Đề khảo sát học sinh giỏi lớp 9 năm học 2015 - 2016 môn Hóa Học

doc 4 trang Người đăng tranhong Lượt xem 956Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề khảo sát học sinh giỏi lớp 9 năm học 2015 - 2016 môn Hóa Học", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề khảo sát học sinh giỏi lớp 9 năm học 2015 - 2016 môn Hóa Học
PHềNG GD&ĐT NAM TRỰC
ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐỀ KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI LỚP 9
NĂM HỌC 2015 - 2016
MễN HểA HỌC
( Thời gian làm bài 150 phỳt khụng kể thời gian giao đề )
Bài 1: ( 3,0 điểm ) 
Viết phương trỡnh phản ứng theo sơ đồ sau:
 B 2 C 3 D 
A 1 6 A 
 E 4 F 5 G
 Biết A là thành phần chớnh của đỏ vụi.
Bài 2: ( 2,5 điểm )
 Nờu hiện tượng và viết phương trỡnh phản ứng xảy ra.
1.Cho Na vào dung dịch CuCl2 
2. Cho K đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3
3. Đun núng dung dịch NaHCO3 
4. Đưa mẩu quỳ tớm ẩm vào bỡnh chứa khớ clo
Bài 3: ( 2,5 điểm ) 
Chỉ dựng CO2 và H2O hóy nhận biết cỏc chất bột màu trắng sau: NaCl; Na2CO3; Na2SO4; BaCO3; BaSO4
Bài 4: ( 2,5 điểm ) 
Tiến hành hai thớ nghiệm sau:
- Thớ nghiệm 1: Cho m gam Mg vào 150 ml dung dịch H2SO4 2M.
- Thớ nghiệm 2: Cho m gam Al vào 150 ml dung dịch H2SO4 2M.
So sỏnh thể tớch khớ H2 thoỏt ra trong hai thớ nghiệm trờn.
Bài 5: ( 2,5 điểm ) 
Cho 3,78 gam hỗn hợp gồm Mg và Al vào 250 ml dung dịch HCl 2M.
a. Chứng minh rằng sau phản ứng axit vẫn cũn dư.
b. Nếu phản ứng trờn thoỏt ra 4,368 lớt khớ H2 ( đktc ). Tớnh khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu.
Bài 6: ( 3,0 điểm ) 
Khử hoàn toàn 4,06 gam một oxit kim loại M bằng 3,136 lớt CO (đktc) ở nhiệt độ cao thành kim loại và khớ X. Tỉ khối của X so với H2 là 18. Nếu lấy lượng kim loại M sinh ra hoà tan hết vào dung dịch chứa m gam H2SO4 98% đun núng thỡ thu được khớ SO2 duy nhất và dung dịch Y. Xỏc định cụng thức của oxit kim loại và tớnh giỏ trị nhỏ nhất của m. 
Bài 7: ( 3,0 điểm )
 Cho một lượng bột CaCO3 tỏc dụng hoàn toàn với dung dịch HCl 32,85%, sau phản ứng thu được dung dịch X trong đú nồng độ HCl cũn lại là 24,195%. Thờm vào X một lượng bột MgCO3 khuấy đều cho phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y trong đú nồng độ HCl cũn lại là 21,11%. Tớnh nồng độ % của cỏc muối cú trong dung dịch Y.
Bài 8: ( 1,0 điểm ) 
 Hai hợp chất X và Y đều gồm ba nguyờn tố trong đú cú Al ( MX < MY). Cho X tỏc dụng với axit dư sản phẩm tạo thành cú hai chất tan trong đú cú chứa Y. Cho Y tỏc dụng với kiềm dư sản phẩm tạo thành cú hai chất tan trong đú cú X. Xỏc định cụng thức của X, Y và viết phương trỡnh phản ứng xảy ra. 
( Biết Ca = 40, C = 12, O = 16, Mg = 24, H = 1, Cl = 35,5, Al = 27, S = 32)
.......................................Hết...............................................
PHềNG GD – ĐT NAM TRỰC
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI LỚP 9
NĂM HỌC 2015-2016
MễN HểA HỌC
( Thời gian 150 phỳt )
Thang điểm 20/20 - Số trang 03
Cõu
Nội dung
Điểm
 Cõu 1
 ( 3 đ )
A : CaCO3 B: CaO C: Ca(OH)2 D: CaCl2
 E: CO2 F: NaHCO3 G: Na2CO3
Mỗi PTHH đỳng: 0,5 đ
 Cõu 2
( 2,5 đ ) 
1. Na tan cú khớ thoỏt ra, xuất hiện kết tủa màu xanh lam
2Na + 2H2O → 2 NaOH + H2
2NaOH + CuCl2 → Cu(OH)2 + 2NaCl
2. K tan cú khớ thoỏt ra, xuất hiện kết tủa trắng dạng keo tăng dần đến cực đại rồi tan dần 
2K + 2H2O → 2KOH + H2
6KOH + Al2(SO4)3 → 2Al(OH)3 + 3K2SO4
Al(OH)3 + KOH → KAlO2 + 2H2O
3. Cú khớ thoỏt ra.
2NaHCO3 → Na2CO3 + CO2 + H2O
4. Quỳ tớm chuyển thành màu đỏ sau đú mất màu.
 Cl2 + H2O ↔ HCl + HClO
0,25 đ
0,25đ
0,25đ
0,75đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
 Cõu 3
( 2,5đ )
- Chia cỏc chất cần nhận biết thành nhiều phần .
- Đem hoà tan cỏc chất cần vào nước, nhận ra 2 nhúm:
 Nhúm 1: NaCl, Na2CO3, Na2SO4 (Tan)
 Nhúm 2: BaCO3, BaSO4 (Khụng tan)
- Sục khớ CO2 vào 2 lọ ở nhúm 2 vừa thu được ở trờn.
- Lọ kết tủa bị tan là BaCO3, lọ khụng cú hiện tượng là BaSO4
 BaCO3 + 2CO2 + H2O Ba(HCO3)2
- Lấy Ba(HCO3)2 vừa thu được ở trờn cho vào 3 lọ ở nhúm 1
 + Lọ khụng cú hiện tượng gỡ là NaCl.
 + Hai lọ cho kết tủa là Na2CO3, Na2SO4
 Na2CO3 + Ba(HCO3)2 
 Na2SO4 + Ba(HCO3)2 
- Phõn biệt hai kết tủa BaCO3 và BaSO4 như trờn
0,5đ
1 đ
0,5đ
0,5đ
 Cõu 4
( 2,5 đ )
Số mol H2SO4 = 0,15 . 2 = 0,3 mol
Mg + H2SO4 → MgSO4 + H2 ( 1)
0,3 0,3 0,3 mol
2Al + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2 ( 2 )
0,2 0,3 0,3 mol
Nếu Mg và Al phản ứng hết với axit thỡ khối lượng của 
Mg = 0,3 . 24 = 7,2 gam, khối lượng Al = 0,2 . 27 = 5,4 gam.
- Nếu m ≥ 7,2 thỡ axit phản ứng hết → thể tớch H2 thớ nghiệm 1 = thớ nghiệm 2 = 0,3 . 22,4 = 6,72 lớt
- Nếu 5,4 ≤ m < 7,2
+ Thớ nghiệm 1 : axit dư nờn thể tớch H2 < 6,72 lớt
+ Thớ nghiệm 2: axit hết thể tớch H2 = 6,72 lớt 
Thể tớch H2 ( 2 ) > thể tớch H2 ( 1)
- Nếu m < 5,4 thỡ kim loại phản ứng hết, axit dư .
P/t ( 1) : nH2 = nMg = m/24 ( mol )
P/t ( 2) : nH2 = 3/2. nAl = 3/2 . m/27 = m/18
Thấy m/18 > m/27 vậy thể tớch H2 ở thớ nghiệm 2 > thể tớch H2 thớ nghiệm 1
0,5đ
0,5 đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
Cõu 5
( 2,5 đ )
Mg + 2HCl → MgCl2 + H2 ( 1)
2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2 ( 2)
a.Gọi số mol của Al và Mg lần lượt là : x, y mol 
Ta cú: 27 x + 24 y = 3,78 > 24 ( x + y ) → x + y < 3,78/24 = 0,16 .
Theo p/t : số mol axit HCl = 3x + 2y < 3 ( x + y ) < 0,16 .3 = 0,48 < 0,5 → axit dư 
b. Số mol H2 = 0,195 mol
Theo p/t 1,2: số mol H2 = 1,5 x + y = 0,195 
Giải hệ phương trỡnh : 
27 x + 24 y = 3,78
1,5 x + y = 0,195
Tớnh được : x = 0,1 ; y = 0,045 
Khối lượng Al = 2,7 gam , khối lượng Mg = 1,08 gam.
0,5 đ
1 đ
0,5 đ
0,5đ
Cõu 6
( 3đ )
Gọi cụng thức của oxit cần tỡm là MxOy (x,y N*)
PPTH: MxOy + yCO xM + yCO2 (1)
 = 36 X cú CO dư
Tớnh được số mol CO2 = 0,07 mol = số mol CO phản ứng
 đ mol MxOy = 0,07/y đ x.MM + 16.y = 58.y 
 MM = (2y/x).21
Xột bảng: 
2y/x
1
2
8/3
3
MM
21
42
56
62
loại
loại
Fe (t/m)
loại
đ CT: Fe3O4
Số mol Fe = 0,0525 mol
2Fe + 6H2SO4 đặc Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O ( 2 )
Fe + Fe2(SO4)3 đ 3FeSO4 ( 3 )
Gọi số mol Fe p/ư 2 là a mol → số mol Fe2(SO4)3 = a/ 2 mol
Số mol Fe p/ư 3 : 0,0525 – a ( mol )
Ta cú : 0,0525 – a = a/2
 a = 0,035 mol
số mol H2SO4 = 3. a = 0,035. 3 = 0,105 mol
khối lượng H2SO4 = 10,29 gam
m = 10,29 .100/98 = 10,5 gam 
0.5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
 Cõu 7
( 3 đ )
CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + CO2 + H2O ( 1 )
MgCO3 + 2HCl → MgCl2 + CO2 + H2O ( 2 )
Lấy 100 gam dung dịch HCl phản ứng số mol HCl = 32,85/36,5 = 0,9 mol
- Gọi số mol CaCO3 phản ứng là a mol
Theo p/t ( 1 ) số mol HCl p/u = 2a mol , số mol CO2 = a mol
Số mol HCl dư = 0,9 – 2a ( mol ) → khối lượng HCl dư = 36,5 ( 0,9 -2a) gam
Khối lượng dd X = 100 a + 100 – 44 a= 56a + 100 ( gam )
C% HCl dư = 36,5 ( 0,9 –2a ) . 100% = 24,195 %
 ( 56 a + 100 ) 
a= 0,1 mol khối lượng dd X = 105,6 gam , số mol HCl dư = 0,7 mol
- gọi số mol MgCO3 phản ứng là b mol.
Theo p/t ( 2) số mol HCl p/ư = 2b ( mol ), số mol CO2 = b mol
Số mol HCl dư = 0,7 – 2b ( mol ) → khối lượng HCl dư = 36,5 ( 0,7 -2b ) gam
Khối lượng dd Y = 105,6 – 44b + 84 b = 105,6 + 40b ( gam )
C% HCl dư = 36,5 ( 0,7 – 2b ) . 100% = 21,11 %
 105,6 + 40 b
 b = 0,041 mol khối lượng dd Y = 107,24 gam
- Khối lượng CaCl2 = 0,1 . 111= 11,1 gam 
→ C% CaCl2 = 11,1/107,24 .100%= 10,35 %
- Khối lượng MgCl2 = 0,041 . 95 = 3,895 gam 
→ C% MgCl2 = 3,895/107,24 . 100% = 3,632 %
0,5đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,5đ
0,5đ
Cõu 8
( 1đ )
X : NaAlO2 . 
2NaAlO2 + 4H2SO4 → Na2SO4 + Al2(SO4)3 + 4H2O 
Y: Al2(SO4)3 
Al2(SO4)3 + 8NaOH → 3Na2SO4 + 2 NaAlO2 + 4H2O 
0,5đ
0,5đ
Chỳ ý:	 
* Đối với phương trỡnh phản ứng húa học nào mà cõn bằng sai hoặc khụng cõn bằng (khụng ảnh hưởng đến giải toỏn) hoặc thiếu điều kiện thỡ trừ đi nửa số điểm giành cho nú. Trong một phương trỡnh phản ứng húa học, nếu cú từ một cụng thức trở lờn viết sai thỡ phương trỡnh đú khụng được tớnh điểm.
* Nếu thớ sinh làm bài khụng theo cỏch nờu trong đỏp ỏn mà vẫn đỳng và khoa học thỡ cho đủ điểm như hướng dẫn quy định.
* Trong khi tớnh toỏn nếu nhầm lẫn một cõu hỏi nào đú dẫn đến kết quả sai nhưng phương phỏp giải đỳng thỡ trừ đi nửa số điểm dành cho phần hoặc cõu đú. Nếu tiếp tục dựng kết quả sai để giải cỏc vấn đề tiếp theo thỡ khụng tớnh điểm cho cỏc phần sau.

Tài liệu đính kèm:

  • docHSG Hóa huyện NAm Trực 15- 16.doc