Đề kiểm học kì 1 môn Toán 7 (thời gian 90 phút)

doc 4 trang Người đăng khoa-nguyen Lượt xem 1140Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm học kì 1 môn Toán 7 (thời gian 90 phút)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm học kì 1 môn Toán 7 (thời gian 90 phút)
MA TRẬN ĐỀ KIỂM HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN 7
(THỜI GIAN 90 PHÚT)
 Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
Í 
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Các phép toán trong Q
Tính toán về lũy thừa
Vận dụng các phép toán trong Q tính giá trị biểu thức
Vận dụng các phép toán trong Q, quy tắc chuyển vế, giá trị tuyệt đối để tìm x trong đẳng thức, tính giá trị biểu thức
Số câu
Số điểm 
Tỉ lệ %
2
0,5
5
1
0,5
5
5
2,5
20
8
3,5
35
Tính chất dãy tỉ số bằng nhau.
Đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch
Nhận biết được hai đại lượng tỉ lệ thuận, nghịch
Tìm được một số hạng chưa biết trong tỉ lệ thức
Vận dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau chứng minh đẳng thức, giải toán chia tỉ lệ
Số câu
Số điểm 
Tỉ lệ %
1
0,5
5
1
0,25
2,5
2
2
20%
4
2,75
27,5
Số thập phân
căn bậc hai
Biết tìm x trong đẳng thức chứa căn, nhậ biết được phân số sinh ra số thập phân VHTH
Số câu
Số điểm 
Tỉ lệ %
2
0,75
7,5
2
0,75
7,5
Hàm số
Tính giá trị hàm số khi biết giá trị của biến
Số câu
Số điểm 
Tỉ lệ %
2
1
10
2
1
10
Quan hệ vuông góc,song song
Tam giác bằng nhau
Tìm điều kiện cho tam giác bằng nhau. Tính chất hai đường thẳng song song
Hiểu mối quan hệ của đường thẳng song song và đường thẳng vuông góc, tính số đo góc trong tam giác
Chứng minh tam giác bằng nhau, đường thẳng song song
Số câu
Số điểm 
Tỉ lệ %
2
0,5
5
2
0,5
5
1
1
10
5
2
20
Tổng só câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
5
1,5
15
5
1,5
15
1
0,5
5
8
4.5
45
2
2
20
21
10
100%
ĐỀ KIỂM TRA
PHÒNG GD & ĐT BÌNH XUYÊN
TRƯỜNG THCS SƠN LÔI
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I NĂM HỌC 2015 – 2016
MÔN TOÁN 7
(Thời gian làm bài 90 phút phông kể thời gian giao đề)
I. Trắc nghiệm khách quan. ( 2,5đ)
Em hãy viết vào bài làm của mình chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng nhất của mỗi câu hỏi sau:
Câu 1. Kết quả phép tính ( - 0,3)3 . ( - 0,3)2 là:
A. ( - 0,3)5
B. (- 0,3)6
C. (0,3)6
D. (0,3)5
Câu 2. Giá trị x thoả mãn đẳng thức x3 = - 27 là
A. -9
B. 9 
C. -3
D. 3
Câu 3. Biết rằng . Giá trị của x bằng:
A. 
B. 
C. 2
D. -2
Câu 4. Phân số viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn là:
 A. 
B.
 B.
D.
Câu 5. Nếu = 9 thì x-1 bằng
A. 8
B. 3
C. 81
D. 80
Câu 6. Công thức nào dưới đây thể hiện x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch ?
A.y = 3+x
B. y = 2015x
C.xy = 2016
D. y = 
Câu 7. Nếu đường thẳng m cắt hai đường thẳng a và b thì:
A. Hai góc so le trong bằng nhau
B. Hai góc đồng vị bằng nhau
C. Hai góc trong cùng phía bù nhau
D. không kết luận được gì
Câu 8. Với 3 đường thẳng m, n, p. Nếu m // n và pn thì:
A. m // p
B. mp
C. n // p
D. m n
Câu 9. Cho và , biết: , . Để theo trường hợp 
góc – cạnh – góc (g-c-g) thì cần thêm yếu tố nào:
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 10. Cho ABC vuông ở A, = 600. Gọi CM là tia phân giác của 
 ( M AB). Số đo bằng
A. 300
B. 750
C. 150
D. 600
II. Tự luận
Bài 1: ( 1,5đ) Thực hiện phép tính
	a) b) c) 
Bài 2: Tìm x, biết (1,5đ)
a) .	b) c) .
Bài 3: ( 1đ) Cho hàm số y = f(x) = 3x2 – 1. Tính f(1), f ( ),
Bài 4: : (1,5 đ) : Ba người kinh doanh góp vốn theo tỉ lệ 4; 6; 7. Hỏi mỗi người sau một năm được chia bao nhiêu tiền lãi? Biết tổng số tiền lãi sau một năm là 340 triệu đồng và tiền lãi được chia tỉ lệ thuận với số vốn đã góp.
Bài 5: (1,5 đ)Cho ΔABC, M là trung điểm của BC. Trên tia đối của tia MA lấy điểm D sao cho AM = MD.
Chứng minh ΔAMB = ΔDMC
Chứng minh AB // DC
Câu 6 (0,5 đ) Cho = = . Chứng minh rằng: = = .
ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM
I Trắc nghiệm: ( 2,5 điểm) Mỗi câu đúng được 0.25 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp án
A
C
B
D
D
C
D
B
A
B
II. Tự luận ( 7,5 điểm)
Câu
Nội dung trình bày
Điểm
Bài 1
(1,5đ)
0.5
0,25
0,25
0,25
0,25
Bài 2
(1,5đ)
a) Tính được 
b) Tính được 
c) Tính được hoặc 
 Tính được x, y, z
0.5
0.5
0.25
0.25
Bài 3
(1,đ)
Tính đúng f(1) = 2
Tính đúng f(-2/3) =1/3
0.5
0.5
Bài 4
(1,5đ)
Gọi x, y, z (triệu đồng) là số tiền lãi của mỗi người sau một năm
 (ĐK: 0<x, y, z < 340) 
Vì tổng số tiền lại sau một năm là 340 triệu đồng nên: x+y+z = 340
Vì tiền lãi được chia tỉ lệ thuận với số vốn đã góp nên: 
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau tính được: 
 x = 80, y = 120, z = 140.
Vậy sau một năm số tiền lãi mỗi người được chia là: 
 80 (triệu đồng), 120 (triệu đồng), 140 (triệu đồng)
Vậy chiều rộng khu vườn là 8 (m); chiều dài là 15 (m).
0.25
0.5
0.5
0.25
Bài 5
(1,5đ)
Vẽ đúng hình, ghi đúng GT và KL
Chứng minh được: ΔAMB = ΔDCM 
Chứng minh được: AB // CD
0,25
0,75
0,5
Bài 6
(0,5đ)
= = 
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
Suy ra:
Từ đó suy ra: = = 
0,25
0,25

Tài liệu đính kèm:

  • docDE_KIEM_TRA_HKI_MON_DS_LOP_7.doc