Đề kiểm tra học kì II Vật lí lớp 10 - Mã đề 358 - Năm học 2012-2013 - Trường THPT Gang Thép

doc 4 trang Người đăng dothuong Lượt xem 622Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì II Vật lí lớp 10 - Mã đề 358 - Năm học 2012-2013 - Trường THPT Gang Thép", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kì II Vật lí lớp 10 - Mã đề 358 - Năm học 2012-2013 - Trường THPT Gang Thép
SỞ GD-ĐT THÁI NGUYÊN
TRƯỜNG THPT GANG THÉP
ĐỀ THI HỌC KỲ2-NĂM HỌC 2012-2013 
Môn thi: VẬT LÝ lớp 10
Thời gian làm bài: 45 phút; 
(30 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 358
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... .............................
A. PHẦN CHUNG: (cho các lớp từ A1 đến A10) 
Câu 1: Một lượng khí ở áp suất p1 = 750mmHg, nhiệt độ t1 = 270C có thể tích V1 = 76cm3. Khi lượng khí đó có nhiệt độ t2 = -30C và áp suất p2 = 760 mmHg thì thể tích V2 của nó là
A. V2 = 76,5 cm3.
B. V2 = 69 cm3
------------------------------------------
C. V2 = 38,3 cm3.
D. V2 = 83,3 cm3.
Câu 2: Quả cầu A khối lượng m1 chuyển động với vận tốc va chạm vào quả cầu B khối lượng m2 đứng yên. Sau va chạm, cả hai quả cầu có cùng vận tốc . Ta có:
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 3: Một khối khí ở 7oC đựng trong một bình kín có áp suất 1 atm. Đun nóng đẳng tích bình đến nhiệt độ bao nhiêu để khí trong bình có áp suất là 1,5 atm:
A. 87oC	B. 420oC	C. 40,5oC	D. 147oC
Câu 4: Một vật nhỏ khối lượng m = 100g gắn vào đầu môt lò xo đàn hồi có độ cứng k = 200 N/m(khối lượng không đáng kể), đầu kia của lò xo được gắn cố định. Hệ được đặt trên một mặt phẳng ngang không ma sát. Kéo vật giãn ra 5cm so với vị trí ban đầu rồi thả nhẹ nhàng. Cơ năng của hệ vật tại vị trí đó là:
A. 200.10-2 J.	B. 25.10-2 J.	C. 50.10-2 J.	D. 100.10-2 J.
Câu 5: Đơn vị của động lượng là:
A. Nm/s.	B. N.m.	C. kg.m/s	D. N/s.
Câu 6: Một vật khối lượng 1,0 kg có thế năng 2,0 J đối với mặt đất. Lấy g = 9,8 m/s2. Khi đó, vật ở độ cao:
A. 1,0 m.	B. 9,8 m.	C. 0,204 m.	D. 0,102 m.
Câu 7: Khi vận tốc của một vật tăng gấp bốn, thì
A. động lượng của vật tăng gấp bốn.	B. động năng của vật tăng gấp mười sau.
C. động năng của vật tăng gấp bốn.	D. thế năng của vật tăng gấp hai.
Câu 8: Động năng của một vật tăng khi
A. các lực tác dụng lên vật sinh công dương.	B. vận tốc của vật v = const.
C. vận tốc của vật giảm.	D. các lực tác dụng lên vật không sinh công
Câu 9: Biểu thức đúng diễn tả phương trình trạng thái của khí lí tưởng là:
A. = hằng số	B. = hằng số	C. =hằng số	D. hằng số
Câu 10: Chiếc xe chạy trên đường ngang với vận tốc 20m/s va chạm mềm vào một chiếc xe khác đang đứng yên và có cùng khối lượng. Biết va chạm là va chạm mềm, sau va chạm vận tốc hai xe là:
A. v1 = v2 = 5m/s	B. v1 = 20m/s ; v2 = 10m/s
C. v1 = v2 = 20m/s	D. v1 = v2 = 10m/s
Câu 11: Có một lượng khí trong bình. Hỏi áp suất của khí sẽ biến đổi thế nào nếu thể tích của bình tăng gấp 3 lần, còn nhiệt độ thì giảm đi một nửa?
A. Áp suất tăng gấp bốn lần	B. Áp suất giảm đi sáu lần
C. Áp suất tăng gấp đôi	D. Áp suất không đổi
Câu 12: Một vật được ném lên độ cao 1m so với mặt đất với vận tốc đầu 2 m/s. Biết khối lượng của vật bằng 0,5 kg (Lấy g = 10m/s2). Cơ năng của vật so với mặt đất bằng:
A. 7 J	B. 5 J.	C. 4J.	D. 6 J.
Câu 13: Một vật chuyển động với vận tốc dưới tác dụng của lực không đổi. Công suất của lực là:
A. P=Fvt.	B. P=Fv.	C. P=Ft.	D. P=Fv2.
Câu 14: Nén khí đẳng nhiệt từ thể tích 9 lít đến thể tích 6 lít thì áp suất tăng một lượng Δp=50 kPa. Áp suất ban đầu của khí đó là :
A. 60 kPa	B. 80 kPa	C. 40 kPa	D. 100 kPa
Câu 15: Nén khí đẳng nhiệt từ thể tích 10 lít đến thể tích 4 lít thì áp suất của khí tăng lên bao nhiêu lần :
A. 4 lần	B. 2 lần	C. 1,5 lần	D. 2,5 lần
Câu 16: Nhiệt độ không tuyệt đối là nhiệt độ tại đó :
A. Chuyển động nhiệt phân tử hầu như dừng lại	B. Tất cả các chất khí hóa rắn
C. Nước đông đặc thành đá	D. Tất cả các chất khí hóa lỏng
Câu 17: Ở nhiệt độ 2730C thể tích của một lượng khí là 12lít. Khi áp suất khí không đổi và nhiệt độ là 5460C thì thể tích lượng khí đó là :
A. 18 lít.	B. 36 lít.	C. 24lít.	D. 28 lít.
Câu 18: Trong các câu sau đây câu nào là sai? Động năng của vật không đổi khi vật
A. chuyển động với gia tốc không đổi.	B. chuyển động thẳng đều.
C. chuyển động cong đều.	D. chuyển động tròn đều.
Câu 19: Đại lượng nào sau đây không phải là thông số trạng thái của một lượng khí?
A. Thể tích	B. Áp suất	C. Khối lượng	D. Nhiệt độ
Câu 20: Câu 1: Chọn câu Sai:
A. Wt = mgz.	B. Wt = mg(z2 – z1).	C. Wt = mgh.	D. A12 = mg(z1 – z2).
B, PHẦN DÀNH CHO BAN CƠ BẢN (chỉ dành cho các lớp từ A3 đến A10)
 Câu 21: Lực căng mặt ngoài tác dụng lên một đoạn đường nhỏ bất kỳ trên bề mặt chất lỏng luôn có phương vuông góc với đoạn đường tiếp tuyến với bề mặt chất lỏng, có chiều làm giảm diện tích bề mặt chất lỏng và có độ lớn được xác định theo hệ thức: 
A.	B. .	C. .	D. 
Câu 22: Goïi lo laø chieàu daøi cuûa thanh raén ôû OoC, l laø chieàu daøi ôû toC, a laø heä soá nôû daøi. Bieåu thöùc naøo sau ñaây ñuùng ?
A. 	B. l=loa.t	C. l = lo( 1+a.t)	D. l=lo+ a.t
Câu 23: Nhiệt nóng chảy Q được xác định theo công thức:
A. .	B. .	C. .	D. 
Câu 24: Công thức tính công của một lực là:
A. A = mgh.	B. A = ½.mv2.	C. A = F.s.	D. A = F.s.cosa.
Câu 25: Chọn đáp đúng.
Quá trình chuyển từ thể lỏng sang thể hơi của các chất gọi là
A. sự nóng chảy.	B. sự hoá hơi.	C. sự kết tinh.	D. sự ngưng tụ.
Câu 26: Chọn đáp đúng.
Quá trình chuyển từ thể rắn sang thể lỏng của các chất gọi là
A. sự kết tinh.	B. sự bay hơi.	C. sự ngưng tụ.	D. sự nóng chảy.
Câu 27: Một thước thép ở 300C có độ dài 1m, hệ số nở dài của thép là a = 11.10-6 K-1. Khi nhiệt độ tăng đến 500C, thước thép này dài thêm là:
A. 3,2 mm.	B. 0,22 mm.	C. 2,4 mm.	D. 4,2mm.
Câu 28: Một gàu nước khối lượng 12 kg được kéo cho chuyển động đều lên độ cao 5m trong khoảng thời gian 1 phút 40 giây (Lấy g = 10 m/s2). Công suất trung bình của lực kéo là:
A. 50W.	B. 500 W.	C. 6W.	D. 5W.
Câu 29: Nhiệt lượng cần cung cấp cho miếng nhôm có khối lượng 100g ở nhiệt độ 200C, để nó hoá lỏng ở nhiệt độ 6580C là bao nhiêu? Biết nhôm có nhiệt dung riêng là 896J/(kg.K), nhiệt nóng chảy là 3,9.105J/K .
A. 96,16J.	B. 97,16J.	C. 95,16J.	D. 98,16J.
Câu 30: Hai thanh kim loaïi, moät baèng Fe, moät baèng Zn coù chieàu daøi baèng nhau ôû 0oC, coøn ôû 100oC thì chieàu daøi cheânh leäch nhau 1 mm. Bieát heä soá nôû daøi cuûa Fe laø 1,14.10-5 K-1 , cuûa Al laø 3,4.10-5 K-1. Chieàu daøi cuûa 2 thanh ôû 0oC laø :
A. 2,21 m	B. 4,442 m	C. 0,442 m	D. 1,12 m
B, PHẦN DÀNH CHO BAN KHTN (chỉ dành cho các lớp A1 đến A2)
Câu 31. Mét con l¾c ®¬n cã chiÒu dµi 1m, treo vËt nÆng cã khèi lîng m, ®Æt t¹i n¬i cã gia tèc träng trîng lµ 10m/s2. KÐo con l¾c sao cho d©y treo lÖch khái ph¬ng th¼ng ®øng mét gãc lµ 600, råi bu«ng tay nhÑ nhµng ®Ó con l¾c dao ®éng. H·y x¸c ®Þnh vËn tèc cña vËt khi d©y treo lµm víi ph¬ng th¼ng ®øng mét gãc 450.
A. 2,04m/s	B. 4,02m/s	C. 3,04m/s	D. 20,4m/s
Câu 32. Một vật có khối lượng 2 kg thả rơi tự do từ độ cao 20m xuống mặt đất. Độ biến thiên động lượng của vật trước khi chạm đất là bao nhiêu? Lấy g = 10 m/s2.
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 33. Chọn câu Sai. Biểu thức định luật bảo toàn cơ năng là:
A. 	B. 
C. A = W2 – W1 = DW 	D. Wt + Wđ = const
Câu 34. NÕu khèi lîng cña vËt gi¶m 4 lÇn vµ vËn tèc t¨ng lªn 2 lÇn, th× ®éng n¨ng cña vËt sÏ:
A. Kh«ng ®æi 	B. T¨ng 2 lÇn 	C. Gi¶m 4 lÇn 	D. Gi¶m 2 lÇn
Câu 35. Khi đun nóng một bình kín chứa khí để nhiệt độ tăng 10C thì áp suất khí tăng thêm 1/360 áp suất ban đầu. Nhiệt độ ban đầu của khí là giá trị nào sau đây ?
A. 780C.	B. 370C.	C. 730C.	D. 870C
Câu 36. Một bình kín chứa một lượng khí ở nhiệt độ 300C và áp suất P. Hỏi phải tăng nhiệt nhiệt độ lên tới bao nhiêu để áp suất tăng lên gấp đôi?
A. 600C .	B. 6060K	C. 3330C 	D. 150C
Câu 37. Biểu thức nào sau đây không phù hợp với định luật Boyle - Mariotte ?
A. p1.V1=p2.V2 	B. V~p	C. V~1/p	D. p~1/V
Câu 38. Một thước thép ở 100C có độ dài là 1000 mm. Hệ số nở dài của thép là 12.10-6 K-1. Khi nhiệt độ tăng đến 400C , thước thép này dài thêm ban nhiêu?
A. 0,36 mm. 	B. 36 mm. 	 C. 42 mm. 	D. 15mm.
Câu 39. Một thanh thép dài 5,0 m có tiết diện 1,5 cm2 được giữ chặt một đầu. Cho biết suất đàn hồi của thép là E = 2.1011 Pa. Lực kéo tác dụng lên đầu kia của thanh thép bằng bao nhiêu để thanh dài thêm 2,5 mm?
A. F = 6,0.1010 N	B. F = 1,5.104 N.	
C. F = 15.107 N.	D. F = 3,0.105 N.
Câu 40. Một vật sinh công dương khi :
A.Vật chuyển động nhanh dần đều	B.Vật chuyển động chậm dần đều
C.Vật chuyển động tròn đều	D.Vật chuyển động thẳng đều
------------------------------------------
----------- HẾT ----------

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_hoc_ki_2_co_dap_an.doc