Đề kiểm tra 1 tiết học kì I - Năm học 2015 - 2016 môn: Vật lí - Khối 10 thời gian: 45 phút

doc 4 trang Người đăng TRANG HA Lượt xem 1075Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết học kì I - Năm học 2015 - 2016 môn: Vật lí - Khối 10 thời gian: 45 phút", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra 1 tiết học kì I - Năm học 2015 - 2016 môn: Vật lí - Khối 10 thời gian: 45 phút
TRƯỜNG THPT HÀ HUY TẬP ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2015 - 2016
 Mã đề: 101
 Môn: Vật lí - Khối 10CB 
 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề)
Họ và tên:..Lớp: 10
I- TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (12 câu - 6đ)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
Câu 1: Một ô tô khởi hành lúc 7 giờ. Nếu chọn mốc thời gian là lúc 5 giờ thì thời điểm ban đầu là:
 A. t0 = 7 giờ. B. t0 = 12 giờ. C. t0 = 2 giờ. D. t0 = 5 giờ.
Câu 2: Trong chuyển động thẳng đều
 A. quãng đường đi được tỉ lệ với thời gian chuyển động. B. toạ độ x tỉ lệ với tốc độ v.
 C. toạ độ x tỉ lệ thuận với thời gian t. D. quãng đường đi được tỉ lệ với tốc độ v. 
Câu 3: Cho vật chuyển động thẳng, nữa đoạn đường đầu đi với vận tốc không đổi bằng 15 m/s, nữa đoạn đường sau đi với vận tốc không đổi bằng 10 m/s. Tốc độ trung bình của vật trên cả quãng đường :
 A. 12m/s. B. 12,5m/s. C. 25m/s. D. 0,33m/s.
Câu 4: Một vật chuyển động nhanh dần đều với gia tốc 5m/s2. Gia tốc 5m/s2 cho biết:
 A. cứ sau 1 giây, độ lớn gia tốc của vật tăng thêm 5m/s2.
 B. cứ sau 1 giây, độ lớn gia tốc của vật giảm đi 5m/s2.
 C. cứ sau 1 giây, độ lớn vận tốc của vật tăng thêm 5m/s.
 D. cứ sau 1 giây, độ lớn vận tốc của vật giảm đi 5m/s.
Câu 5: Một ô tô đang chuyển động với vận tốc 15m/s thì hãm phanh chuyển động thẳng chậm dần đều. Sau 7,5 giây, xe dừng lại. Gia tốc của xe là
	 A. a = 2m/s2.	 B. a = - 2m/s2.	 C. a = 0,5m/s2. D. a = - 0,5m/s2.
Câu 6: Trường hợp nào dưới đây được xem là sự rơi tự do
 A. Ném một hòn sỏi theo phương xiên góc.	 B. Ném một hòn sỏi theo phương nằm ngang.
 C. Ném một hòn sỏi lên cao.	 D. Thả một hòn sỏi rơi xuống.
Câu 7: Thả một hòn đá từ độ cao h xuống đất. hòn đá rơi trong 8 s. Nếu thả ở độ cao h/4 thì thời gian rơi là: 
 A. 2 s. B. 4 s.	 C. 6 s. D. 8 s.
Câu 8: Chuyển động tròn đều là chuyển động có:
 A. Quỹ đạo là đường cong. B. Tốc độ góc không đổi.
 C. Gia tốc chỉ đặc trưng cho độ lớn của vận tốc. D. Vectơ gia tốc và vận tốc cùng hướng.
Câu 9: Một hành khách ngồi trong toa tàu H, nhìn qua cửa sổ thấy toa tàu N bên cạnh và gạch lát sân ga đều chuyển động như nhau. Hỏi toa tàu nào chạy?
 A. Tàu H đứng yên, tàu N chạy. B. Tàu H chạy, tàu N đứng yên.
 C. Cả hai tàu đều chạy. D. Các câu A, B, C đều không đúng.
Câu 10: Một chiếc ca nô chạy thẳng đều xuôi theo dòng chảy từ A đến B phải mất 2 giờ và khi chạy ngược dòng chảy từ bến B trở về bến A phải mất 3 giờ. Hỏi ca nô bị tắt máy và trôi theo dòng nước thì phải mất bao nhiêu thời gian?
 A. 5 giờ. B. 6 giờ. C. 8 giờ. D. 12 giờ.
Câu 11: Chuyển động chậm dần đều là chuyển động có :
 A. Gia tốc a 0.	 D. Tích số a.v > 0.
Câu 12: Một chất điểm chuyển động thẳng biến đổi đều có phương trình chuyển động là x = - t2 + 3t+ 2 (x đo bằng m ; t đo bằng giây). Công thức tính vận tốc có dạng nào dưới đây ?
 A. v = 2 + 2t. 	 B. v = 2t.	 C. v = 3 + 2t.	 D. v = 3 – 2t.
II – TỰ LUẬN (4đ)
Bài 1: Một xe máy đang đi thẳng đều với vận tốc 18 km/h đến điểm A thì xe tăng tốc chuyển động thẳng nhanh dần đều với gia tốc 0,5m/s2. Chọn gốc tọa độ tại A; gốc thời gian lúc xe máy bắt đầu tăng tốc; chiều dương là chiều chuyển động của xe máy.
 a. Xác định vận tốc của xe máy sau khi xe tăng tốc được 10s? Và tính tốc độ trung bình của xe trong thời gian 10s này?
 b. Khi xe máy đi qua A thì tại điểm B cách A 200m, có một xe ô tô chuyển động thẳng đều với vận tốc v, ngược chiều với xe máy và đi về phía A. Tính vận tốc của xe ô tô, biết sau khi xe máy tăng tốc được 15 giây thì 2 xe gặp nhau.
Bài 2: Một chất điểm chuyển động tròn đều trên đường tròn tâm O bán kính R = 15 m. Biết chất điểm đó quay một vòng hết 6,25 giây. 
 a. Tính tốc độ góc và gia tốc hướng tâm của chuyển động?
 b. Cho biết trong 100 giây chất điểm đã thực hiện được bao nhiêu vòng?
.. Hết ..
TRƯỜNG THPT HÀ HUY TẬP ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2015 - 2016
 Mã đề: 102
 Môn: Vật lí - Khối 10CB 
 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề)
Họ và tên:..Lớp: 10
I- TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (12 câu - 6đ)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
Câu 1: Hệ quy chiếu khác hệ toạ độ ở chỗ có thêm:
A. Vật làm mốc. B. Mốc thời gian và đồng hồ. C. Đồng hồ. D. Mốc thời gian.
Câu 2: Vận tốc của một vật chuyển động thẳng đều không có tính chất nào kể sau ?
 A. cho biết mức độ nhanh, chậm của chuyển động.
 B. có độ lớn được tính bởi thương số giữa quãng đường và thời gian đi: s/t.
 C. có đơn vị là m/s.
 D. quãng đường đi được tỉ lệ nghịch với thời gian chuyển động.
Câu 3: Một ô tô chuyển động trong 5 giờ. Trong 2 giờ đầu ô tô có tốc độ trung bình 75 km/h, trong thời gian còn lại với tốc độ trung bình 50 km/h . Tốc độ trung bình của ô tô trong suốt thời gian chuyển động là:
 A. 62,5 km/h. B. 60 km/h	 C. 125 km/h. D. 25 km/h.
Câu 4: Một vật chuyển động chậm dần đều với gia tốc 4m/s2. Gia tốc 4m/s2 cho biết:
 A. cứ sau 1 giây, độ lớn gia tốc của vật tăng thêm 4m/s2.
 B. cứ sau 1 giây, độ lớn gia tốc của vật giảm đi 4m/s2.
 C. cứ sau 1 giây, độ lớn vận tốc của vật tăng thêm 4m/s.
 D. cứ sau 1 giây, độ lớn vận tốc của vật giảm đi 4m/s.
Câu 5: Một ô tô bắt đầu xuất phát từ một điểm và chuyển động thẳng nhanh dần đều. Sau 10s, xe đạt vận tốc 5m/s. Gia tốc của xe là
	 A. a= 0,5m/s2.	 B. a= 2m/s2.	 C. a= 5m/s2. D. a= 0,2m/s2.
Câu 6: Tính chất chuyển động rơi tự do:
 A. Là chuyển động thẳng nhanh dần đều có vận tốc ban đầu bằng không.
 B. Là chuyển động thẳng chậm dần đều.
 C. Là chuyển động có vận tốc ban đầu bằng không.
 D. Là chuyển động thẳng nhanh dần đều.
Câu 7: Thả một hòn đá từ độ cao h xuống đất. hòn đá rơi trong 1 s. Nếu thả ở độ cao 4 h thì thời gian rơi là: 
 A. 2 s. B. 4 s.	 C. 6 s. D. 8 s.
Câu 8: Trong chuyển động tròn đều, véctơ gia tốc hướng tâm:
 A. Có hướng bất kì nào đó.	 B. Luôn có cùng hướng với véctơ vận tốc.
 C. Luôn luôn vuông góc với véctơ vận tốc.	 D. Luôn ngược hướng với véctơ vận tốc.
Câu 9: Chọn câu trả lời đúng. Một hành khách ngồi trong một xe ôtô A , nhìn qua cửa sổ thấy một ôtô B bên cạnh và mặt đường đều chuyển động 
 A.Ôtô đứng yên đối với mặt đường là ôtô A. B.Cả hai ôtô đều đứng yên đối với mặt đường. 
 C. Cả hai ôtô đều chuyển động đối với mặt đường. D. Các kết luận trên đều không đúng. 
Câu 10: Một thang cuốn tự động, đưa khách từ tầng trệt lên lầu mất 1 phút.Nếu thang ngừng thì khách đi bộ trên thang cuốn, trong quãng đường trên, mất 3 phút. Hỏi nếu thang cuốn vẫn chạy và khách vẫn bước thì thời gian đi hết quãng đường trên là bao lâu?
	 A. 120s. B. 45s. C. 40s. D. 20s.
Câu 11: Trong những phương trình sau đây, phương trình nào mô tả chuyển động thẳng đều?
 A. x = 6	 B. x = t2+1	 C. x = t2−4	 D. x = -5t+4
Câu 12: Phương trình nào sau đây cho biết vật chuyển động nhanh dần đều theo chiều dương?
 A. x = 10 – 5t – 0,5t2. B. x = 10 – 5t + 0,5t2. 
 C. x = 10 + 5t + 0,5t2. D. x = 10 + 5t – 0,5t2.
II – TỰ LUẬN (4đ)
Bài 1: Một xe máy đang đi thẳng đều với vận tốc 54 km/h đến điểm A thì xe hãm phanh chuyển động thẳng chậm dần đều. Sau 10s, vận tốc của xe còn 5m/s. Chọn gốc tọa độ tại A; gốc thời gian lúc xe máy bắt đầu hãm phanh; chiều dương là chiều chuyển động của xe máy.
 a. Xác định gia tốc của xe máy? Và tính tốc độ trung bình của xe trong thời gian 10s này?
 b. Khi xe máy hãm phanh thì tại điểm B cách A 100m, có một xe ô tô chuyển động thẳng đều với vận tốc 12m/s, ngược chiều với xe máy và đi về phía A. Xác định thời điểm và vị trí hai xe gặp nhau?
Bài 2: Một điểm M nằm ở vành ngoài bánh xe, cách trục bánh xe 40cm. Trong 1 giây bánh xe quay được 2 vòng.
 a. Tính tốc độ góc và gia tốc hướng tâm của điểm M?
 b. Cho biết để xe đi được quãng đường 1km thì bánh xe phải quay bao nhiêu vòng?
.. Hết ..
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HKI – LỚP 10 - TUẤN
I – TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN:
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Mã đề 101
C
A
A
C
B
D
B
B
B
D
B
D
Mã đề 102
B
D
B
D
A
A
A
C
C
B
D
C
II – TỰ LUẬN
Mã đề 101
Mã đề 102
Bài 1: 
a. 
b. 
Khi 2 xe gặp nhau: 
Thay t = 15s vào ta được:
 vB = -4,59m/s
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,5đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,5đ
Bài 1: 
a. 
b. 
Khi 2 xe gặp nhau: 
Thay t = 4s vào xB ta được:
 xB = 52m
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,5đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
Bài 2: T = 6,25(s)
a. 
b. (vòng)
0,5đ
0,5đ
0,5đ
Bài 2: f = 2Hz
a. 
b. (vòng)
0,5đ
0,5đ
0,5đ
(Nếu thiếu hoặc sai đơn vị thì trừ 0,25đ/bài)

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_chuong_dong_hoc_chat_diem.doc