Đề kiểm tra một tiết nâng cao Vật lí lớp 10 (Có đáp án)

doc 8 trang Người đăng dothuong Lượt xem 451Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra một tiết nâng cao Vật lí lớp 10 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra một tiết nâng cao Vật lí lớp 10 (Có đáp án)
Tên: .. KIỂM TRA 1 TIẾT
Lớp: 10A.... MÔN: VẬT LÝ 10 NC
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
Hệ thức liên hệ giữa động năng Wđ và động lượng p của vật khối luợng m là 
	A. 4mWđ = 	B. Wđ = m	
 C. 2Wđ = m	D. 2mWđ = 
Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị của công suất? 
 	A. Nm/s	 B. J.s 	
 C. W 	 D. Mã lực
Đại lượng nào sau đây không có giá trị âm?
	A. Động năng 	B. Thế năng 	
 C. Cơ năng 	D. Công
Điều nào sau đây là sai khi nói về động lượng của một vật?
	A. Có đơn vị N.s 	
 B. Là đại lượng vô hướng
	C. Có độ lớn tỉ lệ với độ lớn vận tốc 	
 D. Có hướng cùng hướng với vận tốc
Một người nâng đều 1 vật có khối lượng 200 g lên cao 0,5 m. Sau đó di chuyển vật theo phương ngang một đoạn 1 m. Lấy g = 10 m/s2. Người đó đã thực hiện một công tổng cộng là? 
 	A. 1 J	 	 B. 3 J 	
 C. 1000 J 	 D. 3000 J 
Xét biểu thức công A = F.s.cos. Trong trường hợp nào sau đây công sinh ra là công cản?
	A. 	 B. 0 < 	
 C. 	 D. 
Khi vận tốc của một vật tăng bốn lần, thì?
	A. Gia tốc của vật tăng bốn lần.	 
 B. Động năng của vật tăng bốn lần.	
	C. Thế năng của vật tăng bốn lần.	 
 D. Động lượng của vật tăng bốn lần. 
Một vật rơi tự do từ độ cao 24 m so với mặt đất. Độ cao mà ở đó động năng của vật lớn gấp hai lần thế năng? 
 	A. 4 m 	B. 12 m 
 C. 8 m 	 D. Không tìm được vì chưa cho m và g.
 Một máy bay có vận tốc v đối với mặt đất, bắn ra phía trước một viên đạn có khối lượng m và vận tốc v đối với máy bay. Động năng của đạn đối với mặt đất là?
A. 2mv2	 B. mv2/4
C. mv2 	 D. mv2/2 
Khi vật chuyển động tròn đều thì công của lực hướng tâm luôn
	A. dương	B. bằng 0	
 C. bằng hằng số 	D. âm
Thế năng trọng trường không phụ thuộc vào 
	A. khối lượng của vật 	
 B. vị trí đặt vật
	C. vận tốc của vật 	
 D. gia tốc trọng trường
Câu 12. Khối lượng súng là 4kg và của đạn là 50g. Lúc thoát khỏi nòng súng, đạn có vận tốc 800m/s. Tốc độ giật lùi của súng là?
 A. 10m/s	 B. 7m/s	 
 C. 12m/s	 D. 6m/s
Câu 13. Trong các câu sau đây câu nào là sai? Động năng của vật không đổi khi vật
 A. chuyển động cong đều.	 
 B. chuyển động tròn đều.
	C. chuyển động thẳng đều.	
 D. chuyển động với gia tốc không đổi.
Câu 14. Một vật đứng yên, có thể có
	A. vận tốc.	B. động năng.	
 C. động lượng.	D. thế năng.
Câu 15. Một vật chuyển động với vận tốc dưới tác dụng của lực không đổi. Công suất P của lực là?
	A. P=Fvt.	B. P=Fv.	
 C. P=Ft.	D. P=Fv2.
Câu 16. Một gàu nước khối lượng 12 kg được kéo cho chuyển động đều lên độ cao 5m trong khoảng thời gian 1 phút 40 giây (Lấy g = 10 m/s2). Công suất trung bình của lực kéo là?
	A. 5W.	 B. 500 W.	
 C. 50W.	D. 6W.
Câu 17. Một quả bóng có khối lượng m = 300g va chạm vào tường và nảy trở lại theo phương vuông góc với tường với cùng tốc độ ban đầu là 5 m/s. Độ biến thiên động lượng của quả bóng là?
	A. -1,5 kg.m/s. 	 B. 1,5 kg.m/s. 	
 C. 3 kg.m/s. 	 D. -3 kg.m/s.
Câu 18. Một thang máy có khối lượng 1 tấn chuyển động từ tầng cao nhất cách mặt đất 100m xuống tầng thứ 10 cách mặt đất 40m. Nếu chọn gốc thế năng tại tầng 10, lấy g = 9,8m/s2. Thế năng của thang máy ở tầng cao nhất là?
	A. 588 kJ	 B. 980 kJ	
 C. 392 kJ	 D. 588 J
Câu 19. Chiếc xe chạy trên đường ngang với vận tốc 20m/s va chạm vào một chiếc xe khác đang đứng yên và có cùng khối lượng. Biết sau va chạm hai xe dính vào nhau. Vận tốc hai xe ngay sau va chạm là?
	A. v1 = v2 = 20m/s	
 B. v1 = v2 = 5m/s 
 C. v1 = 20m/s; v2 = 10m/s	
 D. v1 = v2 = 10m/s
Câu 20. Một vật nhỏ được ném lên từ điểm M phía trên mặt đất; vật lên tới điểm N thì dừng và rơi xuống. Bỏ qua sức cản của không khí. Trong quá trình MN? 
	A. Động năng tăng	
 B. Thế năng giảm	
 C. Cơ năng không đổi	
 D. Cơ năng cực đại tại N
Câu 21. Khi v giảm 2 lần và m tăng gấp bốn thì động năng của vật sẽ
	A. giảm 2 lần	
 B. không đổi	
 C. tăng 2 lần	
 D. tăng 4 lần
Câu 22. Công là đại lượng?
	A. Véc tơ, có thể âm hoặc dương.	
 B. Vô hướng, có thể âm, dương hoặc bằng không.
	C. Vô hướng, có thể âm hoặc dương.	
 D. Véc tơ, có thể âm, dương hoặc bằng không
Câu 23. Đơn vị nào sau đây không phải đơn vị của động năng?
	A. N.s B. N.m	
 C. J	 D. Kg.m2/s2
Câu 24. Một người kéo một hòm gỗ trượt trên sàn nhà bằng một dây hợp với phương thẳng đứng 300. Lực tác dụng lên dây bằng 150N. Công của lực đó khi hòm trượt được 20m bằng?
	A. 5196J.	B. 2598J.	
 C. 1500J.	D. 1763J.
Câu 25. Tính động năng của vật có động lượng 4kg.m/s và vật có khối lượng là 2kg?
	A. 2J	B. 1J	
 C. 4J	 D. 3J
---Hết---
(Học sinh không sử dụng tài liệu!)
Tên: .. KIỂM TRA 1 TIẾT
Lớp: 10A.. MÔN: VẬT LÝ 10 NC
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
Câu 1. Thế năng trọng trường không phụ thuộc vào 
	A. khối lượng của vật 	
 B. vị trí đặt vật
	C. vận tốc của vật 	
 D. gia tốc trọng trường
Câu 2. Chiếc xe chạy trên đường ngang với vận tốc 20m/s va chạm vào một chiếc xe khác đang đứng yên và có cùng khối lượng. Biết sau va chạm hai xe dính vào nhau. Vận tốc hai xe ngay sau va chạm là?
	A. v1 = v2 = 20m/s	
 B. v1 = v2 = 5m/s 
 C. v1 = 20m/s; v2 = 10m/s	
 D. v1 = v2 = 10m/s
Câu 3. Trong các câu sau đây câu nào là sai? Động năng của vật không đổi khi vật
	A. chuyển động cong đều.	 
 B. chuyển động tròn đều.
	C. chuyển động thẳng đều.	
 D. chuyển động với gia tốc không đổi.
Câu 4. Một quả bóng có khối lượng m = 300g va chạm vào tường và nảy trở lại theo phương vuông góc với tường với cùng tốc độ ban đầu là 5 m/s. Độ biến thiên động lượng của quả bóng là?
	A. -1,5 kg.m/s. 	 B. 1,5 kg.m/s. 	
 C. 3 kg.m/s. 	 D. -3 kg.m/s.
Câu 5. Đơn vị nào sau đây không phải đơn vị của động năng?
	A. N.s B. N.m	
 C. J	 D. Kg.m2/s2
Câu 6. Một vật chuyển động với vận tốc dưới tác dụng của lực không đổi. Công suất P của lực là?
	A. P=Fvt.	B. P=Fv.	
 C. P=Ft.	D. P=Fv2.
Câu 7. Một thang máy có khối lượng 1 tấn chuyển động từ tầng cao nhất cách mặt đất 100m xuống tầng thứ 10 cách mặt đất 40m. Nếu chọn gốc thế năng tại tầng 10, lấy g = 9,8m/s2. Thế năng của thang máy ở tầng cao nhất là?
	A. 588 kJ	 B. 980 kJ	
 C. 392 kJ	 D. 588 J
Câu 8. Khi v giảm 2 lần và m tăng gấp bốn thì động năng của vật sẽ
	A. giảm 2 lần	
 B. không đổi	
 C. tăng 2 lần	
 D. tăng 4 lần
Câu 9. Một gàu nước khối lượng 12 kg được kéo cho chuyển động đều lên độ cao 5m trong khoảng thời gian 1 phút 40 giây (Lấy g = 10 m/s2). Công suất trung bình của lực kéo là?
	A. 5W.	 B. 500 W.	
 C. 50W.	D. 6W.
Câu 10. Công là đại lượng?
	A. Véc tơ, có thể âm hoặc dương.	
 B. Vô hướng, có thể âm, dương hoặc bằng không.
	C. Vô hướng, có thể âm hoặc dương.	
 D. Véc tơ, có thể âm, dương hoặc bằng không
Câu 11. Một vật đứng yên, có thể có
	A. vận tốc.	
 B. động năng.	
 C. động lượng.	
 D. thế năng.
Câu 12. Khi vật chuyển động tròn đều thì công của lực hướng tâm luôn
	A. dương	
 B. bằng 0	
 C. bằng hằng số 	
 D. âm
Câu 13. Một vật nhỏ được ném lên từ điểm M phía trên mặt đất; vật lên tới điểm N thì dừng và rơi xuống. Bỏ qua sức cản của không khí. Trong quá trình MN? 
	A. Động năng tăng	
 B. Thế năng giảm	
 C. Cơ năng không đổi	
 D. Cơ năng cực đại tại N
Câu 14. Một người kéo một hòm gỗ trượt trên sàn nhà bằng một dây hợp với phương thẳng đứng 300. Lực tác dụng lên dây bằng 150N. Công của lực đó khi hòm trượt được 20m bằng?
	A. 5196J.	B. 2598J.
	C. 1500J.	D. 1763J.
Câu 15. Tính động năng của vật có động lượng 4kg.m/s và vật có khối lượng là 2kg?
	A. 2J	B. 1J	
 C. 4J	 D. 3J
Câu 16. Đại lượng nào sau đây không có giá trị âm?
	A. Động năng 	B. Thế năng 	
 C. Cơ năng 	D. Công
Câu 17. Hệ thức liên hệ giữa động năng Wđ và động lượng p của vật khối luợng m là 
	A. 4mWđ = 	B. Wđ = m	
 C. 2Wđ = m	D. 2mWđ = 
Câu 18. Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị của công suất? 
 	A. Nm/s	 B. J.s 	
 C. W 	 D. Mã lực
Câu 19. Một máy bay có vận tốc v đối với mặt đất, bắn ra phía trước một viên đạn có khối lượng m và vận tốc v đối với máy bay. Động năng của đạn đối với mặt đất là?
	A. 2mv2	B. mv2/4	
 C. mv2 	D. mv2/2 
Câu 20. Xét biểu thức công A = F.s.cos. Trong trường hợp nào sau đây công sinh ra là công cản?
	A. 	 B. 0 < 	
 C. 	 D. 
Câu 21. Một người nâng đều 1 vật có khối lượng 200 g lên cao 0,5 m. Sau đó di chuyển vật theo phương ngang một đoạn 1 m. Lấy g = 10 m/s2. Người đó đã thực hiện một công tổng cộng là? 
 	A. 1 J	 	 B. 3 J 	
 C. 1000 J 	 D. 3000 J 
Câu 22. Một vật rơi tự do từ độ cao 24 m so với mặt đất. Độ cao mà ở đó động năng của vật lớn gấp hai lần thế năng? 
 	A. 4 m 	B. 12 m 
 C. 8 m 	 D. Không tìm được vì chưa cho m và g.
Câu 23. Khối lượng súng là 4kg và của đạn là 50g. Lúc thoát khỏi nòng súng, đạn có vận tốc 800m/s. Tốc độ giật lùi của súng là?
	A. 10m/s	 B. 7m/s	 C. 12m/s	 D. 6m/s
Câu 24. Điều nào sau đây là sai khi nói về động lượng của một vật?
	A. Có đơn vị N.s 	B. Là đại lượng vô hướng
	C. Có độ lớn tỉ lệ với độ lớn vận tốc 	D. Có hướng cùng hướng với vận tốc
Câu 25. Khi vận tốc của một vật tăng bốn lần, thì?
	A. Gia tốc của vật tăng bốn lần.	 
 B. Động năng của vật tăng bốn lần.	
	C. Thế năng của vật tăng bốn lần.	 
 D. Động lượng của vật tăng bốn lần. 
---Hết---
(Học sinh không sử dụng tài liệu!)
Tên: .. KIỂM TRA 1 TIẾT
Lớp: 10A.... MÔN: VẬT LÝ 10 NC
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
Câu 1. Đại lượng nào sau đây không có giá trị âm?
	A. Động năng 	B. Thế năng 	
 C. Cơ năng 	D. Công
Câu 2. Một người nâng đều 1 vật có khối lượng 200 g lên cao 1 m. Sau đó di chuyển vật theo phương ngang một đoạn 0,5 m. Lấy g = 10 m/s2. Người đó đã thực hiện một công tổng cộng là? 
 	A. 3 J	 	 B. 2 J 	
 C. 2000 J 	 D. 3000 J 
Câu 3. Điều nào sau đây là sai khi nói về động lượng của một vật?
	A. Có đơn vị N.s 	
 B. Là đại lượng vô hướng
	C. Có độ lớn tỉ lệ với độ lớn vận tốc 	
 D. Có hướng cùng hướng với vận tốc
Câu 4. Hệ thức liên hệ giữa động năng Wđ và động lượng p của vật khối luợng m là 
	A. 4mWđ = 	B. Wđ = m	
 C. 2Wđ = m	D. 2mWđ = 
Câu 5. Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị của công suất? 
 	A. Nm/s	 B. J.s 	
 C. W 	 D. Mã lực
Câu 6. Xét biểu thức công A = F.s.cos. Trong trường hợp nào sau đây công sinh ra là công phát động?
	A. 	 B. 0 < 	
 C. 	 D. 
Câu 7. Một vật rơi tự do từ độ cao 12 m so với mặt đất. Độ cao mà ở đó động năng của vật lớn gấp hai lần thế năng? 
 	A. 2 m 	B. 6 m 
 C. 4 m 	 D. Không tìm được vì chưa cho m và g.
Câu 8. Một máy bay có vận tốc v đối với mặt đất, bắn ra phía trước một viên đạn có khối lượng m và vận tốc v đối với máy bay. Động năng của đạn đối với mặt đất là?
A. 2mv2	 B. mv2/4
C. mv2 	 D. mv2/2 
Câu 9. Khi vật chuyển động tròn đều thì công của lực hướng tâm luôn
	A. dương	B. bằng 0	
 C. bằng hằng số 	D. âm
Câu 10. Khi vận tốc của một vật tăng bốn lần, thì?
	A. Gia tốc của vật tăng bốn lần.	 
 B. Động năng của vật tăng bốn lần.	
	C. Thế năng của vật tăng bốn lần.	 
 D. Động lượng của vật tăng bốn lần. 
Câu 11. Thế năng trọng trường không phụ thuộc vào 
	A. khối lượng của vật 	
 B. vị trí đặt vật
	C. vận tốc của vật 	
 D. gia tốc trọng trường
Câu 12. Khối lượng súng là 4kg và của đạn là 50g. Lúc thoát khỏi nòng súng, đạn có vận tốc 800m/s. Tốc độ giật lùi của súng là?
 A. 10m/s	 B. 7m/s	 
 C. 12m/s	 D. 6m/s
Câu 13. Trong các câu sau đây câu nào là sai? Động năng của vật không đổi khi vật
 A. chuyển động cong đều.	 
 B. chuyển động tròn đều.
	C. chuyển động thẳng đều.	
 D. chuyển động với gia tốc không đổi.
Câu 14. Một quả bóng có khối lượng m = 100g va chạm vào tường và nảy trở lại theo phương vuông góc với tường với cùng tốc độ ban đầu là 5 m/s. Độ biến thiên động lượng của quả bóng là?
	A. -0,5 kg.m/s. 	 B. 0,5 kg.m/s. 	
 C. 1 kg.m/s. 	 D. -1 kg.m/s.
Câu 15. Một thang máy có khối lượng 1 tấn chuyển động từ tầng cao nhất cách mặt đất 100m xuống tầng thứ 10 cách mặt đất 40m. Nếu chọn gốc thế năng tại tầng 10, lấy g = 9,8m/s2. Thế năng của thang máy ở tầng cao nhất là?
	A. 588 kJ	 B. 980 kJ	
 C. 392 kJ	 D. 588 J
Câu 16. Một vật đứng yên, có thể có
	A. vận tốc.	B. động năng.	
 C. động lượng.	D. thế năng.
Câu 17. Một gàu nước khối lượng 6 kg được kéo cho chuyển động đều lên độ cao 5m trong khoảng thời gian 1 phút 40 giây (Lấy g = 10 m/s2). Công suất trung bình của lực kéo là?
	A. 3 W.	 B. 250 W.	
 C. 25 W.	D. 2,5 W.
Câu 18. Một vật chuyển động với vận tốc dưới tác dụng của lực không đổi. Công suất P của lực là?
	A. P=Fvt.	B. P=Fv.	
 C. P=Ft.	D. P=Fv2.
Câu 19. Chiếc xe chạy trên đường ngang với vận tốc 20m/s va chạm vào một chiếc xe khác đang đứng yên và có cùng khối lượng. Biết sau va chạm hai xe dính vào nhau. Vận tốc hai xe ngay sau va chạm là?
	A. v1 = v2 = 20m/s	
 B. v1 = v2 = 5m/s 
 C. v1 = 20m/s; v2 = 10m/s	
 D. v1 = v2 = 10m/s
Câu 20. Một vật nhỏ được ném lên từ điểm M phía trên mặt đất; vật lên tới điểm N thì dừng và rơi xuống. Bỏ qua sức cản của không khí. Trong quá trình MN? 
	A. Động năng tăng	
 B. Thế năng giảm	
 C. Cơ năng không đổi	
 D. Cơ năng cực đại tại N
Câu 21. Tính động năng của vật có động lượng 4kg.m/s và vật có khối lượng là 2kg?
	A. 2J	B. 1J	
 C. 4J	 D. 3J
Câu 22. Khi v giảm 2 lần và m tăng gấp bốn thì động năng của vật sẽ
	A. giảm 2 lần	
 B. không đổi	
 C. tăng 2 lần	
 D. tăng 4 lần
Câu 23. Công là đại lượng?
	A. Véc tơ, có thể âm hoặc dương.	
 B. Vô hướng, có thể âm, dương hoặc bằng không.
	C. Vô hướng, có thể âm hoặc dương.	
 D. Véc tơ, có thể âm, dương hoặc bằng không
Câu 24. Đơn vị nào sau đây không phải đơn vị của động năng?
	A. N.s B. N.m	
 C. J	 D. Kg.m2/s2
Câu 25. Một người kéo một hòm gỗ trượt trên sàn nhà bằng một dây hợp với phương thẳng đứng 300. Lực tác dụng lên dây bằng 150N. Công của lực đó khi hòm trượt được 20m bằng?
	A. 5196J.	B. 2598J.	
 C. 1500J.	D. 1763J.
---Hết---
(Học sinh không sử dụng tài liệu!)
Tên: .. KIỂM TRA 1 TIẾT
Lớp: 10A.. MÔN: VẬT LÝ 10 NC
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
Câu 1. Trong các câu sau đây câu nào là sai? Động năng của vật không đổi khi vật
	A. chuyển động cong đều.	 
 B. chuyển động tròn đều.
	C. chuyển động thẳng đều.	
 D. chuyển động với gia tốc không đổi.
Câu 2. Một quả bóng có khối lượng m = 100g va chạm vào tường và nảy trở lại theo phương vuông góc với tường với cùng tốc độ ban đầu là 5 m/s. Độ biến thiên động lượng của quả bóng là?
	A. -0,5 kg.m/s. 	 B. 0,5 kg.m/s. 	
 C. 1 kg.m/s. 	 D. -1 kg.m/s.
Câu 3. Đơn vị nào sau đây không phải đơn vị của động năng?
	A. N.s B. N.m	
 C. J	 D. Kg.m2/s2
Câu 4. Thế năng trọng trường không phụ thuộc vào 
	A. khối lượng của vật 	
 B. vị trí đặt vật
	C. vận tốc của vật 	
 D. gia tốc trọng trường
Câu 5. Chiếc xe chạy trên đường ngang với vận tốc 20m/s va chạm vào một chiếc xe khác đang đứng yên và có cùng khối lượng. Biết sau va chạm hai xe dính vào nhau. Vận tốc hai xe ngay sau va chạm là?
	A. v1 = v2 = 20m/s	
 B. v1 = v2 = 5m/s 
 C. v1 = 20m/s; v2 = 10m/s	
 D. v1 = v2 = 10m/s
Câu 6. Một vật chuyển động với vận tốc dưới tác dụng của lực không đổi. Công suất P của lực là?
	A. P=Fvt.	B. P=Fv.	
 C. P=Ft.	D. P=Fv2.
Câu 7. Một thang máy có khối lượng 1 tấn chuyển động từ tầng cao nhất cách mặt đất 100m xuống tầng thứ 10 cách mặt đất 40m. Nếu chọn gốc thế năng tại tầng 10, lấy g = 9,8m/s2. Thế năng của thang máy ở tầng cao nhất là?
	A. 588 kJ	 B. 980 kJ	
 C. 392 kJ	 D. 588 J
Câu 8. Khi v giảm 2 lần và m tăng gấp bốn thì động năng của vật sẽ
	A. giảm 2 lần	
 B. không đổi	
 C. tăng 2 lần	
 D. tăng 4 lần
Câu 9. Công là đại lượng?
	A. Véc tơ, có thể âm hoặc dương.	
 B. Vô hướng, có thể âm, dương hoặc bằng không.
	C. Vô hướng, có thể âm hoặc dương.	
 D. Véc tơ, có thể âm, dương hoặc bằng không
Câu 10. Một gàu nước khối lượng 6 kg được kéo cho chuyển động đều lên độ cao 5m trong khoảng thời gian 1 phút 40 giây (Lấy g = 10 m/s2). Công suất trung bình của lực kéo là?
	A. 3W.	 B. 250W.	
 C. 25W.	D. 2,5W.
Câu 11. Một vật đứng yên, có thể có
	A. vận tốc.	
 B. động năng.	
 C. động lượng.	
 D. thế năng.
Câu 12. Một người kéo một hòm gỗ trượt trên sàn nhà bằng một dây hợp với phương thẳng đứng 300. Lực tác dụng lên dây bằng 150N. Công của lực đó khi hòm trượt được 20m bằng?
	A. 5196J.	B. 2598J.
	C. 1500J.	D. 1763J.
Câu 13. Khi vật chuyển động tròn đều thì công của lực hướng tâm luôn
	A. dương	
 B. bằng 0	
 C. bằng hằng số 	
 D. âm
Câu 14. Một vật nhỏ được ném lên từ điểm M phía trên mặt đất; vật lên tới điểm N thì dừng và rơi xuống. Bỏ qua sức cản của không khí. Trong quá trình MN? 
	A. Động năng tăng	
 B. Thế năng giảm	
 C. Cơ năng không đổi	
 D. Cơ năng cực đại tại N
Câu 15. Tính động năng của vật có động lượng 4kg.m/s và vật có khối lượng là 2kg?
	A. 2J	B. 1J	
 C. 4J	 D. 3J
Câu 16. Đại lượng nào sau đây không có giá trị âm?
	A. Động năng 	B. Thế năng 	
 C. Cơ năng 	D. Công
Câu 17. Hệ thức liên hệ giữa động năng Wđ và động lượng p của vật khối luợng m là 
	A. 4mWđ = 	B. Wđ = m	
 C. 2Wđ = m	D. 2mWđ = 
Câu 18. Một vật rơi tự do từ độ cao 12 m so với mặt đất. Độ cao mà ở đó động năng của vật lớn gấp hai lần thế năng? 
 	A. 4 m 	B. 2 m 
 C. 6 m 	 D. Không tìm được vì chưa cho m và g.
Câu 19. Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị của công suất? 
 	A. Nm/s	 B. J.s 	
 C. W 	 D. Mã lực
Câu 20. Một máy bay có vận tốc v đối với mặt đất, bắn ra phía trước một viên đạn có khối lượng m và vận tốc v đối với máy bay. Động năng của đạn đối với mặt đất là?
	A. 2mv2	B. mv2/4	
 C. mv2 	D. mv2/2 
Câu 21. Xét biểu thức công A = F.s.cos. Trong trường hợp nào sau đây công sinh ra là công phát động?
	A. 	 B. 0 < 	
 C. 	 D. 
Câu 22. Một người nâng đều 1 vật có khối lượng 200 g lên cao 1 m. Sau đó di chuyển vật theo phương ngang một đoạn 0,5 m. Lấy g = 10 m/s2. Người đó đã thực hiện một công tổng cộng là? 
 	A. 3 J	 	 B. 2 J 	
 C. 2000 J 	 D. 3000 J 
Câu 23. Điều nào sau đây là sai khi nói về động lượng của một vật?
	A. Có đơn vị N.s 	B. Là đại lượng vô hướng
	C. Có độ lớn tỉ lệ với độ lớn vận tốc 	D. Có hướng cùng hướng với vận tốc
Câu 24. Khi vận tốc của một vật tăng bốn lần, thì?
	A. Gia tốc của vật tăng bốn lần.	 
 B. Động năng của vật tăng bốn lần.	
	C. Thế năng của vật tăng bốn lần.	 
 D. Động lượng của vật tăng bốn lần. 
Câu 25. Khối lượng súng là 4kg và của đạn là 50g. Lúc thoát khỏi nòng súng, đạn có vận tốc 800m/s. Tốc độ giật lùi của súng là?
	A. 10m/s	 B. 7m/s	 C. 12m/s	 D. 6m/s
---Hết---
(Học sinh không sử dụng tài liệu!)

Tài liệu đính kèm:

  • doc1TIET_CO_DAP_AN_HAY.doc