau.
A. Chuyển động đi lại của một pit – tông trong xi lanh là chuyển động thẳng đều.
B. Tốc độ trung bình của chuyển động thẳng đều trên mọi đoạn đường là như nhau.
C. Trong chuyển động thẳng đều, quãng đường đi được của vật tỉ lệ thuận với khoảng thời gian chuyển động.
D. Quỹ đạo của chuyển động thẳng đều là đường thẳng.
Câu 8: Phương trình chuyển động của chuyển động thẳng chậm dần đều là
A. (a và v0 cùng dấu).	B. (a và v0 trái dấu).
C. (a và v0 trái dấu).	D. (a và v0 cùng dấu).
Câu 9: Đồ thị nào dưới đây biểu diễn chuyển động thẳng đều?
t
x
O
t
x
O
t
v
O
t
v
O
I
II
III
IV
A. I, II, III.	B. II, III, IV.	C. I, II, IV.	D. I, III, IV
Câu 10: Câu nào dưới đây là đúng?	
A. Trong không khí, vật nặng sẽ rơi nhanh hơn vật nhẹ.
B. Trong chân không, vật nặng sẽ rơi nhanh hơn vật nhẹ.
C. Sức cản của không khí là nguyên nhân làm cho các vật rơi trong không khí nhanh chậm khác nhau.
D. Ở cùng một nơi trên Trái Đất vật nặng sẽ rơi với gia tốc lớn hơn vật nhẹ.
Câu 11: Hai ôtô chuyển động thẳng đều khởi hành đồng thời ở hai địa điểm cách nhau 20 km. Nếu đi ngược chiều thì sau 15 phút chúng gặp nhau. Nếu đi cùng chiều thì sau 30 phút chúng đuổi kịp nhau. Vận tốc của hai xe đó là
A. 40 km/h và 40 km/h.	B. 20 km/h và 60 km/h.	C. 50 km/h và 30 km/h.	D. 35 km/h và 45 km/h.
Câu 12: Một vật chuyển động thẳng đều với phương trình chuyển động như sau: x = 40 - 20t (km;h). Đồ thị của chuyển động là
0
t(h)
x(km)
3
40
20
H1
0
t(h)
x(km)
2
40
H2
0
t(h)
x(km)
0.5
40
50
H3
0
t(h)
x(km)
2
40
H4
A. Hình 2.	B. Hình 1.	C. Hình 3.	D. Hình 4.
Câu 13: Một chiếc canô đi từ A đến B xuôi dòng mất thời gian 10 phút, từ B trở về A ngược dòng mất 15 phút. Nếu canô tắt máy và thả trôi theo dòng nước thì nó đi từ A đến B mất thời gian là
A. 25 phút.	B. 1 giờ.	C. 40 phút.	D. 30 phút.
Câu 14: Một vật rơi tự do với gia tốc 10 m/s2. Trong giây thứ ba vật rơi được quãng đường
A. 45 m.	B. 20 m.	C. 15 m.	D. 25 m.
Câu 15: Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều trên trục Ox có đặc điểm:
Tại thời điểm t = 4 s vật có tọa độ x = 11 m;
Tại thời điểm t = 5 s vật có tọa độ x = 18 m;
Tại thời điểm t = 6 s vật có tọa độ x = 27 m.
Loại chuyển động và gia tốc của nó là
A. chậm dần đều với gia tốc 2 m/s2.	B. nhanh dần đều với gia tốc 2 m/s2.
C. chậm dần đều với gia tốc 1 m/s2.	D. nhanh dần đều với gia tốc 1 m/s2.
Câu 16: Một chất điểm chuyển động thẳng từ A đến B theo ba giai đoạn: giai đoạn 1 chuyển động nhanh dần đều không vận tốc ban đầu, giai đoạn 2 chuyển động đều, giai đoạn 3 chuyển động chậm dần đều và dừng lại tại B. Biết thời gian chuyển động trong ba giai đoạn là như nhau. Cho AB =120 m. Quãng đường chuyển động đều của vật là
A. 30 m.	B. 24 m.	C. 40 m	D. 60 m.
Câu 17: Một thang máy chuyển động thẳng nhanh dần đều lên cao theo phương thẳng đứng với gia tốc 2 m/s2. Lúc thang máy có vận tốc 2,4 m/s thì ở trần thang máy có một vật rơi xuống. Trần thang máy cách sàn 2,47 m. Thời gian từ khi vật rơi tới khi vật chạm sàn thang máy là
A. 0,36 s.	B. 0,47 s.	C. 0,42 s.	D. 0,64 s.
Câu 18: Khối lượng của một vật là đại lượng đặc trưng cho
A. gia tốc mà vật thu được.	B. mức quán tính của vật.
C. trạng thái cân bằng của vật.	D. lực tác dụng lên vật.
Câu 19: Khi xe buýt đang chuyển động bỗng hãm phanh đột ngột thì các hành khách trên xe sẽ
A. ngả người về phía sau.	B. dừng lại ngay.
C. chúi đầu về phía trước.	D. ngả người sang bên cạnh.
Câu 20: Điều kiện cân bằng của một chất điểm khi chịu tác dụng của hai lực là
A. hai lực bằng nhau.
B. hai lực cùng giá, ngược chiều. 
C. hai lực cùng độ lớn, cùng giá.
D. hai lực cùng giá, cùng độ lớn, ngược chiều.
Câu 21: Trong giới hạn đàn hồi của lò xo, khi lò xo biến dạng lực đàn hồi ở lò xo sẽ
A. hướng ra ngoài.
B. hướng vào trong.
C. luôn ngược với hướng của ngoại lực gây biến dạng.
D. hướng vuông góc với trục lò xo.
Câu 22: Các vệ tinh nhân tạo chuyển động tròn đều xung quanh Trái Đất vì
A. lực hấp dẫn đóng vai trò là lực hướng tâm.	B. lực ma sát đóng vai trò là lực hướng tâm.
C. lực đàn hồi đóng vai trò là lực hướng tâm.	D. lực điện đóng vai trò là lực hướng tâm.
Câu 23: Biểu thức của lực hướng tâm là
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 24: Biểu thức của lực hấp dẫn giữa hai vật là
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 25: Một vật chịu tác dụng của hai lực cân bằng thì hai lực đó sẽ
A. cùng giá, cùng chiều, cùng độ lớn.	B. được biểu diễn bằng hai vectơ giống hệt nhau.
C. cùng giá, ngược chiều, cùng độ lớn.	D. có giá vuông góc với nhau và cùng độ lớn.
Câu 26: Chọn câu đúng trong các câu sau.
A. Lực là nguyên nhân làm thay đổi vận tốc của một vật.
B. Không cần có lực tác dụng vào vật thì vật vẫn chuyển động tròn đều.
C. Lực là nguyên nhân duy trì chuyển động của một vật.
D. Nếu không có lực tác dụng vào vật thì vật không thể chuyển động được.
Câu 27: Một vật có khối lượng m=2 kg được treo vào lò xo có độ cứng k=400 N/m. Tính độ biến dạng của lò xo. Lấy g = 10 m/s2.
A. 5 cm.	B. 1 cm.	C. 0,1 cm.	D. 0,5 cm.
Câu 28: Một vật được ném ngang từ độ cao h với vận tốc ban đầu v0 = 15 m/s. Bỏ qua mọi lực cản. Lấy g= 10 m/s2. Tầm bay xa của vật là 30 m. Độ cao h là
A. 5 m.	B. 20 m.	C. 10 m.	D. 15 m.
Câu 29: Một lực không đổi tác dụng vào một vật khối lượng 5 kg làm vật chuyển theo đường thẳng, vận tốc của nó tăng từ 2 m/s đến 8 m/s trong 5 s. Hỏi lực tác dụng vào vật là bao nhiêu?
A. 5 N.	B. 6 N.	C. 10 N.	D. 1 N.
Câu 30: Từ một điểm ở trên cao người ta ném đồng thời hai vật với vận tốc là v1 và v2 theo cùng phương ngang và ngược chiều nhau, với độ lớn v1 = 16 m/s và v2 = 4 m/s. Sau bao lâu kể từ khi ném thì vectơ vận tốc của hai vật ấy vuông góc với nhau? Cho rằng khi đó hai vật chưa chạm đất. Lấy g = 10 m/s2.
A. 1,6 s.	B. 2 s.	C. 1 s.	D. 0,8 s.
Câu 31: Một hòn đá ném thẳng đứng lên trên trong không khí với vận tốc ban đầu v0 = 20 m/s. Trong khi chuyển động vật luôn bị sức cản của không khí, coi lực cản có giá trị không đổi trong suốt quá trình chuyển động của hòn đá. Biết rằng hòn đá lên đến độ cao cực đại là 16 m, lấy g = 9,8 m/s2. Độ lớn vận tốc khi hòn đá trở về vị trí ném là bao nhiêu?
A. 30,14 m/s.	B. 7,54 m/s.	C. 15,07 m/s.	D. 20 m/s.
Câu 32: Một vật rơi tự do từ độ cao h xuống mặt đất. Công thức tính vận tốc v của vật rơi tự do phụ thuộc độ cao h là
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 33: Câu nào sai trong các câu sau.
A. Vectơ gia tốc hướng tâm trong chuyển động tròn đều đặt vào vật chuyển động tròn.
B. Vectơ gia tốc hướng tâm trong chuyển động tròn đều luôn hướng vào tâm của quỹ đạo tròn.
C. Vectơ gia tốc hướng tâm trong chuyển động tròn đều có độ lớn không đổi.
D. Vectơ gia tốc hướng tâm trong chuyển động tròn đều có phương và chiều không đổi.
Câu 34: Nếu một vật đang chuyển động có gia tốc mà hợp lực tác dụng lên vật giảm đi thì vật sẽ thu được gia tốc như thế nào?
A. Lớn hơn.	B. Nhỏ hơn.
C. Không thay đổi.	D. Bằng không.
Câu 35: Một người có trọng lượng 500 N đứng trên mặt đất. Lực mà mặt đất tác dụng lên người có độ lớn
A. bé hơn 500 N.
B. lớn hơn 500 N.
C. bằng 500 N.
D. phụ thuộc vào nơi mà người đó đứng trên Trái Đất.
----------- HẾT ----------
(Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)

Tài liệu đính kèm:

  • docVAT LI 10_ MA 833.doc