Đề thi Kiểm tra 1 tiết vật lý 10 trường THPT Đầm Hồng

doc 4 trang Người đăng TRANG HA Lượt xem 1059Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi Kiểm tra 1 tiết vật lý 10 trường THPT Đầm Hồng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi Kiểm tra 1 tiết vật lý 10 trường THPT Đầm Hồng
TRƯỜNG THPT ĐẦM HỒNG
TỔ: VẬT LÝ - TIN HỌC
Họ và tên: ...................................................
Lớp: 10A
KIỂM TRA 1 TIẾT
VẬT LÝ 10
MÃ ĐỀ 167
ĐIỂM
NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN
Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án mà em lựa chọn
C©u 1 : 
Hãy chỉ ra phát biểu SAI? Chuyển động tròn đều là chuyển động có:
A.
tốc độ dài không đổi.
B.
quỹ đạo là đường tròn.
C.
tốc độ góc không đổi.
D.
vec tơ gia tốc không đổi.	
C©u 2 : 
Trong không khí các vật nặng nhẹ rơi khác nhau là do?
A.
Gió thổi.
B.
Khối lượng của vật.
C.
Lực cản của không khí.
D.
Độ cao lúc thả vật.
C©u 3 : 
Lúc 7 giờ một xe chuyển động thẳng đều qua địa điểm A ,cách địa điểm C 2km, với vận tốc 10km/h.Lấy C làm gốc tọa độ, gốc thời gian là lúc xe qua A, chiều AC làm chiều dương.Phương trình chuyển động của xe là?
A.
x= 2+10t (x:m; t:s).
B.
x= -2+10t (x:m; t:s).
C.
x= -2-10t (x:km; t:h).
D.
x= -2+10t (x:km; t:h).
C©u 4 : 
Đâu là công thức đường đi của chuyển động chậm dần đều?
A.
( với a và v0 cùng dấu).
B.
 ( với a và v0 cùng dấu).
C.
( với a và v0 khác dấu).
D.
 ( với a và v0 khác dấu).
C©u 5 : 
Khi ô tô đang chạy với vận tốc 10m/s trên đoạn đường thẳng, thì người lái xe tăng tốc và xe chuyển động nhanh dần đều. Sau 20s ô tô đạt vận tốc 14m/s.Vận tốc của ô tô sau 60s kể từ lúc tăng tốc là?
A.
20m/s.
B.
22m/s.
C.
16m/s.
D.
18m/s.
C©u 6 : 
Chuyển động thẳng nhanh dần đều là chuyển động có quỹ đạo là đường thẳng và?
A.
vận tốc giảm dần theo thời gian.
B.
vận tốc không đổi theo thời gian.
C.
vận tốc tăng dần theo thời gian.
D.
gia tốc bằng 0.
C©u 7 : 
Bán kính vành ngoài của một bánh xe ôtô là 25cm. Xe chạy với tốc độ 10m/s. Tốc độ góc của một điểm trên vành ngoài xe là ?
A.
2,5m/s.
B.
40m/s.
C.
40 rad/s.
D.
2,5 rad/s.
C©u 8 : 
Một vật nặng rơi tự do từ độ cao h = 20 m so với mặt đất ở nơi có gia tốc trọng trường g =10m/s2. Vận tốc của vật khi chạm đất là:
A.
1,41 (m/s)
B.
20 (m/s)
C.
2 (m/s)
D.
14,1 (m/s)
C©u 9 : 
Một chiếc thuyền buồm chạy ngược dòng sông. Sau 1 giờ đi được 10 km.Tính vận tốc của thuyền so với nước? Biết vận tốc của dòng nước là 2km/h
A.
8 km/h.
B.
12 km/h.
C.
200m/h.
D.
20km/h.
C©u 10 : 
Một vật được thả rơi tự do từ độ cao 80m so với mặt đất.Lấy g=10m/s2 ,thời gian vật rơi là?
A.
4s.
B.
6s.
C.
8s.
D.
2s.
C©u 11 : 
Phát biểu nào sau đây SAI với vật chuyển động thẳng đều?
A.
Vec-tơ vận tốc không thay đổi theo thời gian.	
B.
Vật đi được những quãng đường bằng nhau trong những khoảng thời gian bằng nhau bất kỳ.
C.
Có quỹ đạo là đường thẳng.
D.
Vec-tơ vận tốc thay đổi theo thời gian.
C©u 12 : 
Chọn phát biểu đúng?
A.
Đồ thị vận tốc-thời gian trong chuyển động thẳng biến đổi đều là đường thẳng song song với trục thời gian.
B.
Đồ thị tọa độ-thời gian trong chuyển động thẳng biến đổi đều là đường thẳng song song với trục thời gian
C.
Đồ thị gia tốc-thời gian trong chuyển động thẳng biến đổi đều là đường thẳng song song với trục thời gian.	
D.
Đồ thị tọa độ-thời gian trong chuyển động thẳng đều là đường thẳng song song với trục thời gian .
C©u 13 : 
Chọn câu đúng: Hệ quy chiếu bao gồm?
A.
vật làm mốc, hệ tọa độ, mốc thời gian và đồng hồ.
B.
vật làm mốc, hệ tọa độ, mốc thời gian và thước đo.
C.
vật làm mốc, hệ tọa độ và đồng hồ.
D.
vật làm mốc, hệ tọa độ, mốc thời gian và chiều dương.
C©u 14 : 
Đo chiều cao của một bạn học sinh người ta thu được kết quả như sau:
Lần đo 1
Lần đo 2
Lần đo 3
Lần đo 4
Lần đo 7
158 cm
157 cm
158 cm
159 cm
157 cm
Chiều cao trung bình của bạn học sinh đó là:
A.
157 cm
B.
158 cm
C.
157,8 cm
D.
157,2 cm
C©u 15 : 
Trong caùc yeáu toá sau, yeáu toá naøo KHÔNG coù tính töông ñoái?
A.
quỹ đạo.
B.
Quãng đường đi được.	
C.
tọa độ.
D.
vận tốc.
C©u 16 : 
Trường hợp nào sau đây vật có thể coi là rơi tự do?
A.
Chuyển động của chiếc lá rơi
B.
chuyển động của viên bi sắt trong không khí.
C.
chuyển động của người nhảy dù.
D.
chuyển động của cái diều đứt dây.
C©u 17 : 
Trong bài thực hành đo gia tốc rơi tự do, ta xác định thời gian của vật rơi tự do bằng dụng cụ nào?
A.
Thước mét có độ chia đến milimet
B.
Đồng hồ bấm giây
C.
Ampe kế có thang đo đến mili ampe
D.
Đồng hồ đo điện hiện số
C©u 18 : 
Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải là của rơi tự do?
A.
Không có vận tốc đầu.
B.
Chuyển động theo phương thẳng đứng, chiều hướng xuống.
C.
Vận tốc tại thời điểm t là .
D.
Chuyển động nhanh dần đều.
C©u 19 : 
Thời gian rơi tự do của một vật là 4s. Lấy . Độ cao nơi thả vật là:
A.
80m
B.
20m
C.
160m
D.
40m
C©u 20 : 
Gia tốc của chuyển động thẳng nhanh dần đểu:
A.
lớn hơn gia tốc của chuyển động chậm dần đều.
B.
tăng đều theo thời gian.	
C.
có đơn vị là m/s.
D.
có phương, chiều và độ lớn không đổi.
C©u 21 : 
Một mô tô đang chuyển động với vận tốc 20m/s thì bắt đầu giảm ga chuyển động thẳng chậm dần đều với gia tốc 2m/s2.Xe đi được quãng đường bao nhiêu thì dừng lại?
A.
100m.
B.
200m.
C.
20m.
D.
10m.
C©u 22 : 
Các công thức liên hệ giữa tốc độ góc w với chu kỳ T và giữa tốc độ góc w với tần số f trong chuyển động tròn đều là:
A.
B.
C.
D.
C©u 23 : 
Để đo được diện tích của một thửa ruộng hình chữ nhật ta có thể dùng dụng cụ nào sau đây:
A.
Thước mét có độ chia đến milimet
B.
Nhiệt kế có thang đo đến 1/10 độ
C.
Ampe kế có thang đo đến mili ampe
D.
Vôn kế có thang đo đến mili vôn
C©u 24 : 
Một ô tô bắt đầu xuất phát từ một điểm và chuyển động thẳng nhanh dần đều, sau 10s xe đạt vận tốc 5m/s. Gia tốc của xe là?
A.
a= 0,5m/s2.
B.
a= 2m/s2.
C.
a= 0,2m/s2.
D.
a= 5m/s2.
C©u 25 : 
Đo chiều cao của một bạn học sinh người ta thu được kết quả như sau:
Lần đo 1
Lần đo 2
Lần đo 3
Lần đo 4
Lần đo 5
158 cm
157 cm
158 cm
159 cm
157 cm
Nếu bỏ qua sai số dụng cụ thì cách viết kết quả của phép đo là:
A.
157,8 0,64 cm
B.
157,2 0,64 cm
C.
157,2 1,2 cm
D.
157,8 1,2 cm
phiÕu soi - ®¸p ¸n (Dµnh cho gi¸m kh¶o)
M«n : tiet 16 kiem tra 1 tiet lop 10
M· ®Ò : 167
01
{ | } )
02
{ | ) ~
03
{ | } )
04
{ ) } ~
05
{ ) } ~
06
{ | ) ~
07
{ | ) ~
08
{ ) } ~
09
{ ) } ~
10
) | } ~
11
{ | } )
12
) | } ~
13
) | } ~
14
{ | ) ~
15
{ ) } ~
16
{ ) } ~
17
{ | } )
18
{ | ) ~
19
) | } ~
20
{ | } )
21
) | } ~
22
{ | ) ~
23
) | } ~
24
) | } ~
25
{ | } )

Tài liệu đính kèm:

  • docMA DE 167.doc