Đề thi học kỳ I ngày 20 - 12 - 2014 môn: Vật lý - Khối lớp: 10

doc 3 trang Người đăng TRANG HA Lượt xem 930Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kỳ I ngày 20 - 12 - 2014 môn: Vật lý - Khối lớp: 10", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi học kỳ I ngày 20 - 12 - 2014 môn: Vật lý - Khối lớp: 10
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
PH/THPT LÊ THỊ HỒNG GẤM
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
ĐỀ
CHÍNH THỨC
ĐỀ THI HỌC KỲ I
Ngày 20 - 12 - 2014
Môn: VẬT LÝ - Khối lớp: 10
Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
 PHẦN CHUNG: (Dành chung cho tất cả học sinh Khối 10)
Câu 1: (2 điểm) 
a/ Nêu rõ khái niệm tổng hợp lực là gì? Phát biểu qui tắc tổng hợp hai lực đồng quy (quy tắc hình bình hành)? 
b/ Áp dụng: Cho hai lực đồng quy cùng tác dụng vào một vật rắn, có độ lớn F1=30N, F2=40N. Hãy tìm độ lớn hợp lực của hai lực này nếu chúng có phương vuông góc nhau? Nếu vật rắn có khối lượng 50 kg thì hợp lực trên gây ra gia tốc cho vật bằng bao nhiêu? Vật được đặt trên mặt nằm ngang và ma sát giữa vật và mặt phẳng ngang không đáng kể.
Câu 2: (1,5 điểm)
a/ Phát biểu định luật III Newton? Viết biểu thức?
b/ Khi xe tải va chạm với xe mô tô thì xe nào sẽ có gia tốc lớn hơn? Giảỉ thích rõ tại sao kết luận như vậy?
Câu 3: (1,5 điểm)	
a/ Phát biểu định luật vạn vật hấp dẫn?
b/ Hai chất điểm có khối lượt lần lượt là m1 = 5 tấn, m2 = 3 tấn, nằm cách nhau một khoảng r = 5 km. Tính lực hấp dẫn giữa chúng?
Câu 4: (1,5 điểm) 
Treo một lò xo có chiều dài tự nhiên là 10 cm trên cái giá, treo một vật nặng khối lượng m1=100g vào lò xo thì lò xo dãn ra 2 cm. Cho g = 10m/s2.
a/ Tính độ cứng của lò xo?
b/ Nếu treo thêm vào lò xo một vật có khối lượng m2 thì lò xo có chiều dài là 14 cm. Tìm m2?
Câu 5: (1 điểm)	
Một máy bay đang bay ngang với tốc độ 100m/s ở độ cao 500 m so với mặt đất thì thả một gói hàng. Lấy g = 10m/s2. Bỏ qua sức cản không khí. Hãy tìm:
a/ Sau bao lâu sau thì gói hàng sẽ rơi xuống đất?
b/ Tầm bay xa của gói hàng là bao nhiêu?
	* Lưu ý: còn tiếp trang sau
 . PHẦN RIÊNG: (2,5 điểm) 
Học sinh chỉ được làm 6A hay 6B dành riêng cho lớp mình.
Câu 6A: 	Dành riêng cho các lớp từ 10A1 đến 10A10
Một vật có khối lượng m = 10 kg được kéo trượt trên mặt phẳng ngang bởi lực kéo có độ lớn 50N theo phương ngang. Biết hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt phẳng là 0,02. Lấy g=10 m/s2. 
a/ Vẽ hình chỉ rõ các lực tác dụng lên vật khi vật đang trượt?
b/ Tính độ lớn của lực ma sát trượt, gia tốc của vật? Quãng đường vật đi được 10 s, kể từ lúc bắt đầu chuyển động?
c/ Nếu lưc kéo hợp với phương nằm ngang một góc α = 600 thì gia tốc của vật thay đổi như thế nào?
Câu 6B: 	Dành riêng cho lớp 10A11
Một vật có khối lượng m trượt không vận tốc đầu từ đỉnh mặt phẳng nghiêng cao 100cm, dài 200cm. 
Cho g =10m/s2, hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng nghiêng là . 
a/ Tìm gia tốc của vật?
b/ Xác định tốc độ của vật tại chân dốc?
c/ Khi đến chân dốc vật tiếp tục chuyển động trên mặt phẳng ngang cho đến khi dừng lại. Tính quãng đường vật trượt được đến khi dừng lại.Biết hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng ngang là 0,05?	
Hết
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
PH/THPT LÊ THỊ HỒNG GẤM
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
ĐỀ
CHÍNH THỨC
ĐÁP ÁN
ĐỀ THI HỌC KỲ I
Ngày 20 - 12 - 2014
Môn: VẬT LÝ - Khối lớp: 10
Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
 PHẦN CHUNG: (Dành chung cho tất cả học sinh Khối 10)
Câu 1: (2 điểm) 
a/ Nêu rõ khái niệm tổng hợp lực	0,5	
Phát biểu qui tắc tổng hợp hai lực đồng quy 	0,5
b/ Áp dụng: 
 F2 = F12 + F22 ® F =50N	0,5
 Theo Newton II và phép chiếu: F =ma ® a= F/m = 1(m/s2)	0,5
Câu 2: (1,5 điểm)
a/ Phát biểu định luật III Newton 	0,5
 Viết biểu thức 	0,25
b/ Khi xe tải va chạm với xe mô tô thì gia tốc xe mô tô lớn hơn	0,25	
 Giảỉ thích: Vận dụng định luật III và II Newton 	2 x 0,25
Câu 3: (1,5 điểm)
a/ Phát biểu định luật vạn vật hấp dẫn	1,0
b/ F= G = 2,001x10-10(N)	2 x0,25
Câu 4: (1,5 điểm) 
 a/ k.Dl =m.g ® k =m.g/Dl = 50(N/m)	3 x 0,25
 b/ Dl12= l12-l0 = 4(cm) = 0,04(m)	0,25	
 m12 = k. Dl12/g = 0,2(kg) = 200(g)	0,25
 m2 = m12-m1 = 100(g) 	0,25
Học sinh có thể giải bằng nhiều cách khác vẫn được
Câu 5: (1 điểm)
a/ CT + tính đúng : t = 10s  	0,5
b/ CT + tính đúng : L = 1000 m 	0,5
 PHẦN RIÊNG: (2,5 điểm) Học sinh chỉ được làm 6A hay 6B dành riêng cho lớp mình.
Câu 6A: Dành riêng cho các lớp từ 10A1 đến 10A10
 a/ Vẽ hình, vẽ các lực P, N, F và Fms 	0,5
 b/ Fms= mN =m.m.g = 2N 	0,25
 Viết đúng pt II Newton + chiếu lên trục Ox: F –Fms = ma	0,25
 a= 4,8(m/s2)	0,25
 s=at2 = 240(m) 	0,5
 c/ Chiếu pt II Newton lên Ox: Fcosa - Fms= ma	0,25
 Chiếu pt II Newton lên phương : N+Fsina - P =0 ® N =mg- Fsina	0,25
 a = =2,4(m/s2).	0,25
Câu 6B: Dành riêng cho lớp 10A11
Hết

Tài liệu đính kèm:

  • docLy 10 (3).doc