Đề thi khảo sát chất lượng Vật lí lớp 10 - Mã đề 145 - Năm học 2016-2017 - Sở GD & ĐT Thanh Hóa

docx 6 trang Người đăng dothuong Lượt xem 591Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi khảo sát chất lượng Vật lí lớp 10 - Mã đề 145 - Năm học 2016-2017 - Sở GD & ĐT Thanh Hóa", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi khảo sát chất lượng Vật lí lớp 10 - Mã đề 145 - Năm học 2016-2017 - Sở GD & ĐT Thanh Hóa
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 10 LẦN 2
 THANH HÓA NĂM HỌC 2016 – 2017
 Môn: Vật lý 10. Thời gian làm bài: 50 phút
 MÃ ĐỀ 145
Câu 1: Công thức quãng đường đi được của chuyển động thẳng nhanh dần đều là:
A. s = v0t + at2/2 (a và v0 cùng dấu).	 B. s = v0t + at2/2 (a và v0 trái dầu).
C. x= x0 + v0t + at2/2. (a và v0 cùng dấu). D. x = x0 +v0t +at2/2. (a và v0 trái dấu).
Câu 2: Phương trình chuyển động của một chất điểm có dạng: x = 5+ 60t (x: km, t: h) 
Chất điểm đó xuất phát từ điểm nào và chuyển động với vận tốc bằng bao nhiêu?
A. Từ điểm O, với vận tốc 5km/h.	 B. Từ điểm O, với vận tốc 60km/h.
C. Từ điểm M, cách O là 5km, với vận tốc 5km/h. D. Từ điểm M, cách O là 5km, với vận tốc 60km/h.
Câu 3: Một người gánh một thùng gạo nặng 300N và một thùng ngô nặng 200N. Đòn gánh dài 1m. Hỏi vai người đó phải đặt ở điểm nào, chịu một lực bằng bao nhiêu? Bỏ qua trọng lượng của đòn gánh.
A. Cách thùng ngô 30cm, chịu lực 500N.	 B. Cách thùng ngô 40cm, chịu lực 500N.
C. Cách thùng ngô 50 cm, chịu lực 500N.	 D. Cách thùng ngô 60 cm, chịu lực 500N.
Câu 4 : Hai mặt phẳng đỡ tạo với mặt phẳng nằm ngang các góc .Trên hai mặt phẳng đó người ta đặt một quả cầu đồng chất có khối lượng 2kg (hình vẽ). Bỏ qua ma sát và lấy . Áp lực của quả cầu lên mỗi mặt phẳng đỡ bằng :
A. 20N.	 B. 14N.	
C. 28N	 D.1,4N.
Câu 5: Xe A có khối lượng 1000 kg , chuyển động với vận tốc 60 km/h; xe B có khối lượng 2000kg , chuyển động với vận tốcvận tốc 30km/h. Động lượng của:
A. Xe A bằng xe B.	 B. Không so sánh được.	
C. Xe A lớn hơn xe B.	 D. Xe B lớn hớn xe A.
Câu 6: Chọn đáp án đúng.
Trong chuyển động ném ngang, chuyển động của chất điểm là:
A. Chuyển động thẳng đều.
B. Chuyển động thẳng biến đổi đều.
C. Chuyển động rơi tự do. 
D. Chuyển động thẳng đều theo chiều ngang, rơi tự do theo phương thẳng đứng.
Câu 7: Phương trình chuyển động thẳng đều của một chất điểm có dạng: x = 4t – 10. (x: km, t: h). Quãng đường đi được của chất điểm sau 2h là: 
A. 4,5 km.	 B. 2 km.	 C. 6 km.	 D. 8 km.
Câu 8: Ném một vật khối lượng m từ độ cao h theo hướng thẳng đứng xuống dưới. Khi chạm đất, vật nảy lên độ cao . Bỏ qua mất mát năng lượng khi chạm đất . Vận tốc ném ban đầu phải có giá trị:
A. . B. . C. . D. .
Câu 9: Một máy bay ngang với tốc độ 150 m/s, ở độ cao 490m thì thả một gói hàng xuống đất. Lấy g = 9,8m/s2. Tấm bay xa của gói hàng là:
A. 1000m.	 B. 1500m. 	 C. 15000m.	 D. 7500m.
Câu 10: Một chất điểm đứng yên dưới tác dụng của ba lực 6N, 8N và 10N. 
Góc giữa hai lực 6N và 8N bằng:
A. 300.	 B. 450.	 C. 600.	 D. 900.
Câu 11: Khi ô tô đang chạy với vận tốc 10 m/s trên đoạn đường thẳng thì người lái xe hãm phanh và ô tô chuyển động chậm dần đều. Cho tới khi dứng hẳn lại thì ô tô đã chạy thêm được 100m. Gia tốc của ô tô là:
A. a = - 0,5 m/s2. 	 B. a = 0,2 m/s2. 	 C. a = - 0,2 m/s2. 	 D. a = 0,5 m/s2.
Câu 12: Trong các vật sau vật nào có trọng tâm không nằm trên vật.	
A. Mặt bàn học.	 B. Cái tivi.	 C. Chiếc nhẫn trơn.	 D. Viên gạch.
Câu 13: Chọn phát biểu đúng. 
Khi vật rắn không có trục quay cố định chịu tác dụng của mômen ngẫu lực thì vật sẽ quay quanh
A. Trục đi qua trọng tâm.	 B. Trục nằm ngang qua một điểm.
C. Trục thẳng đứng đi qua một điểm.	 D. Trục bất kỳ.
Câu 14: Một vật khối lượng m, đặt ở độ cao z so với mặt đất trong trọng trường của Trái Đất thì thế năng trọng trường của vật được xác định theo công thức:
A. 	 B. .	 C. .	 D. .
Câu 15: Nếu lấy gia tốc rơi tự do là g = 10 m/s2 thì tốc độ trung bình của một vật trong chuyển động rơi tự do từ độ cao 20m xuống tới đất sẽ là: 
A. vtb = 15m/s.	B. vtb = 8m/s.	 C. vtb =10m/s.	 D. vtb = 1m/s.
Câu 16: Khi một tên lửa chuyển động thì cả vận tốc và khối lượng của nó đều thay đổi. Khi khối lượng giảm một nửa, vận tốc tăng gấp hai thì động năng của tên lửa: 
A. Không đổi.	 B. Tăng gấp 2 lần.	 C. Tăng gấp 4 lần.	 D. Giảm 2 lần.
Câu 17: Một đĩa tròn bán kính 30cm quay đều quanh trục của nó. Đĩa quay 1 vòng hết đúng 0,2 giây. Tốc độ dài v của một điểm nằm trên mép đĩa bằng: 
A. v = 62,8m/s.	 B. v = 3,14m/s.	 C. v = 628m/s.	 D. v = 6,28m/s.
Câu 18: Một ô tô có khối lượng 1200 kg chuyển động đều qua một đoạn cầu vượt ( coi là cung tròn) với tốc độ 36 km/h. Hỏi áp lực của ô tô vào mặt đường tại điểm cao nhất bằng bao nhiêu? Biết bán kính cong của đoạn cầu vượt là 50m. Lấy g = 10 m/s2.
A. 11 760N.	 B. 11950N.	 C. 14400N.	 D. 9600N.
Câu 19: Một vật được ném lên độ cao1m so với mặt đất với vận tốc đầu 2 m/s. Biết khối lượng của vật bằng 0,5 kg (Lấy g = 10m/s2). Cơ năng của vật so với mặt đất bằng:
A. 4J.	 B. 5 J.	 C. 6 J.	 D. 7 J
Câu 20: Một vật được thả rơi tự do từ độ cao 4,9 m xuống mặt đất. Bỏ qua lực cản của không khí. Lấy gia tốc rơi tự do g = 9,8 m/s2. Vận tốc của vật khi chạm đất là: 
A. v = 9,8 m/s. 	 B. .	 C. v = 1,0 m/s. 	 D. Câu 21: Một vật có khối lượng 2,0kg lúc đầu đứng yên,chịu tác dụng của một lực 1,0N trong khoảng thời gian 2,0 giây. Quãng đường mà vật đi được trong khoảng thời gian đó là:
A. 0,5m.	 B. 2,0m.	 C. 1,0m.	 D. 4,0m
Câu 22: Một thanh chắn đường dài 7,8m, có trọng lượng 2100N và có trọng tâm ở cách đầu trái 1,2m. Thanh có thể quay quanh một trục nằm ngang ở cách đầu bên trái. 1,5m. Hỏi phải tác dụng vào đầu bên phải một lực bằng bao nhiêu để thanh ấy nằm ngang.
A. 100N.	 B. 200 N	 B. 200N.	 D. 400 N	 
Câu 23 : Tại cùng một vị trí xác định trên mặt đất và ở cùng độ cao thì:	
A. Hai vật rơi với cùng vận tốc. B. Vận tốc của vật nặng lớn hơn vận tốc của vật nhẹ.
C. Vận tốc của vật nặng nhỏ hơn vận tốc của vật nhẹ. D. Vận tốc của hai vật không đổi.
Câu 24: Một ngẫu lực gồm hai lực và có độ lớn , cánh tay đòn là d. Mômen của ngẫu lực này là 
A. (F1 – F2)d.	 B. 2Fd.	 C. Fd.	 D. F.d/2.
Câu 25: Một người lái đò chèo đò qua một con sông rộng 400m. Muốn cho đò đi theo đường AB vuông góc với bờ sông, người ấy phải luôn hướng con đò theo hướng AC. Đò sang sông mất một thời gian 8 phút 20 giây, vận tốc của dòng nước so với bờ sông là 0,6 m/s. Vận tốc của con đò so với dòng nước là:
A. 1 m/s. B. 5 m/s. C. 1,6 m/s. D. 0,2 m/s.
Câu 26: Một xe có khối lượng m = 100 kg chuyển động đều lên dốc, dài 10 m nghiêng so với đường ngang. Lực ma sát . Công của lực kéo F (Theo phương song song với mặt phẳng nghiêng) khi xe lên hết dốc là:
A. 100 J. B. 860 J. C. 5100 J. D. 4900J. 
Câu 27: Một vật khối lượng m, đặt ở độ cao z so với mặt đất trong trọng trường của Trái Đất thì thế năng trọng trường của vật được xác định theo công thức:
A. 	 B. .	 C. .	 D. .
Câu 28: Hai lực của một ngẫu lực có độ lớn F = 5,0N. Cánh tay đòn của ngẫu lực d = 20 cm. Mômen của ngẫu lực là:
A. 100 Nm.	 B. 2,0 Nm.	 C. 0,5 Nm.	 D. 1,0 Nm.
Câu 29: Một lo xo có chiều dài tự nhiên 20 cm. Khi bị kéo, lo xo dài 24cm và lực đàn hồi của nó bằng 5N. Khi lực đàn hồi của lò xo bằng 10N, thì chiều dài của nó bằng:
A. 28cm.	 B. 48cm.	 C. 40cm.	 D. 22 cm.
Câu 30: Một vật có khối lượng m = 40 kg bắt đầu trượt trên sàn nhà dưới tác dụng của một lực nằm ngang F = 200N. Hệ số ma sát trượt giữa vật và sàn, cho . Gia tốc của vật là:
A. 	 B. .	 C. .	 D. 
Câu 31: Chọn phát biểu đúng: 
Động lượng của một hệ cô lập là một đại lượng 
A. Không xác định.	 B. Bảo toàn.	 C. Không bảo toàn.	 D. Biến thiên.
Câu 32: Công thức liên hệ giữa gia tốc, vận tốc và quãng đường đi được của chuyển động thẳng nhanh dần đều, điều kiện nào dưới đây là đúng?
A. a > 0; v > v0 B. a 0; v v0.
Câu 33: Chọn phát biểu đúng
Động lượng của vật liên hệ chặt chẽ với
A. Vận tốc.	B. Thế năng.	 C. Quãng đường đi được.	 D. Công suất.
Câu 34: Một vật có khối lượng 1 kg rơi tự do xuống đất trong khoảng thời gian 0,5 giây (Lấy g = 9,8 m/s2). Độ biến thiên động lượng của vật trong khoảng thời gian đó là:
A. 5,0 kg.m/s.	 B. 4,9 kg. m/s.	 C. 10 kg.m/s.	 D. 0,5 kg.m/s.
Câu 35: Một người có khối lượng 50kg hút Trái Đất với một lực bằng bao nhiêu? Lấy g = 9,8m/s2
A. 4,905N.	 B. 49,05N.	 C. 490,05N.	 D. 500N.
Câu 36: Một vận động viên môn hốc cây (môn khúc côn cầu) dùng gậy gạt quả bóng để truyền cho nó một tốc độ đầu 10 m/s. Hệ số ma sát trượt giữa quả bóng với mặt băng là 0,10. Lấy g = 9,8 m/s2. Quãng đường quả bóng đi được là:
A. 51m.	 B. 39m.	 C. 57m.	 D. 45m.
Câu 37: Tốc độ góc của một điểm trên Trái Đất đối với trục Trái Đất là bao nhiêu? Cho biết chu kỳ T = 24 giờ.
A. .	 B. 
C. 	 D. 
Câu 38: Điều kiện cân bằng của một vật chịu tác dụng của ba lực không song song là: Ba lực đó phải có giá đồng phẳng, đồng quy và thoả mãn điều kiện
A. ; B. ;	 C. ;	 D. .
Câu 39: Một gàu nước khối lượng 10 kg được kéo cho chuyển động đều lên độ cao 5m trong khoảng thời gian 1 phút 40 giây (Lấy g = 10 m/s2). Công suất trung bình của lực kéo là:
A. 0,5 W.	 B. 5W.	 C. 50W.	 D. 500 W.
Câu 40: Một xe có khối lượng m = 100 kg chuyển động đều lên dốc, dài 10 m nghiêng so với đường ngang. Lực ma sát . Công của lực kéo F (Theo phương song song với mặt phẳng nghiêng) khi xe lên hết dốc là:
A. 100 J. B. 860 J. C. 5100 J. D. 4900J. 
 - HẾT - 
 ( Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm )
Họ và tên thí sinh: Số báo danh:..

Tài liệu đính kèm:

  • docxDe_thi_khao_sat_chat_luong_khoi_10_lan_2_tinh_Thanh_Hoa.docx