Đề kiểm chất lượng giữa học kì II Vật lí lớp 10

pdf 2 trang Người đăng dothuong Lượt xem 677Lượt tải 4 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm chất lượng giữa học kì II Vật lí lớp 10", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm chất lượng giữa học kì II Vật lí lớp 10
Biên soạn: Trần Nguyễn Hoàng Duy 28/1/2017 
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA KÌ II 
MÔN VẬT LÍ 10 
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) 
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- 
I.TRẮC NGHIỆM (2đ) 
Câu 1: Biểu thức nào không phải là công suất 
A. F.s. B. 
t
A . C. 
t
sF . D. F.v 
Câu 2: Một gàu nước có khối lượng 20 kg được kéo cho chuyển động đều lên cao 5m trong thời 
gian 1 phút 4 giây. Lấy g = 10 m/s2. Công suất trung bình của lực kéo là: 
A. 100 W. B. 10 W. C. 1 W. D. 30 W. 
Câu 3: Một ô tô chạy trên đường nằm ngang với vận tốc v = 72 km/h. Công suất của động cơ là 
P = 60 kW. Lực phát động của động cơ là: 
A. 3000 N. B. 2800 N. C. 3200 N. C. 2500 N. 
Câu 4: Một thang máy có khối lượng m = 3 tấn đi lên với gia tốc a = 1 m/s2. Trong thời gia 4 
giây đầu tiên công suất của thang máy là: (cho g = 10 m/s2). 
A. 33 kW. B. 8,25 kW. C. 5,5 kW. D. 45 kW. 
Câu 5: Một cần cẩu nâng một vật có khối lượng 2 tấn làm cho vật chuyển động nhanh dần đều 
theo phương thẳng đứng lên cao 12,5 m với gia tốc 1 m/s2. Lấy g = 10 m/s2. Hãy tính công mà 
cần cẩu thực hiện và công suất trung bình của cần cẩu ấy. 
A. 275000 J; 55 kW. B. 35000 J; 50kW. 
C. 4500 J; 60W. D. 300000J; 65kW. 
Câu 6: Một ô tô đang leo dốc, nếu công suất của dộng cơ không đổi thì vận tốc của ô tô sẽ giảm 
đi vì: 
A. Để lực kéo tăng B. Để lực kéo giảm. C. Để lực kéo không đổi. D. Để động cơ chạy êm. 
Câu 7: Véc tơ động lượng là véc tơ: 
 A. Cùng phương, ngược chiều với véc tơ vận tốc 
 B. Có phương hợp với véc tơ vận tốc một góc α bất kỳ. 
Biên soạn: Trần Nguyễn Hoàng Duy 28/1/2017 
 C. Có phương vuông góc với véc tơ vận tốc. 
 D. Cùng phương, cùng chiều với véc tơ vận tốc. 
Câu 8: Một vật có khối lượng m = 3kg được kéo lên trên mặt phẳng nghiêng một góc 300 so với 
phương nằm ngang bởi một lực không đổi F = 50N dọc theo đường dốc chính. Vật dời được 
quãng đường s = 1,5m. Các lực tác dụng lên vật và công của các lực là: 
A. Lực kéo F = 50N, công A1 = 75J; trọng lực P, công A2 = 22,5J. 
B. Lực kéo F = 50N, công A1 = 75J; trọng lực P, công A2 = - 22,5J. 
C. Lực kéo F = 50N, công A1 = - 75J; trọng lực P, công A2 = 22,5J. 
D. Lực kéo F = 50N, công A1 = 75J; trọng lực P, công A2 = - 45J. 
II. TỰ LUẬN (8đ) 
Câu 1 (2đ) 
a. Định nghĩa công cơ học và đơn vị công. Viết biểu thức tính công trong trường hợp tổng quát. 
b. Nêu ý nghĩa công dương và công âm. Cho ví dụ. 
Câu 2 (1đ) Định nghĩa và viết biểu thức tính công suất. 
Câu 3 (1.5đ) Một hệ gồm hai vật có khối lượng và độ lớn vận tốc lần lượt là m1=2kg, v1=3m/s 
và m2=1kg, v2=6m/s. Tìm tổng động lượng của hệ trong các trường hợp: 
a. Hai vật chuyển động theo hai hướng hợp với nhau góc =600. 
b. Hai vật chuyển động theo hai hướng hợp với nhau góc =1200. 
Câu 4 (1.5đ) Một viên đạn có khối lượng M = 5kg đang bay theo phương ngang với vận tốc 
v=200 3 m/s thì nổ thành 2 mảnh. Mảnh thứ nhất có khối lượng m1 = 2kg bay thẳng đứng 
xuống với vận tốc v1 = 500m/s. Hỏi mảnh thứ hai bay theo phương nào với vận tốc bao nhiêu? 
Câu 5 (2đ) Một xe tải có khối lượng 1 tấn, bắt đầu chuyển động nhanh dần đều từ A trên một 
đường thẳng nằm ngang AB = 200m, biết rằng khi xe đến B đạt vận tốc 20 m/s, hệ số ma sát 
giữa bánh xe và mặt đường là 0,1. 
a. Tính độ lớn công của lực kéo động cơ trên đoạn đường AB. 
b. Đến B, xe tắt máy và tiếp tục xuống dốc nghiêng BC hợp với mặt phẳng nằm ngang góc 30°. 
Biết BC = 100m, hệ số ma sát trên đoạn BC là 1
5 3
. Xác định động lượng của xe tại chân dốc. 
-----HẾT----- 

Tài liệu đính kèm:

  • pdfDE_KIEM_TRA_GIUA_KI_II_VAT_LI_10.pdf